| Nhân vật Công giáo Việt Nam thế kỷ XVIII - XIX - XX | |
| Tác giả: | Lê Ngọc Bích |
| Ký hiệu tác giả: |
LE-B |
| DDC: | 275.970 92 - Nhân vật trong Giáo hội Việt Nam |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Mục Lục | |
| Đót lò hương cũ... | 5 |
| Cảm nhận của Lê Đình Bảng | |
| Lời duyên khởi của tác giả Lê Ngọc Bích | 7 |
| PHẦN MỘT: GIÁO DÂN | |
| 1. Bốn tù nhân chết đói ở Cồn Dã Viên: | 15 |
| 2-3-4. Câu Phó, Câu Tuân, Phêrô Thuận | 17 |
| 5. Lê Thiện Thìn | 20 |
| 6-7. Nguyền Văn Tài, Ngưyen Văn Hạnh | 23 |
| 8. Bà Tham Giao | 25 |
| 9. Anna Bằng | 27 |
| 10. Đinh Văn Điền | 28 |
| 11. Phạm Trạch Thiện | 29 |
| 12. Nguyễn Trường Tộ | 40 |
| 13. Huỳnh Tịnh Của | 56 |
| 14. Trương Vĩnh Ký | 61 |
| 15. Vũ Quang Nhạ | 70 |
| 16. Trần Đình Luơng | 80 |
| 17. Nguyên Phước Huờng | 87 |
| 18. Huỳnh Thị Lưu | 96 |
| 19. Anê Dần | 99 |
| 20. Ngô Đình Khả | 103 |
| 21. Nguyện Hữu Bài | 105 |
| 22. Nguyễn Trọng Quảng | 111 |
| 23. Trần Chánh Chiêu | 115 |
| 24. Lê Phát An | 124 |
| 25. Mai Lão Bạng | 129 |
| 26. Võ Văn Trường | 139 |
| 27. Tôn Thất Sa | 144 |
| 28. Lê Văn Đức | 147 |
| 29. Ngô Đình Diệm | 151 |
| 30. Antôn Đông Bích | 156 |
| 31. Lê Văn Đệ | 164 |
| 32. Pierre Đỗ Đình | 175 |
| 33. Hàn Mạc Tử | 185 |
| 34. Bàng Bá Làn | 192 |
| 35. Nguyễn Văn Hưyền | 203 |
| 36. Hoàng Hậu Nam Phương | 209 |
| 37. Thái Văn Lung | 214 |
| 38. Bội Xuân Bảo | 218 |
| 39. Hồ Dzếnh | 222 |
| 40. Hải Linh | 242 |
| 41. Trằn Quang Phụng | 259 |
| 42. Hùng Lân , | 261 |
| 43. Nguyễn Khắc Xuyên | 279 |
| 44. Giuse Viết Chung | 291 |
| 45. Inhaxiô Thy Yên | 303 |
| PHẦN HAI: CÁC VỊ TU SĨ | |
| 1. Nữ Tu Nguyễn Thị Hậu | 311 |
| 2. Nữ Tu Nguyễn Thị Lanh | 322 |
| 3. Nữ Tu Anna Miêu | 327 |
| 4-5. Nữ Tu Annê Soạn, Anna Trí | 332 |
| 6. Nữ Tu Nguyễn Thị Ngọc | 339 |
| 7. Nữ Tu Nguyễn Hữu Thị Tả | 341 |
| 8. Nữ Tu Nguyễn Thị Kinh | 343 |
| 9. Nữ Tu Phạm Thị Ngọc Loan | 346 |
| 10. Tu sĩ dòng Cháu Cứu Thế Marcô Trần Văn Đàn | 358 |
| PHẦN III: CÁC VỊ LINH MỤC | |
| 1. Philipphê Bình | 311 |
| 2. Nguyền Hoà Ạn | 322 |
| 3. Gioan Bao Thiêng | 327 |
| 4. Đặng Đức Tuấn | 332 |
| 5. Trương Văn Thường | 339 |
| 6. Nguyền Bá Triêm | 396 |
| 7. Phan Văn Minh | 402 |
| 8. Nguyễn Văn Thanh | 413 |
| 9. Nguyễn Văn Lành | 415 |
| 10. Tống Văn Vĩnh | 416 |
| 11. Đoạn Trinh Khoan | 417 |
| 12. Nguyễn Ngọc Tu Yên | 418 |
| 13. Lê Viết Luận | 420 |
| 14. Trần Phi Long | 421 |
| 15. Dương Đức Thành | 422 |
| 16. Lê Thiện Cần | 423 |
| 17. Trần Ngọc Vịnh | 424 |
| 18. Gioan Châu | 426 |
| 19. Bùi Thông Bửu | 428 |
| 20. Tống Viết Cơ | 429 |
| 21. G.B. Lê văn Huấn | 430 |
| 22. Nguyễn Hoằng | 432 |
| 23. Đa Minh Canh | 447 |
| 24. Trần Lục | 452 |
| 25. Nguyễn Hoằng | 467 |
| Ba linh mục bị đầy côn đảo | 470 |
| 26. Nguyễn Văn Tường | 478 |
| 27. Nguyễn Thần Đồng | 480 |
| 28. Đậu Quang Lĩnh | 484 |
| 29. Nguyên Ván Qui | 490 |
| 30. Phạm Ngọc Chiêu | 499 |
| 31. Đoặn Quang Đạt | 501 |
| 32. Trần Văn Trang | 509 |
| 33. Nguyến Văn Thích | 511 |
| 34. Lê Thiện Bá | 521 |
| 35. Bùi Quang Tịch | 528 |
| 36. Phạm Bá Trực | 530 |
| 37. Lê Quang Oanh | 533 |
| 38. Bửu Dưỡng | 538 |
| 39. Cao Văn Luận | 542 |
| 40. Nguyễn Văn Ngọc | 545 |
| 41. Nguyện Văn Lập | 550 |
| 42. Nguyễn Vãn Vinh | 562 |
| 43. Lê Văn Lý | 580 |
| 44. Vũ Ngọc Bích | 583 |
| 45. Lương Kim Định | 593 |
| 46. Nguyện Bình An | 599 |
| 47. Nguyen Quang Lãm | 608 |
| 48. Ngưyen Phương | 614 |
| 49. Nguyến Xuận Văn | 623 |
| 50. Nguyễn Thế Thuấn | 640 |
| 51. Ngô Duy Linh | 643 |
| 52. Nguyễn Huy Lịch | 649 |
| 53. Thanh Lãng | 655 |
| 54. Nguyễn Tiến Dũng | 669 |
| 55. Lương Hoàng Kim | 677 |
| 56. Vũ Đình Trác | 688 |
| 57. Vượng Đình Tài | 693 |
| 58. Trần Phúc Hạnh | 703 |