Học tiếng La tinh. Phần lý thuyết | |
Phụ đề: | Từ pháp |
Tác giả: | Vô danh |
Ký hiệu tác giả: |
VO-D |
DDC: | 475 - Văn phạm tiếng Latin cổ điển |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | T1 |
Số cuốn: | 4 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Lời nói đầu | 9 |
Những chữ viết tắt | 8 |
TỪ PHÁP | |
Khái niệm mở đầu | 11 |
PHẦN 1: SỰ BIẾN CÁCH | |
Mở đầu | 17 |
CHƯƠNG I: CÁC BIẾN CÁCH CỦA CÁC DANH TỪ VÀ TÍNH TỪ | |
Kiểu biến cách 1 | 22 |
Kiểu biến cách 2 | 24 |
* Tính từ lớp 1 | 26 |
Kiểu biến cách 3 | 29 |
* Tính từ lớp 2 | 33 |
Kiểu biến cách 4 | 35 |
Kiểu biến cách 5 | 37 |
Phụ lục | |
Danh từ gốc Hy lạp | 38 |
Danh từ bất hợp quy | 38 |
CHƯƠNG II: TÍNH TỪ | |
Các cấp nghĩa của tính từ | 42 |
Số từ | 47 |
CHƯƠNG III: ĐẠI TỪ | |
Đại từ nhân vật | 54 |
Đại từ - Tính từ sở hữu | 56 |
Đại từ - Tính từ chỉ định. | 57 |
Đại từ - Tính từ nghi vấn | 59 |
Đại từ - Tính từ liên hệ | 61 |
Đại từ - Tính từ phiếm chỉ | 62 |
Đại từ tương liên | 64 |
Giống trung của các đại từ - tính từ | 65 |
PHẦN 2: CHIA ĐỘNG TỪ | |
CHƯƠNG I: ĐẠI CƯƠNG CHIA ĐỘNG TỪ THỂ CHỦ ĐỘNG | |
Ngôi, thì, lối, thể | 67 |
Chia động từ thể chủ động | 68 |
Động từ ESSE | 71 |
Chia động từ kiểu 1 (AMARE) | 72 |
Chia động từ kiểu 2 (DELERE) | 74 |
Chia động từ kiểu 3 (LEGẼRE, CAPẼRE) | 76 |
Chia động từ kiểu 4 (AUDIRE) | 78 |
CHƯƠNG II: CHIA ĐỘNG TỪ THỂ BỊ ĐỘNG VÀ THỂ TRUNG GIAN | |
* Thể bị động | 81 |
Kiểu 1 (AMARE) | 84 |
Kiểu 2 (DELERI) | 86 |
Kiểu 3 (LEGI, CAPI) | 88 |
Kiểu 4 (AUDIRI) | 90 |
* Động từ trung gian và động từ bán trung gian | 91 |
Kiểu 1 (IMITARI) | 92 |
Kiểu 2 (DELERI) | 93 |
Kiểu 3 (LEGI, CAPI) | 94 |
Kiểu 4 (PARTIRI) | 96 |
CHƯƠNG III: PHÂN LOẠI ĐỘNG TỪ LA TINH | 97 |
CHƯƠNG IV: ĐỘNG TỪ BẤT HỢP QUY | |
Ba loại | 104 |
Động từ bất hợp quy thực sự | 105 |
Động từ khuyết thiếu | 110 |
Động từ không ngôi | 112 |
PHẦN BA: CÁC TỪ KHÔNG BIẾN ĐỔI | |
Chương I: Phó từ | 113 |
Chương II: Giới từ | 122 |
Chương III: Liên từ | 125 |
Chương IV: Thán từ | 130 |
Phụ lục | |
I. Một số từ ngữ la tinh thường gặp trong nhiều ngôn ngữ | 131 |
II. Bảng từ chuyên môn pháp - việt | 138 |
Bảng tra (theo A, B, C...) | 145 |