Lịch sử triết Tây | |
Phụ đề: | Từ thời Cổ đại đến ngày nay |
Tác giả: | Lm. Nguyễn Hữu Thy |
Ký hiệu tác giả: |
NG-T |
DDC: | 109.022 - Hợp tuyển lịch sử triết học Tây phương |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Lời nói đầu7
CHƯƠNG I: TRIẾT HỌC HY LẠP THỜI CỔ ĐẠI | |
1. Cái nhìn tổng quát | 19 |
2. Các giai đoạn phát triển | 20 |
2.1. Triết học cổ đại | 20 |
2.2. Triết học cổ điển | 21 |
2.3. Từ thần thoại tới suy lý Triết học | 22 |
3. Các triết gia tiền Socrate | 25 |
4. Socrate | 31 |
5. Platon | 33 |
5.1. Những nét chính trong Triết học Platon | 33 |
5.2. Quan điểm Platon về các ý tưởng | 35 |
5.3. Thái độ Platon đối với tri thức thực nghiệm | 41 |
5.4. Đạo đức học và Triết học về nhà nước | 45 |
5.5. Triết học về thiên nhiên | 48 |
6. Aristote | 49 |
6.1. Những nét chính trong Triết học Aristote | 49 |
6.2. Luận lý học về ngôn ngữ | 51 |
6.2.1. Phương pháp tam đoạn luận | 51 |
6.2.2. Triết học về ngôn ngữ | 53 |
6.3. Lý thuyết về thiên nhiên | 54 |
6.4. Khoa Siêu hình học Aristote | 55 |
6.4.1. Cái nhìn lịch sử | 55 |
6.4.2. Nội dung Siêu hình học Aristote | 57 |
6.4.3. Tri thức Siêu hình học theo quan điểm Aristote | 59 |
6.4.4. Aristote bỏ rơi hữu thể | 61 |
6.5. Đạo đức học và Triết học về nhà nước | 64 |
6.6. Triết học về nhà nước | 67 |
7. Nền Triết học của văn minh Hy Lạp | 68 |
CHƯƠNG II: TRIẾT HỌC RÔMA | |
1. Duy trì truyền thống tư tưởng Hy Lạp | 75 |
2. Thời hậu Cổ đại | 77 |
3. Thời Trung cổ: Triết học và Thần học | 79 |
3.1. Cái nhìn tổng quát | 79 |
3.2. Đức tin và sự tri thức | 82 |
3.2.1. Từ thời hậu Cổ đại tới Trung cổ | 82 |
3.3. Sự phát triển của Kinh Viện | 87 |
3.3.1. Phương pháp luận lý Kinh Viện | 87 |
3.3.2. Những ý niệm trừu tượng tổng quát | 89 |
3.3.3. Kinh Viện tiếp nhận tư tưởng Aristote | 94 |
3.3.4. Thomas Aquinas kiện toàn Triết học Aristote | 97 |
3.3.5. Quan điểm Thomas Aquinas về toi thức | 103 |
3.3.6. Giai đoạn Kinh Viện | 108 |
CHƯƠNG III: KHỞI ĐẦU THỜI TÂN ĐẠI, THỜI PHỤC HƯNG | |
1. Cái nhìn tổng quát | 113 |
2. Thời Phục hưng và chủ thuyết nhân bản | 116 |
3. Các giá trị cơ bản của Humanismus | 123 |
4. Triết học thòi Phục hưng | 125 |
5. Nikolaus von Kues | 125 |
6. Sự Phục hưng chủ thuyết Platon | 130 |
7. Marsilio Ficino | 130 |
CHƯƠNG IV: THẾ KỶ XVII, TRÍ NĂNG VÀ SỰ KINH NGHIỆM | |
1. Cái nhìn tổng quát | 137 |
2. Tri thức tân tiến về khoa học | 139 |
2.1. Sự ý thức Triết học | 139 |
2.2. Phương pháp quy nạp | 145 |
2.3. Biết là sức mạnh | 148 |
2.4. Vũ trụ và trái đất | 149 |
2.5. Khoa học tự nhiên thuộc toán học | 155 |
3. Học thuyết Duy lý | 158 |
4. Sự hoài nghi và sự chắc chắn | 159 |
5. Các triết gia Duy lý tiêu biểu | 162 |
5.1. René Descartes | 164 |
5.1.1. Các nguyên tắc tri thức chắc chắn | 165 |
5.1.2. Cogito, ergo sum | 166 |
5.1.3. Sự hiện hữu của Thiên Chúa | 170 |
5.1.4. Quan niệm của Descartes về tri thức | 175 |
5.1.5. Descartes đề cao trì thức quan niệm | 177 |
5.1.6. Tri thức thực nghiệm trong quan niệm Descartes | 178 |
5.2. Immanuel Kant | 182 |
5.2.1. Kant quan niệm về tri thức | 186 |
5.2.2. Vật tự thân | 189 |
5.2.3. Kant quan niệm về không gian | 191 |
5.2.4. Giới hạn của sự nhận thức | 196 |
5.2.5. Quan niệm | 197 |
5.2.6. Phán đoán | 198 |
5.2.7. Lý trí là gì? | 199 |
5.2.8. Các ý niệm siêu nghiệm | 200 |
5.2.9. Kết luận | 201 |
5.3. Baruch de Spinoza | 202 |
5.4. Gottfried Wilhelm Leibniz | 207 |
5.4.1. Cái nhìn tổng quát | 208 |
5.4.2. Cấu trúc vũ trụ | 210 |
5.4.3. Thần luận | 212 |
5.4.4. Trào lưu Ánh Sáng | 214 |
5.4.5. Sự hòa điệu | 215 |
5.4.6. Thuyết đơn tử | 215 |
5.4.7. Toán học: các con số xuất phát từ tinh thần tôn giáo | 218 |
5.4.8. Luận lý học | 219 |
6. Nhận định về học thuyết Duy lý | 219 |
6.1. Platon | 221 |
6.2. Descartes | 222 |
6.3. Kant.. | 224 |
6.3.1. Tính cách tiên nghiệm trong Kantianismus | 224 |
6.3.2. Giá trị tri thức | 225 |
6.3.3. Giá trị tổng quát của Kantianismus | 227 |
CHƯƠNG V: HỌC THUYẾT DUY NGHIỆM | |
1. Sự nhận thức của con người | 229 |
2. Các triết gia Duy nghiệm tiêu biểu | 231 |
2.1. John Locke | 231 |
2.1.1. Lý thuyết nhận thức | 232 |
2.1.2. Các ý tưởng | 233 |
2.1.2.1. Không thể có những ý tưởng bẩm sinh | 233 |
2.1.2.2. Nguồn gốc các ý tưởng | 235 |
2.2. David Hume..... | 239 |
2.2.1. Quan niệm Triết học | 242 |
2.2.2. Lý thuyết nhận thức | 244 |
2.2.3. Nguồn gốc tri thức của con người | 246 |
2.2.4. Thế giới ngoại cảnh | 247 |
2.2.5. Vấn đề bản sắc cá nhân | 248 |
2.2.6. Ý chí tự do | 250 |
2.2.7. Tương quan nhân quả | 251 |
2.2.8. Đạo đức học... | 253 |
2.3. George Berkeley | 254 |
2.3.1. Quan niệm Triết học của Berkeley | 255 |
2.3.2. Lược khảo về những nguyên tắc nhận thức | 258 |
2.3.3. Tổng lược về John Locke | 258 |
2.3.4. Quan điểm của Berkeley | 260 |
2.3.5. Giải thích quan điểm của Berkeley | 264 |
2.3.6. Ảnh hưởng của Berkeley | 265 |
2.4. Étienne Bonat de Condillac | 267 |
2.4.1. Chủ trương của học thuyết Duy nghiệm | 275 |
2.4.2. Nguồn gốc các ý tưởng | 276 |
2.4.2.1.Các ý tưởng đơn sơ | 276 |
2.4.2.2.Các ý tưởng phức tạp | 277 |
2.4.3. Nhận định về thuyết Duy nghiệm | 278 |
2.4.4. về nguồn gốc các ý tưởng | 279 |
CHƯƠNG VI: THỜI ĐẠI ÁNH | |
1. Lý trí và sự tự do | 283 |
1.1. Cái nhìn tổng quát | 283 |
1.2. Một thế hệ nhân loại hữu lý | 286 |
1.3. Lý trí và tình cảm đại chúng | 290 |
1.4. Tinh thần và vật chất | 291 |
2. Chủ thuyết Duy cảm | 293 |
3. Thuyết hữu thần và sự phê bình tôn giáo | 294 |
3.1. Voltaire | 297 |
3.2. Jean-Jacques Rousseau | 300 |
CHƯƠNG VII: THẾ KỶ XIX, TỪ THỜI TÂN ĐẠI TỚI THỜI HIỆN ĐẠI | |
1. Cái nhìn tổng quát | 307 |
2. Chủ thuyết Duy tâm Đức quốc | 309 |
3. Các triết gia Duy tâm tiêu biểu | 310 |
3.1. J ohannesGottlieb F ichte | 310 |
3.1.1. Con đường dẫn tới Triết học | 311 |
3.1.2. Tác phẩm Nền tảng toàn bộ các lý thuyết khoa học | 313 |
3.1.3. Tương quan giữa Fichte và Kant | 315 |
3.1.4. Triết học tại Jena | 317 |
3.1.5. Lý thuyết về luật lệ | 318 |
3.1.6. Lý thuyết về luân lý | 319 |
3.1.7. Lý thuyết về tôn giáo | 319 |
3.1.8. Fichte và cuộc cách mạng Pháp | 320 |
3.2. Friedrich Wilhelm Schelling | 321 |
3.2.1. Công ừình nghiên cửu và dạy học | 324 |
3.2.2. Sự nghiệp Triết học Trọng điểm công trình nghiên cứu về Schelling | 325 |
3.2.3. Chỗ đứng ừong nội bộ Duy tâm Đức quốc | 326 |
3.2.4. Triết học tự nhiên | 327 |
3.2.5. Cái tuyệt đối | 329 |
3.2.6. Hữu thể học hóa Triết học siêu nghiệm | 330 |
3.2.7. Triết học siêu nghiệm | 332 |
3.2.8. Hệ thống học thuyết Duy tâm siêu nghiệm | 334 |
3 2 9. Kết luận | 335 |
3.3. Georg Wilhelm Friedrich Hegel | 336 |
3.3.1. Cái nhìn tổng quát | 336 |
3.3.2. Những điểm chính của Triết học Hegel | 341 |
3.3.3. Điều chân thật là cái cốt yếu“ | 342 |
3.3.4. Biện chứng pháp | 345 |
3.3.5. Biện chứng pháp là sự chuyển động của các sự vật | 346 |
3.3.6. Nền tảng Triết học Hegel | 348 |
3.3.7. Con đường dẫn tới quan điểm khoa học | 348 |
3.3.8. Triết học về tinh thần | 350 |
3.3.9. Tinh thần chủ quan | 350 |
CHƯƠNG VIII: CHỦ NGHĨA DUY VẬT | |
1. Cái nhìn tổng quát | 353 |
2. Ngược dòng lịch sử | 354 |
3. Phê bình chủ nghĩa Duy vật | 355 |
4. Các triết gia Duy vật tiêu biểu | 358 |
4.1. Ludwig F euerbach | 358 |
4.2. Karl Marx | 362 |
4.2.1. Friedrich Engels, người bạn tri kỷ | 365 |
4.2.2. Bản Tuyên ngôn đảng Cộng sản | 365 |
4.2.3. Tóm tắt hệ thống tư tưởng Marx | 367 |
4.2.4. Marx phê bình các phóng thể | 368 |
4.2.5. Phóng thể tư tưởng của Hegel | 369 |
4.2.6. Marx phê bình phóng thể tôn giáo | 370 |
4.2.7. Nguồn gốc phóng thể tôn giáo | 373 |
4.2.8. Nhận định về sự phê bình tôn giáo của Marx | 374 |
4.2.9. Marx phê bình phóng thể Triết học | 375 |
4.2.10. Marx phê bình phóng thể chính trị | 376 |
4.2.11. Nhận định về sự phê bình phóng thể chính trị | 377 |
4.2.12. Marx phê bình về phóng thể xã hội | 378 |
4.2.13. Các giai cấp xã hội | 378 |
4.2.14. Nguồn gốc giai cấp trưởng giả | 379 |
4.2.15. Nguồn gốc giai cấp vô sản | 380 |
4.2.16. Nhận định về phóng thể xã hội | 381 |
4.2.17. Marx phê bình phóng thể kinh tế | 382 |
4.2.18. Tương quan giữa xã hội và kinh tế | 383 |
4.2.19. Nhận định về phóng thể kinh tế | 384 |
4.2.20. Biện chứng luận của Marx | 385 |
4.2.21. Duy vật thuyết của Marx | 386 |
4.2.22. Tóm lược chủ nghĩa Mác-xít | 387 |
4.2.23. Nhận định tổng quát về hệ thống tư tường Marx | 393 |
CHƯƠNG IX: NHỮNG VẤN ĐỀ MỚI VỀ Ý NGHĨA | |
1. Thẩm định lại tất cả các giá trị | 395 |
2. Những triết gia cùng đồng quan điểm | 399 |
2.1. Arthur Schopenhauer | 399 |
2.1.1. Ảnh hưởng của Schopenhauer trên Freud | 404 |
2.2. Friedrich Nietzsche | 404 |
2.2.1. Nghệ thuật | 406 |
2.2.2. Chủ nghĩa Hư vô và thẩm định lại các giá trị | 408 |
2.3. Sören Kierkegaard | 410 |
3. Chủ nghĩa Thực nghiệm và chủ nghĩa Thực dụng | 414 |
3.1. Auguste Comte | 414 |
3.2. John Stuart Mill | 417 |
3.3. Charles Peừce | 420 |
3.4. John Dewey | 423 |
CHƯƠNG X: HỌC THUYẾT HOÀI NGHI | |
1. Cái nhìn tổng quát | 425 |
2. Thuyết Hoài nghi và thuyết Giáo điều | 429 |
3. Những khuynh hướng Hoài nghi chính | 433 |
3.1. Thuyết Hoài nghi Hàn lâm | 433 |
3.2. Thuyết Hoài nghi Pyrrhon | 434 |
3.3. Thuyết Hoài nghi thời Trung cổ | 436 |
4. Tôn chỉ của thuyết Hoài nghi | 438 |
5. Yểu tính của thuyết Hoài nghi | 439 |
6. Nhận định về thuyết Hoài nghi | 442 |
CHƯƠNG XI: THẾ KỶ XX, CHẤM TẬN TRIẾT HỌC | |
1. Cuộc sống giao thời giữa thế kỷ XIX-XX | 446 |
2. Triết học về cuộc sống | 448 |
3. Hiện tượng luận | 450 |
4. Triết học Hiện sinh | 452 |
5. Nhân chủng học | 460 |
6. Ngôn ngữ học | 464 |
7. Thuyết Thực nghiệm luận lý | 466 |
8. Triết học Phân tích | 469 |
9. Lý thuyết khoa học | 472 |
10. Xã hội | 474 |
10.1. Chủ nghĩa Mác-xít Tây phương | 474 |
10.2 Triết học chính trị | 482 |
10.3. Cơ cấu luận và Hậu cơ cấu luận | 484 |