| Lịch sử tu đức Kitô giáo | |
| Nguyên tác: | Histoire de la spiritualité chrétienne |
| Tác giả: | Bernard Peyrous |
| Ký hiệu tác giả: |
PE-B |
| Dịch giả: | Lm. Vinh Sơn Đinh Minh Thỏa |
| DDC: | 248.1 - Linh đạo Kitô giáo |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 5 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| DẪN NHẬP | 3 |
| I. Tu đức là gì? | 3 |
| II. Sơ đồ cuốn sách | 5 |
| III. Hình thành ngữ vựng: thần bí, tu đức | 6 |
| IV. Hình thành và phát triển lịch sử tu đức | 9 |
| CHƯƠNG I: TU ĐỨC CỦA THỜI KỲ ĐẦU KITÔ GIÁO (THẾ KỶ I-VI) | 13 |
| I. Thừa kế Do thái | 13 |
| II. Những thế hệ Kitô giáo tiên khởi | 16 |
| III. Những hành trình thiêng liêng của thánh Phaolô và thánh Gioan | 21 |
| 1. Thánh Phaolô | 21 |
| 2. Thánh Gioan | 25 |
| IV. Tu đức tử đạo | 29 |
| V. Vai trò tu đức của các Giáo phụ (Thế kỷ 2-4) | 32 |
| VI. Đời sống thiêng liêng của các tín hữu từ thế kỷ II | 39 |
| VII. Thời đan tu | 43 |
| 1. Các đan sĩ đầu tiên | 43 |
| 2. Lối sống đan tu và văn hóa | 47 |
| VIII. Các tiến sĩ của Giáo hội La tinh | 48 |
| 1. Thánh Ambrôsiô | 49 |
| 2. Thánh Âu tinh | 49 |
| 3. Thánh Biển Đức Nursie | 53 |
| CHƯƠNG II: ĐỜI SỐNG TU ĐỨC THỜI TRUNG CỔ (THẾ KỶ VIII-XV) | 55 |
| I. Khung cảnh thiêng liêng | 55 |
| II. Ảnh hưởng của Ai-len (thế kỷ 6-9) | 59 |
| III. Đan tu Biển Đức từ thế kỷ 8 đến thế kỷ 9 | 60 |
| IV. Sử tích Xitô (thế kỷ 12) | 63 |
| 1. Đời sống đan tu mới | 63 |
| 2. Thánh Bê-na-đô | 64 |
| 3. Ảnh hưởng Xitô và Helfta | 67 |
| V. Thế giới các kinh sĩ đoàn | 68 |
| VI. Dòng Chartreuse | 69 |
| VII. Lý tưởng Phan Sinh (Thế kỷ XIII) | 70 |
| 1. Thánh Phanxicô Assidi (1182-1226) | 70 |
| 2. Ảnh hưởng Phan Sinh | 73 |
| VIII. Tu đức Phúc âm hóa: các tu sĩ Đa Minh | 74 |
| 1. Thánh Đa Minh (1170-1221) | 74 |
| 2. Tu đức Đa Minh | 76 |
| IX. Thần học thần bí thế kỷ 12 và 13 | 77 |
| 1. Các tu sĩ Saint-Victor | 78 |
| 2. Thánh Bonaventura | 79 |
| 3. Thánh Tôma Aquinô (1225-1274) | 80 |
| X. Đời sống thiêng liêng Kitô giáo đến thế kỷ 14 | 81 |
| 1. Một dân gồm các tín hữu | 81 |
| 2. Mức độ Đức tin | 82 |
| 3. Cầu nguyện | 84 |
| XI. Những tiến triển của thế kỷ 14 và 15 | 87 |
| 1. Thời khủng hoảng | 87 |
| 2. Những phản ứng | 89 |
| XII. Thần bí của vùng Flandres và Rhenanie | 92 |
| 1. Eckhart, Tauler và Suso | 92 |
| 2. Thần bí Flandres | 93 |
| XIII. “Devotio moderna” | 95 |
| 1. Gérard Groote và các đồ đệ của ngài | 95 |
| 2. “Gương Chúa Giêsu Kitô | 96 |
| XIV. Tu đức byzantin | 195 |
| 1. Thế giới byzantin | 99 |
| 2. Phụng vụ và tranh ảnh | 100 |
| 3. Một vài khuôn mặt lớn | 102 |
| CHƯƠNG III: THỜI HIỆN ĐẠI (THẾ KỶ XVI-XVIII) | 107 |
| I. Thế kỷ XVI của Ý | 108 |
| 1. Chủ nghĩa nhân đạo | 108 |
| 2. Cải cách công giáo | 109 |
| II. Tu đức I-nhã | 112 |
| 1. Thánh I-nha-xi-o Lôi-ô-la | 113 |
| 2. “Linh thao” | 116 |
| 3. Sự mở rộng của Dòng Tên | 117 |
| III. Thế kỷ vàng của Tây Ban Nha | 119 |
| 1. Hoàn cảnh của Tây Ban Nha | 119 |
| 2. Thánh Têrêsa Avila và Thánh Gioan Thánh Giá | 120 |
| IV. Thánh Phanxico de Sales | 124 |
| V. “Đại thế kỷ của các tâm hồn” và Trường phái Pháp | 126 |
| 1. Trường phái Pháp | 126 |
| 2. Canh tân một đất nước | 130 |
| VI. Tinh thần tu trì thế kỷ 17 | 134 |
| VII. Phái Janseisme | 136 |
| VIII. Những vấn đề của thế giới tu đức | 137 |
| 1. Những tranh luận thần học | 138 |
| 2. Không tin và thần bí | 139 |
| IX. Tu đức Maria | 140 |
| 1. Sự canh tân về Đức Mẹ | 140 |
| 2. Tu đức mới về Đức Mẹ | 141 |
| X. “Mạc khải” Thánh Tâm Chúa Giêsu | 142 |
| 1. Thánh Marguerite-Marie | 142 |
| 2. Sứ điệp của Paray-le-Monial | 143 |
| XI. Tây Ban Nha, Ý và Pháp cho đến Cuộc cách mạng | 145 |
| 1. Tây Ban Nha | 145 |
| 2. Nước Ý | 146 |
| 3. Nước Pháp thế kỷ 18 | 147 |
| XII. Tu đức Chính Thống giáo | 148 |
| 1. Thế kỷ 16 và 17 | 148 |
| 2. Thế kỷ 18 | 149 |
| XIII. Thế giới Tin lành và Anh giáo | 151 |
| CHƯƠNG IV: GIAI ĐOẠN ĐẦU CỦA THỜI HIỆN ĐẠI (THẾ KỶ 19) | 155 |
| I. Những phản ứng về Cách mạng | 156 |
| 1. Cú sốc Cách mạng | 156 |
| 2. Tái dựng | 157 |
| II. Tinh thần tu đức mới của Pháp | 158 |
| 1. Những việc sùng kính (ở đây theo nghĩa: là con đường về với Thiên Chúa) | 158 |
| 2. Tu đức bình dân vầ tu đức của những tinh hoa | 161 |
| 3. Bác ái và giáo dục | 162 |
| 4. Tu đức truyền giáo | 163 |
| 5. Thế giới thánh thiện | 163 |
| III. Tới những chân trời mới | 165 |
| 1. Têrêsa Lidiơ | 165 |
| 2. Êlidabét Chúa Ba Ngôi | 166 |
| IV. Nước Ý | 168 |
| 1. Cái nhìn chung | 168 |
| 2. Những vùng khác nhau | 168 |
| V. Tây Ban Nha | 171 |
| VI. Các nước châu Âu khác | 172 |
| 1. Bỉ | 172 |
| 2. Đức | 173 |
| 3. Áo và Thụy Sỹ | 173 |
| 4. Công giáo bị bách hại: Ai Len và Ba Lan | 173 |
| 5. Anh quốc | 174 |
| VII. Các nước ngoài Châu Âu | 175 |
| 1. Nam Mỹ | 175 |
| 2. Hoa Kỳ | 175 |
| 3. Canada vùng nói tiếng Pháp | 176 |
| VIII. Chính Thống giáo | 176 |
| IX. Tin Lành | 177 |
| CHƯƠNG V: THỜI KỲ ĐƯƠNG ĐẠI THỨ 2 (THẾ KỶ XX-XXI) | 179 |
| I. Một thế kỷ mâu thuẫn | 179 |
| II. Thời kỳ của sức sống thiêng liêng (1900-1960) | 181 |
| 1. Đời sống thánh hiến | 181 |
| 2. Mở rộng địa lý | 181 |
| 3. Các yếu tố mới | 182 |
| III. Sự thánh thiện của thế kỷ XX | 183 |
| 1. Hoàn cảnh chung | 183 |
| 2. Giáo hoàng và Giám mục | 184 |
| 3. Các đấng sáng lập | 184 |
| 4. Giáo dân | 185 |
| IV. Công đồng Vatican II và hậu Công đồng | 185 |
| 1. Dự định của Công đồng | 185 |
| 2. Khủng hoảng và canh tân | 186 |
| V. Một vài điểm mạnh của tu đức công giáo đầu thế kỷ XXI | 187 |
| 1. Thiên Chúa – Tình yêu | 187 |
| 2. Thiên Chúa trong anh em | 188 |
| 3. Sự hiện diện của Mẹ Maria | 189 |
| 4. Phúc âm hóa | 189 |
| KẾT LUẬN | 191 |