| Những tuyệt tác tiêu biểu trong lịch sử triết Tây | |
| Tác giả: | Lm. Nguyễn Hữu Thy |
| Ký hiệu tác giả: |
NG-T |
| DDC: | 190 - Triết học phương Tây cận đại và hiện đại |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Parmenides: Sự hữu | 15 |
| Socrate: Vị sư phụ của tất cả mọi sư phụ | 20 |
| Platon: Đàm thoại | 33 |
| Diogenes: Đúng rồi, đúng rồi, cái đó từ cái đó | 44 |
| Aristote: Siêu hình học | 50 |
| Aristote: Đạo đức học Nikomachos | 62 |
| Seneca: Các thư luân lý gửi Lucilium | 69 |
| Plotin: Cửu trụ | 74 |
| Boethius: Sự an ủi của triết học | 79 |
| Origenes: Các nguyên lý | 85 |
| Augustinus: Tự thú | 89 |
| Abaelard: Có và không | 95 |
| Albertus Cả: Bản tính linh hồn | 100 |
| Bonaventura: Con đường tầng cấp tinh thần | 106 |
| Thomas Aquinô: Tổng luận thần học | 112 |
| Duns Scotus: Lược khảo về đệ nhất nguyên lý | 118 |
| Ockham: Tổng luận luận lý | 124 |
| De Montaigne: Các lược khảo | 130 |
| Francis Bacon: Tân luận lý toàn thư | 136 |
| Thomas Hobbes: Hải quái | 141 |
| Comenius: Các văn tự chống lạc giáo Sozinianer | 147 |
| Descartes: Các Suy niệm | 153 |
| Spinoza: Đạo đức học | 164 |
| Locke: Lược khảo về trí năng con người | 169 |
| Leibniz: Thần luận | 179 |
| Hume: Lược khảo về trí năng con người | 185 |
| Condillac: Lược khảo về nguồn gốc các tri thức | 190 |
| Berkeley: Lược khảo về các nguyên lý nhận thức | 198 |
| Kant: Phê bình lý tính thuần túy | 203 |
| Fichte: Nền tảng tổng thể lý thuyết khoa học | 214 |
| Hegel: Khoa học luận lý | 226 |
| Kierkegaard: Căn bệnh chết người | 231 |
| Schopenhauer: Vũ trụ, kết quả của ý muốn và trí tưởng tượng | 237 |
| Nietzsche: Bấy giờ Zarathustra phát biểu | 242 |
| Scheber: Vị trí của con người trong vũ trụ | 246 |
| Husserl: Ý tượng về hiện tượng luận | 251 |
| Maritain: Phân biệt để hiệp nhất hay các cấp độ nhận thức | 256 |
| Gilson: Hữu thể và yếu tính | 263 |
| Guardini: Vũ trụ và con người | 269 |
| Heidegger: Hữu thể và thời gian | 275 |
| Edith Stein: Sự hữu hạn và sự hữu vĩnh cửu | 281 |
| Wihtehead: Diễn biến và thực tại | 288 |
| Camus: Thần thoại Sisyphe: Lược khảo về sự phi lý | 294 |
| Plessner: Những cấp bậc sinh vật hữu cơ và con người | 299 |
| Wittgenstein: Những lược khảo triết học | 306 |
| Przywara: Sự loại suy của hữu thể | 311 |
| Gehlen: Con người và vị trí con người trong vũ trụ | 316 |
| Levinas: Sự toàn diện và cái vô tận | 322 |
| Sartre: Hữu thể và hư vô | 327 |
| Spaemann: Hạnh phúc và lòng nhân hậu | 337 |
| Arendt: Các yếu tố và nguồn gốc chế độ toàn trị | 343 |
| Horkheimer và Adorno: Biện chứng của thế kỷ ánh sáng | 349 |
| Simone Weil: Sự bất hạnh và tình yêu Thiên Chúa | 355 |
| Stockhausen: Sự nhập thể của Ngôi Lời – trọng tâm lịch sử vũ trụ | 359 |
| Chú thích | 370 |