| Thiên Chúa Cha, Đấng giàu lòng thương xót | |
| Tác giả: | Gm. Phaolô Bùi Văn Đọc, Các Linh mục khác |
| Ký hiệu tác giả: |
BU-Đ |
| DDC: | 231.1 - Chúa Cha |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 8 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| SỰ HIỆN DIỆN CỦA THIÊN CHÚA TRONG CỰU ƯỚC | 5 |
| I. Hiện diện và vắng mặt | 5 |
| II. Sự hiện diện của Thiên Chúa theo Kinh Thánh | 8 |
| III. Tìm Thiên Chúa và gặp Thiên Chúa | 19 |
| MẠC KHẢI DANH THIÊN CHÚA TRONG CỰU ƯỚC | 22 |
| I. Thiên Chúa có tên | 22 |
| II. Mạc khải danh Thiên Chúa theo sách Xuất Hành | 24 |
| III. Thiên Chúa có tên và Thiên Chúa có nhiều tên | 33 |
| IV. Danh Giavê và Đức Kitô | 36 |
| DỌN ĐƯỜNG CHO MẠC KHẢI TÂN ƯỚC | 42 |
| I. Tương quan giữa Cựu ước và Tân ước | 42 |
| II. Thần khí | 46 |
| III. Khôn ngoan | 54 |
| IV. Lời | 57 |
| V. Giavê Thiên Chúa là Cha | 60 |
| THIÊN CHÚA LÀ CHA ĐỨC GIÊSU KITÔ VÀ LÀ CHA CHÚNG TA | 65 |
| I. Abba! | 65 |
| II. Cha trên trời là Đấng hoàn hảo | 67 |
| III. Cha Ta và Cha các ngươi | 70 |
| IV. Cha, Đấng sai Ta | 72 |
| V. Thần học của Phaolô | 76 |
| THIÊN CHÚA CỦA GIAO ƯỚC THIÊN CHÚA CỦA TÌNH THƯƠNG | 80 |
| I. Người môn đệ của Thiên Chúa | 80 |
| II. Giao ước mới, luật sống của người Kitô hữu | 87 |
| CHO TA TRỞ THÀNH NGƯỜI TỰ DO | 96 |
| I. Người Cha | 96 |
| II. Hai người con | 101 |
| KHÁI QUÁT GIÁO HUẤN CỦA HỘI THÁNH VỂ BA NGÔI THIÊN CHÚA | 107 |
| I. Ba ngôi Thiên Chúa | 107 |
| II. Chua Cha | 107 |
| III. Chúa Con | 109 |
| IV. Chúa Thánh Thần | 112 |
| GIỚI THIỆU THÔNG ĐIỆP “ĐẤNG GÍÀU LÒNG THƯƠNG XÓT” | 115 |
| I. Phần loan báo | 117 |
| II. Phẩn Kinh Thánh | 119 |
| III. Phần Thần Học | 121 |
| IV. Phẩn Mục Vụ | 123 |
| THẨN HỌC HY LẠP, BA NGÔI MỘT CHÚA | 125 |
| I. Phương hướng của Thần học Hy Lạp | 126 |
| II. Ưu thế của quan điểm Hy Lạp | 129 |
| III. Khúc mắc trong quan điểm Hy Lạp và nỗ lực giải quyết | 133 |
| IV. Perichoresis: Ba ngôi tương hướng, tương giao, tương hiệp và tương tại | 140 |
| THIÊN CHÚA TRONG TÂN ƯỚC | 150 |
| I. Dẫn nhập | 150 |
| II. Thiên Chúa (Ho Theos) trong Tân ước | 155 |
| MẤU NHIỆM THIÊN CHÚA | 174 |
| I. Thiên Chúa là Cha | 175 |
| II. Khuôn mặt Chúa Cha | 186 |
| BÍ TÍCH GIAO HÒA | 200 |
| Phẩn I: Lịch sử Bí tích Giải tội trong năm thế kỷ đẩu | 200 |
| Phần II: Chuyển biến từ thế kỷ VI-VII | 219 |
| Phẩn III: Phong trào cải cách và Công đổng Trentô | 235 |
| Phần IV: Bí tích Giải tội sau Công đổng Trentô | 253 |
| Phẩn V: Suy tư Thần học và Mục vụ | 267 |
| CHÚA CHA, NGUỔN MẠCH VÀ CÙNG ĐÍCH CỦA PHỤNG VỤ | 288 |
| I. Mấy ý niệm cơ bản | 288 |
| II. Cách diễn tả của Phụng vụ | 292 |
| III. Thay lời kết | 296 |
| SỰ KHIÊM NHƯỜNG CỦA THIÊN CHÚA | 299 |
| I. Những điểu kiện tiên quyết đê’ nhận biết Thiên Chúa | 301 |
| II. Những khía cạnh của sự khiêm nhường nơi Thiên Chúa | 307 |
| III. Những biểu hiện sự khiêm nhường nơi Đức Kitô | 317 |
| NỖI KHỐN KHỔ CỦA THIÊN CHÚA CHA | 323 |
| I. Sự từ khước của Chúa Cha | 324 |
| II. Nỗi đau khổ của Thiên Chúa | 326 |
| III. Sự đồng chịu khổ của Chúa Cha | 328 |
| IV. Yêu thương và vâng phục | 330 |
| V. Tin tưởng nơi Cha | 331 |
| CHÚA CHA TRONG KINH NGHIỆM THIÊNG LIÊNG CỦA THÁNH PHANXICÔ | 333 |
| I. Khởi điểm của niềm tin | 334 |
| II. Các viễn tượng thần học | 337 |
| III. Phanxicô sống mẩu nhiệm Chúa Cha | 342 |
| MẨU NHIỆM CHÚA CHA | 346 |
| I. Tình yêu khởi nguồn | 346 |
| II. Lịch sửu cứu độ | 349 |
| TRONG TƯ TƯỞNG CỦA SIGMUND FREUD | 352 |
| I. Sigmund Freud là ai? | 353 |
| II. Hình ảnh người Cha trong tư tưởng của Sigmund Freud | 356 |
| III. Một vài ý kiến vể hình ảnh người Cha trong tư tưởng của Sigmund Freud | 360 |
| IV. Freud vẫn còn tiếng nói | 372 |
| THIÊN CHÚA NHƯ LÀ NGƯỜI MẸ MỘT CỐ GẮNG HÌNH DUNG | 379 |
| I. Agape - Tình yêu Thiên Chúa theo mẫu người Mẹ | 381 |
| II. Hoạt động của Thiên Chúa như là Mẹ: Sáng tạo | 387 |
| III. Luân lý từ hình dung Thiên Chúa như là Mẹ | 390 |