| Lịch sử triết học Tây phương | |
| Phụ đề: | Thời cận đại |
| Tác giả: | Lm. Nguyễn Trọng Viễn, OP |
| Ký hiệu tác giả: |
NG-V |
| DDC: | 190 - Triết học phương Tây cận đại và hiện đại |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Tập - số: | T3 |
| Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| MỞ ĐẦU: [1] THỜI PHỤC HƯNG | 1 |
| 2. Nicolas de Cuse | 17 |
| 3. Thomas More | 20 |
| PHẦN I: [4] TRIẾT HỌC CẬN ĐẠI | 23 |
| Chương I: Những người đặt nền | |
| 5. Bacon | 30 |
| 6. Descartes | 34 |
| 7. Những trường phái triết học sau Descartes | 54 |
| 8. Pascal | 56 |
| Chương II: Chủ nghĩa duy lý | |
| 9. Baruch de Spinoza (1632-1677) | 71 |
| 10. Nicolas de Malébranche (1638-1715) | 81 |
| 11. G.W. Leibniz (1646-1754) | 87 |
| 12. Christian Wolf (1632-1754) | 95 |
| 13. * Thế nào là chủ nghĩa duy lý? | 102 |
| Chương III: Chủ nghĩa duy nghiệm | |
| 14. Thomas Hobbes | 104 |
| 15. John Locke (1632-1724) | 112 |
| 16. * Thế nào là chủ nghĩa duy nghiệm? | 117 |
| PHẦN II | |
| CHƯƠNG IV: [17] THẾ KỶ ÁNH SÁNG | 118 |
| * Triết học Pháp thế kỷ XVIII | 126 |
| 18. Montesquieu (1689-1755) | 126 |
| 19. Voltaire (1694-1778) | 129 |
| 20. Condillac (1714-1780) | 133 |
| 21. Diderot (1713-1784) | 136 |
| 22. J.J Rousseau (1712-1778) | 140 |
| Chương V: Triết học Anh thế kỷ XVIII | |
| 23. George Berkeley (1685-1753) | 147 |
| 24. David Hume (1711-1776) | 156 |
| PHẦN III | |
| Chương VI: Khunh hướng duy tâm đức | 164 |
| 25. Emmanuel Kant (1724-1804) | 165 |
| 26. Fichte (1762-1814) | 194 |
| 27. F.W.J. Schelling (1775-1854) | 203 |
| 28. G.W.F. Hégel (1770-1813) | 207 |
| PHẦN IV | |
| Chương VII: Thế kỷ XIX, những hệ thống triết học về lịch sử | |
| 29. Auguste Comte (1798-1857) và thuyết thực chứng | 220 |
| 30. Tổng kết | 239 |
| Mục lục | 239 |