| Chỉ nam giáo luật mục vụ | |
| Nguyên tác: | Guide Canonique et Pastoral au Service des Paroisses |
| Tác giả: | Hội đồng Giám mục Québec, Canađa |
| Ký hiệu tác giả: |
HOI |
| Dịch giả: | Học Viện Đa Minh |
| DDC: | 262.911 - Học hỏi Công vụ Tòa thánh |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| BÍ TÍCH RỬA TỘI | 11 |
| 1. Dẫn nhập | 11 |
| 2. Việc cử hành | 11 |
| 2.1. Chuẩn bị | 11 |
| 2.2. Nghi thức | 13 |
| 2.3. Nơi chốn | 15 |
| 2.4 Thời gian | 16 |
| 3. Thừa tác viên | 17 |
| 3.1. Thừa tác viên thông thường | 17 |
| 3.2. Thừa tác viên ngoại thường | 18 |
| 4. Người lãnh nhận | 18 |
| 4.1. Trẻ em (dưới 18 tuổi) | 18 |
| 4.2. Người thành niên | 22 |
| 4.3. Trường hợp nghi ngờ | 22 |
| 5. Người đỡ đầu | 24 |
| 5.1. Việc lựa chọn | 24 |
| 5.2. Điều kiện | 24 |
| 5.3. Vai trò | 25 |
| 5.4. Thay đổi người đỡ đầu | 26 |
| 6. Ghi sổ | 26 |
| 6.1. Lưu trữ | 27 |
| 6.2. Chữ ký | 27 |
| 7. Đón nhận vào Giáo hội | 27 |
| 7.1 Kitô hữu không Công giáo được rửa tội thành sự | 27 |
| 7.2. Người bỏ đạo | 29 |
| BÍ TÍCH THÊM SỨC | 31 |
| 1. Dẫn nhập | 31 |
| 2. Cử hành | 31 |
| 2.1. Nghi thức | 31 |
| 2.2. Định hướng mục vụ và giáo lý | 32 |
| 2.3. Những hình thức cử hành đặc biệt | 33 |
| 3. Thừa tác viên | 34 |
| 3.1 Thừa tác viên thông thương | 34 |
| 3.2. Những vị có năng quyền ban Bí tích Thêm sức | 34 |
| 3.3. Ủy quyền đực biệt | 34 |
| 4. Người lãnh nhận | 35 |
| 4.1. Trẻ em | 36 |
| 4.2. Người thành niên | 36 |
| 4.3. Những người không đủ trí khôn | 37 |
| 5. Người đỡ đầu | 37 |
| 5.1. Lựa chọn | 37 |
| 5.2. Những điều kiện | 37 |
| 6. Ghi sổ | 38 |
| 6.1. Ghi sổ Thêm sức | 38 |
| 6.2. Ghi vào sổ rửa tội | 39 |
| BÍ TÍCH THÁNH THỂ | 40 |
| 1. Dẫn nhập | 40 |
| 2. Cử hành | 40 |
| 2.1. Thời gian và nơi chốn | 41 |
| 2.2. Mức độ | 42 |
| 2.3. Nghi thức và các vận dụng phụng vụ | 42 |
| 2.4 Những loại cử hành | 45 |
| 2.5. Thời gian phụng vụ | 49 |
| 4.6. Bổng lễ | 50 |
| 3. Thừa tác viên | 52 |
| 3.1. Thừa tác viên cử hành Thánh thể | 52 |
| 3.2. Thừa tác viên cho rước lễ | 52 |
| 3.3. Thừa tác viên đặt Mình Thánh để chầu và ban phép lành | 54 |
| 4. Người rước lễ | 54 |
| 4.1. Ai? | 54 |
| 4.2. Bao nhiêu lần | 55 |
| 4.3. Chuẩn bị | 55 |
| 4.4. Khi nào | 56 |
| 4.5. Như thế nào | 56 |
| 5. Tôn thờ Thánh thể | 57 |
| 5.1. Lưu giữ | 57 |
| 5.2. Chầu Thánh thể | 59 |
| BÍ TÍCH SÁM HỐI | 62 |
| 1. Dẫn nhập | 62 |
| 2. Trao ban | 62 |
| 2.1. Các hình thức | 62 |
| 2.2. Nghi thức | 64 |
| 2.3. Nơi và tòa giải tội | 64 |
| 3. Thừa tác viên | 65 |
| 3.1. Năng quyền giải tội (trước đây là quyền tài phán) | 65 |
| 3.2. Những đức tính của cha giải tội | 66 |
| 4. Hối nhân | 67 |
| 4.1. Chuẩn bị | 67 |
| 4.2. Bổn phận | 68 |
| 4.3 Quyền lợi | 68 |
| 5. Ân xá | 68 |
| 5.1. Định nghĩa | 69 |
| 5.2. Người lãnh nhận | 69 |
| 5.3. Điều kiện | 69 |
| 6. Các vạ | 70 |
| 6.1. Phân loại | 70 |
| 6.2. Áp dụng | 70 |
| 6.3. Chủ thể | 72 |
| 6.4 Miễn chuẩn (GL 1322-1324) | 72 |
| 6.5. Chấm dứt hình phạt | 73 |
| 7. Kỷ luật sám hối | 75 |
| 7.1. Thời gian | 75 |
| 7.2. Ăn chay và kiêng thịt | 75 |
| BÍ TÍCH SỨC DẦU BÊNH NHÂN | 77 |
| 1. Dẫn nhập | 77 |
| 2. Cử hành | 77 |
| 2.1. Trao ban | 77 |
| 2.2. Việc xức dầu | 78 |
| 2.3. Dầu | 78 |
| 2.4. Công thức | 79 |
| 3. Các thừa tác viên | 79 |
| 3.1. Trong giáo xứ | 79 |
| 3.2. Trong các trung tâm sức khở hay các trung tâm khác | 79 |
| 3.3. Mọi nơi | 79 |
| 4. Người lãnh đạo | 80 |
| 4.1. Điều kiện | 80 |
| 4.2. Trường hợp hồ nghi | 80 |
| 4.3. Bí tích này có thể được ban lại (GL 1004 §1) | 81 |
| 4.4. Không được bán Bí tích Xức dầu bệnh nhân | 81 |
| 4.5. Suy xét của vị mục tử | 81 |
| BÍ TÍCH HÔN NHÂN | 82 |
| 1. Dẫn nhập | 82 |
| 1.1. Trong công trình sáng tạo | 82 |
| 1.2. Trong Tin mừng | 83 |
| 2. Chăm sóc mục vụ | 84 |
| 2.1. Chương trình mục vụ | 84 |
| 2.2. Tham gia của toàn thể cộng đoàn | 85 |
| 3. Hồ sơ Giáo luật | 85 |
| 3.1. Xác định thời điểm | 86 |
| 3.2. Điều tra hôn phối | 87 |
| 3.3. Áp dụng thực hành | 93 |
| 4. Những ngăn trở | 97 |
| 4.1. Khái quát | 97 |
| 4.2. Những ngăn trở (Số 12) | 98 |
| 4.3. Quyền miễn chuẩn | 105 |
| 4.4. Ghi chú (GL 1081) | 108 |
| 5. Sự ưng thuận | 109 |
| 5.1. Khiếm khuyết về nhận thức | 109 |
| 5.2. Khiếm khuyết về ý chí | 111 |
| 5.3.Khiếm khuyết về khả năng ưng thuận | 112 |
| 6. Cử hành | 114 |
| 6.1. Thể thức theo giáo luật | 114 |
| 6.2. Phụng vụ | 119 |
| 6.3. Thời gian và nơi chốn | 121 |
| 6.4. Ghi số | 121 |
| 7. Hôn nhân hỗn hợp | 122 |
| 7.1. Phía Kitô hữu không Công giáo | 122 |
| 7.2. Phép (GL 1125) | 122 |
| 7.3. Cử hành (Gl 1127) | 124 |
| 8. Tháo gỡ dây hôn nhân | 124 |
| 8.1. bất hoàn hợp (GL 1142) | 125 |
| 8.2. Đặc ân thánh Phaolô (GL 1143) | 125 |
| 8.3. Đặc ân đức tin (Thánh Phêrô) | 126 |
| 9. Điều trị tận căn | 128 |
| 9.1. Điều trị tận căn đơn thuần | 129 |
| 9.2. Điều trị tận căn ("sanatio in radie") | 130 |
| 10. Tuyên bố hôn nhân bất thành | 132 |
| 10.1. Thực hành mục vụ | 132 |
| 10.2. Thủ tục | 133 |
| 10.3. Hiệu quả | 135 |
| CÁC Á BÍ TÍCH | 136 |
| 1. Dẫn nhập |
136 |
| 2. Tổng quát | 136 |
| 2.1. Thiết lập và thay đổi | 136 |
| 2.2. Số lượng các Á Bí tích | 136 |
| 2.3. Phân loại | 137 |
| 2.4. Tôn kính | 137 |
| 4. Thừa tác viên | 140 |
| 4.1. Thánh hiến và cung hiến | 140 |
| 4.2. Chúc lành | 141 |
| 4.3. Trừ tà | 141 |