| Thần học thiêng liêng | |
| Phụ đề: | Nền tảng lý thuyết phương pháp thực hành Tu đức |
| Tác giả: | Hoành Sơn |
| Ký hiệu tác giả: |
HO-S |
| DDC: | 248.1 - Linh đạo Kitô giáo |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Tập - số: | T1 |
| Số cuốn: | 5 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Lời tựa | 5 |
| Chữ tắt | 6 |
| Dấn nhập | 7 |
| Sống thiêng liêng và thần học thiêng liêng với Tín lý | 7 |
| Thần học thiêng liêng và Thần học luân lý | 10 |
| Đời sống thiêng liêng với tâm lý học và văn hóa dân tộc | 11 |
| PHẦN A: CON NGƯỜI: TỰ NHIÊN VỚI SIÊU NHIÊN | 13 |
| CHƯƠNG 1: XÁC VÀ THẦN TRONG TU TÂM DƯỠNG TÍNH | 13 |
| Con người xác-thần | 13 |
| Giá trị và vai trò của thân thể trong tu tâm | 17 |
| Con người nhục thể làm bởi những gif? | 20 |
| - Giới tính | 20 |
| - Những bản năng cơ bản | 24 |
| Xác và Thần theo Gioan và Phaolô | 26 |
| Cuộc chiếu Xác-Thần | 28 |
| Sự tái hòa hợp Xác-Thần | 34 |
| Tóm lại | 36 |
| CHƯƠNG 2: TRƯỞNG THÀNH THIÊNG LIÊNG VỚI TRƯỞNG THÀNH CẢM TÍNH | 38 |
| Khái niệm trưởng thành | 38 |
| Trưởng thành Thiêng liêng | 40 |
| Những chiều kích của trưởng thành Thiêng liêng | 43 |
| Trưởng thành Thiêng liêng cần trưởng thành nhân bản | 47 |
| Tóm lại | 57 |
| CHƯƠNG 3: RÈN LUYỆN TƯ CÁCH VÀ NHÂN CÁCH | 59 |
| Tư cách và đạo đức bản thân | 59 |
| Biết mình ở thành phần nền tảng | 61 |
| Biết mình ở khí chất | 70 |
| Phân loại tính khí theo Jung | 78 |
| Từ những phân định khí chất trên, những dự phòng và chỉnh đốn | 81 |
| Dựa theo đó, chọn lý tưởng và tìm hiểu ơn gọi | 84 |
| Theo đuổi lý tưởng và rèn nhân cách bằng ý chí | 88 |
| Tóm lại | 91 |
| CHƯƠNG 4: TẦM MỞ RA VÀ MỨC TRƯỞNG THÀNH | 93 |
| Sự hướng tha và lớn lên về mặt tâm lý | 95 |
| Sự vị tha và mức trưởng thành đức lý | 104 |
| Phương đông nhấn vào mở rộng | 106 |
| Và đây Tân ước: Mở sang | 110 |
| Kỹ thuật Mở và đóng góp có thể của Phương Đông | 112 |
| Tóm lại | 117 |
| CHƯƠNG 5: MỘT NGUYÊN TẮC TU THÂN: CON ĐƯỜNG NƯỚC | 113 |
| Con đường Nước của Lão Tử | 114 |
| Những ứng dụng xưa và nay của con đường nước | 117 |
| Trong tu đức, những phản tác dụng của con đường Duy ý chí | 120 |
| Đường Mềm trong Phúc Âm | 123 |
| Chiến thuật Nước trong luyện đức: Mềm | 124 |
| Nước trong lối sống: Tùy | 132 |
| Con đường Mềm và cái nhìn âm dương | 135 |
| Tóm lại | 136 |
| CHƯƠNG 6: TỔ CHỨC CÁC NĂNG ĐỨC | 137 |
| Nền tảng thứ nhất: Thành, Thành với Trí, Trung dung | 138 |
| Nền tảng thứ hai: Dũng | 142 |
| Nền tảng thứ ba: Nhân. Từ Sinh đến Nhân | 145 |
| Tổ chức các năng đức | 151 |
| Tóm lại | 158 |
| CHƯƠNG 7: TỪ BỎ VÀ SIÊU THOÁT | 161 |
| Thoát tục trong Ấn, Phật, Lão | 162 |
| Sự quan trọng và ý nghĩa Từ bỏ trong Tân ước | 168 |
| Quan niệm về Từ bỏ trong lịch sử Kitô giáo | 171 |
| Đường tới siêu thoát | 174 |
| Từ bỏ và các cấp độ siêu thoát | 183 |
| Tóm lại | 187 |
| CHƯƠNG 8: KHO TÀNG LỚN NHẤT Ở SÂU NHẤT TRONG TÔI | 189 |
| Văn minh hôm nay với đà hướng ngoại | 189 |
| Tại sao cần hướng nội | 191 |
| Hướng nội chính là lý tưởng sống của Phương đông | 194 |
| Bề sâu đức Kitô và bề sâu Kitô hữu | 199 |
| Tóm lại | 205 |
| CHƯƠNG 9: CON ĐƯỜNG NỘI TIẾN: SUY NIỆM VÀ NHẬP ĐỊNH | 207 |
| Đường vào | 207 |
| Niệm và chiêm trong Kitô giáo Tây phương | 210 |
| Một vài phương pháp suy niệm | 213 |
| Liệu pháp xốc (choc) và câu thoại đầu trong Thiền tông | 218 |
| Thiền định của Phương đông | 219 |
| Phương pháp thiền định | 221 |
| Những chuẩn bị và luyện tập | 229 |
| Thiền và sống thiền | 234 |
| Tóm lại | 234 |
| PHẦN B: BƯỚC LÊN THEO THẦY | 237 |
| CHƯƠNG 10: CON ĐƯỜNG CỦA TÔI: GIÊSU NAZARETH | 237 |
| Con đường | 237 |
| Đường đi cũng như điểm tới: Giêsu Nazareth | 239 |
| Đường đi và điểm tới vĩnh viễn | 241 |
| Vì thế, phải quy hàng Chúa Giêsu bằng tin tưởng | 243 |
| Từ con người Giêsu đến Ba Ngôi | 248 |
| Và mọi người nơi Giêsu Nazareth | 251 |
| Tóm lại | 253 |
| CHƯƠNG 11: ƠN GỌI NÊN THÁNH VÀ LÝ TƯỞNG TIN MỪNG | 254 |
| Ơn gọi nên người và ơn gọi nên thánh | 254 |
| Gặp Chúa Giêsu và con đường chữ Thập | 260 |
| Con đường nghịch thường với Bài giảng trên núi | 262 |
| Tất cả xoay quanh khoản luật duy nhất: Yêu như Thầy yêu | 264 |
| Sử tính của ơn gọi nên thánh | 272 |
| Tóm lại | 276 |
| CHƯƠNG 12: SỐNG ÂN SỦNG BẰNG TÍN-VỌNG-ÁI | |
| Ân sủng với bản tính | 277 |
| Ân sủng trong đời sống | 280 |
| Ân sủng trong liên đới với Ba Ngôi và Chúa Giêsu | 282 |
| Ân sủng với đời sống Tín-Vọng-Ái | 285 |
| Đời sống ân sủng trong tương quan với Giáo hội và huyền tích | 290 |
| Tóm lại | 297 |
| CHƯƠNG 13: CẦU NGUYỆN-PHỤNG VỤ-HUYỀN TÍCH | 298 |
| Ý nghĩa cầu nguyện | 298 |
| Phương pháp cầu nguyện | 306 |
| Cầu nguyện cộng đồng và Phụng vụ | 313 |
| Biểu hiện trong Phụng vụ | 316 |
| Phụng vụ huyền tích và đời sống huyền tích | 321 |
| Tóm lại | 330 |
| CHƯƠNG 14: LÒNG SÙNG ĐẠO VÀ NHỮNG TÔN SÙNG | 332 |
| Lòng sùng đạo | 332 |
| Sùng đạo với phụng vụ và các việc đọa đức khác | 336 |
| Khi đối tượng tôn sùng là Chúa | 338 |
| Khi đối tượng sùng bái là đức Maria và các thánh | 344 |
| Tóm lại | 355 |
| CHƯƠNG 15: HỐI CẢI VÀ ĐỔI ĐỜI | 357 |
| Quyết định: tự tạo mình hay tự hủy mình | 357 |
| Ý nghĩa sự tội và niềm hối cải | 363 |
| Cảm nhận của con người hôm nay về tội | 363 |
| Thực hành hối cải | 366 |
| Ơn tha thứ và tiếp nhận trở lại dưới mái nhà | 370 |
| Thực sự hoán cải và đổi đời | 372 |
| Tóm lại | 373 |
| TỪ NGỮ CHUYÊN MÔN | 375 |
| NỘI DUNG TẬP I | 380 |