Bảng tham chiếu các bài đọc Tân ước trong thánh lễ | |
Tác giả: | Lm. Vinh Sơn Nguyễn Thế Thủ |
Ký hiệu tác giả: |
NG-T |
DDC: | 226.1 - Khái quát bốn Tin mừng |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | T2 |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
I. MÙA PHỤNG VỤ | 5 |
MÙA VỌNG VÀ MÙA GIÁNG SINH | 7 |
Chúa nhật I Mùa Vọng | 7 |
Chúa nhật II Mùa Vọng | 8 |
Chúa nhật IIII Mùa Vọng | 10 |
Chúa nhật IV Mùa Vọng | 11 |
Từ ngày 17 đến 24 tháng 12 | 12 |
Bát nhật Giáng sinh | 13 |
Chúa nhật II sau lễ Giáng sinh | 17 |
Lễ Hiển Linh | 19 |
Chúa Giêsu chịu phép rửa | 19 |
MÙA CHAY VÀ PHỤC SINH | 23 |
Lễ Tro | 23 |
Chúa nhật I Mùa Chay | 23 |
Chúa nhật II Mùa Chay | 25 |
Chúa nhật III Mùa Chay | 27 |
Chúa nhật IV Mùa Chay | 29 |
Chúa nhật V Mùa Chay | 31 |
Chúa nhật lễ lá | 33 |
Tam nhật Vượt qua | 35 |
Chúa nhật Phục Sinh | 36 |
Chúa nhật II Phục Sinh | 38 |
Chúa nhật III Phục Sinh | 41 |
Chúa nhật IV Phục Sinh | 44 |
Chúa nhật V Phục Sinh | 46 |
Chúa nhật VI Phục Sinh | 49 |
Chúa Thăng Thiên | 52 |
Chúa nhật VII Phục Sinh | 53 |
Chúa nhật Hiện xuống | 56 |
MÙA THƯỜNG NIÊN | 58 |
Tuần I Thường niên | 58 |
Chúa nhật II Thường niên | 59 |
Chúa nhật III Thường niên | 61 |
Chúa nhật IV Thường niên | 63 |
Chúa nhật V Thường niên | 66 |
Chúa nhật VI Thường niên | 68 |
Chúa nhật VII Thường niên | 70 |
Chúa nhật VIII Thường niên | 72 |
Chúa nhật IX Thường niên | 74 |
Chúa nhật X Thường niên | 76 |
Chúa nhật XI Thường niên | 78 |
Chúa nhật XII Thường niên | 80 |
Chúa nhật XIII Thường niên | 82 |
Chúa nhật XIV Thường niên | 84 |
Chúa nhật XV Thường niên | 86 |
Chúa nhật XVI Thường niên | 88 |
Chúa nhật XVII Thường niên | 90 |
Chúa nhật XVIII Thường niên | 91 |
Chúa nhật XIX Thường niên | 93 |
Chúa nhật XX Thường niên | 95 |
Chúa nhật XXI Thường niên | 97 |
Chúa nhật XXII Thường niên | 100 |
Chúa nhật XXIII Thường niên | 102 |
Chúa nhật XXIV Thường niên | 105 |
Chúa nhật XXV Thường niên | 107 |
Chúa nhật XXVI Thường niên | 109 |
Chúa nhật XXVII Thường niên | 110 |
Chúa nhật XXVIII Thường niên | 113 |
Chúa nhật XXIX Thường niên | 115 |
Chúa nhật XXX Thường niên | 118 |
Chúa nhật XXXI Thường niên | 121 |
Chúa nhật XXXII Thường niên | 123 |
Chúa nhật XXXIII Thường niên | 125 |
Chúa nhật XXIV Thường niên | 127 |
Chúa Ba Ngôi | 129 |
Mình Máu Chúa Kitô | 130 |
Thánh Tâm Chúa Giêsu | 131 |
II. CHU KỲ KÍNH THÁNH | 133 |
Kỉ niệm cung hiến thánh đường | 134 |
Chung về Đức Trinh nữ Maria | 136 |
Chung về các thánh tử đạo | 139 |
Chung về các thánh mục tử | 143 |
Chung về các thánh tiến sĩ | 149 |
Chung về các thánh trinh nữ | 152 |
Chung về các thánh nam nữ | 153 |
Tháng giêng | 162 |
Tháng hai | 165 |
Tháng ba | 168 |
Tháng tư | 171 |
Tháng năm | 174 |
Tháng sáu | 178 |
Tháng bảy | 183 |
Tháng tám | 187 |
Tháng chín | 193 |
Tháng mười | 197 |
Tháng mười một | 201 |
Tháng mười hai | 205 |
III. CÁC NGHI THỨC RIÊNG - NGOẠI LỊCH - NHU CẦU - AN TÁNG VÀ CẦU HỒN | 209 |
A. CÁC NGHI THỨC RIÊNG | 210 |
Các nghi thức khai tâm Kitô giáo | 210 |
I. Thời dự tòng và khai tâm cho người lớn | 210 |
Khai tâm Kitô giáo ngoài đêm vọng Phục sinh | 211 |
II. Thánh tẩy trẻ nhỏ | 214 |
III. Đón nhận người đã chịu thánh tẩy thành sự vào hiệp thông hoàn toàn trong Hội thánh | 216 |
IV. Bí tích Thêm sức | 217 |
V. Rước lễ lần đầu | 220 |
Bí tích Truyền chức | 221 |
Nghi thức tiếp nhận ứng viên lên chức Thánh | 224 |
Các thừa tác viên | 225 |
I. Tác vụ đọc sách | 225 |
II. Tác vụ giúp lễ | 226 |
Bí tích xức dầu bệnh nhân | 228 |
I. Xức dầu bệnh nhân | 228 |
II. Của ăn đàng | 232 |
Bí tích Hôn phối | 233 |
Chúc lành Viện phụ - Viện mẫu | 236 |
Thánh hiến trinh nữ và khấn dòng | 237 |
Cung hiến thánh đường hoặc bàn thờ | 241 |
1. Cung hiến thánh đường lấy theo phần chung | 241 |
2. Cung hiến bàn thờ | 241 |
3. Làm phép chén và đĩa thánh | 242 |
B. NHU CẦU - NGOẠI LỊCH | 243 |
Cầu cho Hội thánh | 243 |
1. Cầu cho Hội thánh | 243 |
2. Cầu cho Đức Giáo Hoàng hoặc Đức Giám mục | 245 |
3. Cầu nguyện khi chọn Đức Giáo Hoàng hoặc Đức Giám mục | 245 |
4. Cầu cho công đồng hoặc thượng hội đồng | 245 |
5. Cầu cho linh mục | 246 |
6. Cầu cho các thừa tác viên của Hội thánh | 247 |
7. Cầu cho tu sĩ | 248 |
8. Cầu cho ơn gọi các chức thánh và sống đời tu trì | 249 |
9. Cầu cho giáo dân | 251 |
10. Cầu cho sự hiệp nhất của các kitô hữu | 252 |
11. Cầu cho việc rao giảng Tin mừng | 254 |
12. Cầu cho các kitô hữu bị bách hại | 255 |
Cầu cho xã hội | 257 |
13. Cầu cho Tổ quốc - cho các dân tộc được phát triển | 257 |
14. Cầu cho hoà bình và công lý | 259 |
15. Cầu cho việc hoà giải | 260 |
16. Thời chiến tranh loạn lạc | 261 |
Những trường hợp chung khác | 262 |
17. Đầu năm mới - Tết Nguyên Đán - Tết Trung Thu | 262 |
18. Thánh hoá công việc con người | 263 |
19. Cầu cho việc cày cấy | 264 |
20. Sau mùa gặt | 264 |
21. Thời kỳ đói kém | 265 |
22. Cầu cho những người di cư và lưu đày | 266 |
23. Cầu cho tù nhân | 267 |
24. Cầu cho bệnh nhân | 267 |
25. Cầu cho mọi nhu cầu: động đất, trời mưa, thời tiết thuận hoà, bão tố | 268 |
26. Tạ ơn Thiên Chúa | 268 |
Những nhu cầu đặc biệt | 270 |
27. Xin ơn tha tội | 270 |
28. Cầu cho người thân và bạn bè - xin ơn bác ái và ơn được đồng tâm nhất trí | 271 |
29. Cầu cho gia đình | 271 |
30. Cầu cho những người bách hại mình | 271 |
31. Cầu xin ơn chết lành | 272 |
Các lễ ngoại lịch | 273 |
1. Chúa Ba Ngôi | 273 |
2. Mầu nhiệm Thánh giá | 273 |
3. Bí tích Thánh Thể | 275 |
4. Danh thánh Chúa Giêsu | 278 |
5. Máu châu báu Chúa Giêsu | 279 |
6. Thánh tâm Chúa Giêsu | 280 |
7. Chúa Thánh Thần | 281 |
8. Đức Trinh nữ Maria | 282 |
9. Các thiên thần | 282 |
10. Thánh Giuse | 282 |
11. Các thánh Tông đồ | 282 |
12. Thánh Phêrô và Phao lô, Tông đồ | 282 |
13. Thánh Phêrô, Tông đồ | 282 |
14. Thánh Phaolô, Tông đồ | 282 |
15. Một thánh Tông đồ | 282 |
16. Tất cả các thánh | 283 |
C. AN TÁNG VÀ CẦU HỒN | 283 |
An táng và cầu hồn | 283 |
An táng trẻ nhỏ đã chịu thánh tẩy | 287 |
An táng trẻ nhỏ chưa chịu thánh tẩy | 288 |