| Tháng mười một |
201 |
| Tháng mười hai |
205 |
| III. CÁC NGHI THỨC RIÊNG - NGOẠI LỊCH - NHU CẦU - AN TÁNG VÀ CẦU HỒN |
209 |
| A. CÁC NGHI THỨC RIÊNG |
210 |
| Các nghi thức khai tâm Kitô giáo |
210 |
| I. Thời dự tòng và khai tâm cho người lớn |
210 |
| Khai tâm Kitô giáo ngoài đêm vọng Phục sinh |
211 |
| II. Thánh tẩy trẻ nhỏ |
214 |
| III. Đón nhận người đã chịu thánh tẩy thành sự vào hiệp thông hoàn toàn trong Hội thánh |
216 |
| IV. Bí tích Thêm sức |
217 |
| V. Rước lễ lần đầu |
220 |
| Bí tích Truyền chức |
221 |
| Nghi thức tiếp nhận ứng viên lên chức Thánh |
224 |
| Các thừa tác viên |
225 |
| I. Tác vụ đọc sách |
225 |
| II. Tác vụ giúp lễ |
226 |
| Bí tích xức dầu bệnh nhân |
228 |
| I. Xức dầu bệnh nhân |
228 |
| II. Của ăn đàng |
232 |
| Bí tích Hôn phối |
233 |
| Chúc lành Viện phụ - Viện mẫu |
236 |
| Thánh hiến trinh nữ và khấn dòng |
237 |
| Cung hiến thánh đường hoặc bàn thờ |
241 |
| 1. Cung hiến thánh đường lấy theo phần chung |
241 |
| 2. Cung hiến bàn thờ |
241 |
| 3. Làm phép chén và đĩa thánh |
242 |
| B. NHU CẦU - NGOẠI LỊCH |
243 |
| Cầu cho Hội thánh |
243 |
| 1. Cầu cho Hội thánh |
243 |
| 2. Cầu cho Đức Giáo Hoàng hoặc Đức Giám mục |
245 |
| 3. Cầu nguyện khi chọn Đức Giáo Hoàng hoặc Đức Giám mục |
245 |
| 4. Cầu cho công đồng hoặc thượng hội đồng |
245 |
| 5. Cầu cho linh mục |
246 |
| 6. Cầu cho các thừa tác viên của Hội thánh |
247 |
| 7. Cầu cho tu sĩ |
248 |
| 8. Cầu cho ơn gọi các chức thánh và sống đời tu trì |
249 |
| 9. Cầu cho giáo dân |
251 |
| 10. Cầu cho sự hiệp nhất của các kitô hữu |
252 |
| 11. Cầu cho việc rao giảng Tin mừng |
254 |
| 12. Cầu cho các kitô hữu bị bách hại |
255 |
| Cầu cho xã hội |
257 |
| 13. Cầu cho Tổ quốc - cho các dân tộc được phát triển |
257 |
| 14. Cầu cho hoà bình và công lý |
259 |
| 15. Cầu cho việc hoà giải |
260 |
| 16. Thời chiến tranh loạn lạc |
261 |
| Những trường hợp chung khác |
262 |
| 17. Đầu năm mới - Tết Nguyên Đán - Tết Trung Thu |
262 |
| 18. Thánh hoá công việc con người |
263 |
| 19. Cầu cho việc cày cấy |
264 |
| 20. Sau mùa gặt |
264 |
| 21. Thời kỳ đói kém |
265 |
| 22. Cầu cho những người di cư và lưu đày |
266 |
| 23. Cầu cho tù nhân |
267 |
| 24. Cầu cho bệnh nhân |
267 |
| 25. Cầu cho mọi nhu cầu: động đất, trời mưa, thời tiết thuận hoà, bão tố |
268 |
| 26. Tạ ơn Thiên Chúa |
268 |
| Những nhu cầu đặc biệt |
270 |
| 27. Xin ơn tha tội |
270 |
| 28. Cầu cho người thân và bạn bè - xin ơn bác ái và ơn được đồng tâm nhất trí |
271 |
| 29. Cầu cho gia đình |
271 |
| 30. Cầu cho những người bách hại mình |
271 |
| 31. Cầu xin ơn chết lành |
272 |
| Các lễ ngoại lịch |
273 |
| 1. Chúa Ba Ngôi |
273 |
| 2. Mầu nhiệm Thánh giá |
273 |
| 3. Bí tích Thánh Thể |
275 |
| 4. Danh thánh Chúa Giêsu |
278 |
| 5. Máu châu báu Chúa Giêsu |
279 |
| 6. Thánh tâm Chúa Giêsu |
280 |
| 7. Chúa Thánh Thần |
281 |
| 8. Đức Trinh nữ Maria |
282 |
| 9. Các thiên thần |
282 |
| 10. Thánh Giuse |
282 |
| 11. Các thánh Tông đồ |
282 |
| 12. Thánh Phêrô và Phao lô, Tông đồ |
282 |
| 13. Thánh Phêrô, Tông đồ |
282 |
| 14. Thánh Phaolô, Tông đồ |
282 |
| 15. Một thánh Tông đồ |
282 |
| 16. Tất cả các thánh |
283 |
| C. AN TÁNG VÀ CẦU HỒN |
283 |
| An táng và cầu hồn |
283 |
| An táng trẻ nhỏ đã chịu thánh tẩy |
287 |
| An táng trẻ nhỏ chưa chịu thánh tẩy |
288 |