Giám mục người nước ngoài qua chặng đường 1659 -1975 với các Giáo phận Việt Nam | |
Tác giả: | Lê Ngọc Bích |
Ký hiệu tác giả: |
LE-B |
DDC: | 275.970 92 - Nhân vật trong Giáo hội Việt Nam |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Lời giới thiệu của Lm. Antôn Nguyễn Ngọc Sơn | 13 |
Lời giới thiệu của Lm. Phi Khanh Vương Đình Khởi | 14 |
Lời giới thiệu của Nxb. Tôn Giáo | 19 |
Lời dâng | 20 |
Nếu không có các ngài thì | 21 |
Hai giáo phận đầu tiên của Giáo hội Công giáo Việt Nam | 25 |
PHẦN I: GIÁO PHẬN ĐÀNG TRONG | |
CHƯƠNG I: GIÁO PHẬN ĐÀNG TRONG 1659-1844 | 41 |
1. Pierre LAMBERT de la MOTTE | 42 |
2. Louis LANEAU | 51 |
3. Guillaume MAHOT | 53 |
4. Pierre DUCHESNE | 54 |
5. Francisco PÉREZ | 55 |
6. Charles-Marin LABBÉ | 57 |
7. Alexander ab ALEXANDRIS | 58 |
8. Jean Valère RIST | 60 |
9. Armand Fran£0Ìs LEPÈBVRE | 62 |
10. Edmond BENNETAT | 64 |
11. Guillaume PIGUEL | 66 |
12. Pierre PIGNEAU DE BÉHAINE (BÁ ĐA LỘC) | 69 |
13. Jean LABARTETTE | 75 |
14. Pierre Le LABOUSSE | 79 |
15. Jean DOUSSAIN | 80 |
16. Jean AUDEMAR | 81 |
17. Jean LOUIS TABERD | 83 |
CHƯƠNG II: GIÁO PHẬN ĐÔNG ĐÀNG TRONG - QUY NHƠN | 89 |
18. Etienne CUÉNOT | 91 |
19. Eugène CHARBONNIER | 95 |
20. Louis GALIBERT | 100 |
21. Franẹois Xavier VAN CAMELBECKE | 102 |
22. Damien GRANGEON | 106 |
23. Constant JEANNINGROS | 109 |
24. Augustin TARDIEU | 111 |
CHƯƠNG III: GIÁO PHẬN TÂY ĐÀNG TRONG - SÀI GÒN | 115 |
25. Dominique LEPÈBVRE | 117 |
26. Jean Claude MICHE | 121 |
27. Isidore COLOMBERT | 123 |
28. Jean-Marie DÉPIERRE | 125 |
29. Lucien MOSSARD | 126 |
30. Victor QUINTON | 130 |
31. Isidore DUMORTIER | 132 |
32. Jean Baptiste CASSAIGNE | 135 |
CHƯƠNG IV: GIÁO PHẬN BẮC ĐÀNG TRONG - HUẾ | 141 |
33. Francois PELLERIN | 144 |
34. .loseph SOHIER | 147 |
35. Martin-Jean PONTVIANNE | 154 |
36. Marie Antoine Louis CASPAR | 156 |
37. Eugène ALLYS | |
38. Alexandre CHABANON | 165 |
39. Francois LEMASLE | 168 |
40. Jean Baptiste URRUTIA | 171 |
CHƯƠNG V: GIÁO PHẬN KONTUM | 174 |
41. Martial JANNIN | 176 |
42. JeanLiévin SION | 179 |
43. Paul SEITZ | 182 |
CHƯƠNG VI: GIÁO PHẬN NHA TRANG | 188 |
44. Marcel PIQUET | 192 |
PHẦN II: GIÁO PHẬN ĐÀNG NGOÀI - HÀ NỘI | |
CHƯƠNG I: GIÁO PHẬN ĐÀNG NGOÀI 1659-1679 | 199 |
45. Francois PALLU | 200 |
CHƯƠNG II: GIÁO PHẬN TÂY ĐÀNG NGOÀI - HÀ NỘI | 205 |
46. Jacques de BOURGES | 207 |
47. Edme BÉLOT | 213 |
48. Francois GUISAIN | 215 |
49. Louis NÉEZ | 217 |
50. Louis-Marie DEVEAUX | 219 |
51. Edmond BENNETAT | 220 |
52. Bertrand REYDELLET | 221 |
53. Jean DAVOUST | 223 |
54. Jacques LONGER | 225 |
55. Charles LA MOTHE | 229 |
56. Jean Jacques GUÉRARD | 230 |
57. Jean OLLIVIER | 231 |
58. Joseph HAVARD | 232 |
59. Pierre BORIE | 233 |
60. Pierre RETORD | 235 |
61. Charles JEANTET | 237 |
62. Joseph THEUREL | 239 |
63. Paul PUGINIER | 242 |
64. Picrre GENDREAU | 246 |
65. Louis BIGOLET | 250 |
66. Francois CHAIZE | 252 |
CHƯƠNG III: GIÁO PHẬN NAM ĐÀNG NGOÀI - VINH | 257 |
67. Jean GAUTHIER | 258 |
68. Guillaume MASSON | 261 |
69. Yves CROC | 262 |
70. Louis PINEAU | 264 |
71. Francois BELLEVILLE | 267 |
72. André ELOY | |
CHƯƠNG IV: GIÁO PHẬN ĐOÀI - HƯNG HOÁ | 271 |
73. Paul RAMOND | 273 |
74. Gustave VANDAELE | 275 |
75. Jean-Marie MAZÉ | 276 |
CHƯƠNG V: GIÁO PHẬN THANH - PHÁT DIỆM | 277 |
76. Alexandre MARCOU | 280 |
CHƯƠNG VI: GIÁO PHẬN THANH HOÁ | 285 |
77. Louis de COOMAN | 288 |
CHƯƠNG VII: GP. ĐÔNG ĐÀNG NGOÀI - HẢI PHÒNG | 293 |
78. Franọois DEYDIER | 295 |
79. Raimundo LEZZOLI | 301 |
80. Juan de Santa CRUZ | 303 |
81. Tomaso SESTRI | 306 |
82. Hilario Costa di JESU | 309 |
83. Sanliago HERNANDEZ | 313 |
84. Emmanuel OBELAR | 316 |
85. Feliciano ALONSO | 318 |
86. Ignacio DELGADO | 321 |
87. Domingo HÉNARES | 325 |
88. Hieronimo HERMOSILA | 327 |
89. Romualdo JIMENO | 333 |
90. Hilario ALCAZAR | 335 |
91. Gaspar FERNANDEZ | 338 |
92. José TERRÉS | 340 |
93. Nicasio ARELLANO | 343 |
94. Francisco AZUA | 345 |
95. Alejiandro FONCUBERTA | 347 |
96. Francois GOMEZ | 349 |
CHƯƠNG VIII: GP. TRUNG ĐÀNG NGOÀI - BÙI CHU | 353 |
97. Domingo MARTI | 359 |
98. José SANJURJO | 361 |
99. José SAMPEDRO | 364 |
100. Valentin BERRIO-OCHOA | 367 |
101. Bamabé CÉZON | 369 |
102. Emmanuel RIANO | 371 |
103. Wenceslao ONATE | 373 |
104. Maximo FERNANDEZ | 375 |
105. Obineta MUNAGORRI | 377 |
CHƯƠNG IX: GIÁO PHẬN BẮC ĐÀNG NGOÀI - BẮC NINH | 381 |
106. Antonio COLOMER | 384 |
107. Maximino VELASCO | 389 |
108. Teodoro GORDALIZA | 392 |
109. Eugenio ART ARAZ | 394 |
CHƯƠNG X: GIÁO PHẬN THÁI BÌNH | 398 |
110. Joan CAS ADO | 400 |
111. Santos UBIERNA | 402 |
CHƯƠNG XI: PHỦ DOÃN TÔNG TOÀ GIÁO PHẬN TÔNG TOÀ - LẠNG SƠN | 404 |
112. Bertrand COTHONAY | 408 |
113. Dominique MAILLET | 413 |
114. Félix Maurice HEDDE | 417 |
115. André JACQUES | 424 |
PHẦN III: KHÂM SAI VÀ KHÂM SỨ TOÀ THÁNH | |
PHÁI VIÊN CỦA ĐỨC THÁNH CHA: CÁC KHÂM SAI, KHÂM SỨ TOÀ THÁNH ĐÃ LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM | 433 |
CHƯƠNG I: CÁC KHÂM SAI TOÀ THÁNH | 435 |
116. Elzéar-Francois des Achards DE LA BAUME | 435 |
Hilario Costa di JESU (số 82) | 438 |
117. Henri LÉCROART | 441 |
CHƯƠNG II: CÁC KHÂM SỨ TOÀ THÁNH (1925-1975) | 445 |
TOÀ THÁNH THIẾT LẬP TOÀKHÂM SỨ TẠI ĐÔNG DƯƠNG | 445 |
118. Constantino AYUTI | 448 |
119. Colomban DREYER | 452 |
120. Antonin-Femand DRAPIER | 455 |
121. John DOOLE Y | 457 |
122. Giuseppe CAPRIO | 461 |
123. Mario BRINI | 464 |
124. Salvatore ASTA | 466 |
125. Angelo PALMAS | 468 |
126. Henri LEMAITRE | 470 |
Tài liệu tham khảo | 473 |