Đời sống thánh hiến | |
Tác giả: | Lm. JB. Trần Hữu Hạnh, csf |
Ký hiệu tác giả: |
TR-H |
DDC: | 256 - Đời sống Thánh hiến - Thần học đời tu |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Chữ viết tắt | 7 |
PHẦN I: ƠN GỌI | 11 |
1. Ơn gọi là gì? | 13 |
2. Những ơn gọi chung và chính hiếu | 14 |
a. Ơn gọi làm người | 14 |
b. Ơn gọi làm Kitô hữu | 21 |
c. Ơn gọi sống đời hôn nhân hay tu trì | 25 |
3. Tìm hiểu ơn gọi tu trì | 29 |
4. Sự đáp trả của con người | 33 |
a. Tỉnh thức và sẵn sàng | 34 |
b. Cầu nguyện và lắng nghe | 36 |
5. Đức Maria và ơn gọi | 38 |
PHẦN II: THẦN HỌC VỀ ĐỜI SỐNG THÁNH HIẾN | 41 |
I. Từ ngữ: Thánh hiến | 42 |
1. Cựu ước | 42 |
2. Tân ước | 43 |
3. Sự thánh hiến của đời tu | 45 |
II. Thần học về đời sống thánh hiến từ Vatican II | 48 |
A. Công đồng Vatican II | 48 |
B. Sau Công đồng Vatican II | 55 |
1. Tông huấn Vita Consecrata | 57 |
a. Chuần bị cho Tông huấn | 57 |
b. Bố cục của Tông huấn | 60 |
2. Căn tính của đời sống thánh hiến theo Vita Consecrata: thánh hiến và sứ mệnh | 65 |
a. Thánh hiến (Phần I: số 14-40) | 66 |
b. Đặc sủng / Sứ mệnh (số 72 - s103) | 80 |
PHẦN III: SƠ LƯỢC LỊCH SỬ CÁC HÌNH THỨC TU TRÌ TRONG GIÁO HỘI | 91 |
1. Giai đoạn từ 300-500: Ẩn tu / Các tổ phụ của nếp sống ẩn tu | 92 |
a. Tại Phương Đông | 95 |
b. Tại phương Tây | 101 |
2. Giai đoạn từ 500-1200: Phát triển Đan tu | 102 |
3. Giai đoạn từ 1200-1500: Hành khất | 105 |
4. Giai đoạn 1500-1800: Hoạt động tông đồ | 108 |
- Các giáo sĩ lề luật | 108 |
- Các Hội dòng hoạt động Tông đồ | 109 |
- Các tu đoàn Tông đồ | 111 |
- Các tu hội đời | 112 |
5. Giai đoạn 1800-2000: Giảng đạo / truyền giáo | 113 |
Giai đoạn 2000 - ... ? | 119 |
PHẦN IV: ĐẶC SỦNG CỦA ĐẤNG SÁNG LẬP | 123 |
Lời mở | 124 |
I. Đấng sáng lập | 125 |
1. Trước Công đồng Vatican II | 125 |
a. Vài nét lịch sử | 125 |
b. Dựa trên khía cạnh thần học về Thần khí | 129 |
2. Từ Công đồng Vatican II | 130 |
3. Đấng sáng lập là ai? | 134 |
II. Đặc sủng nói chung | 144 |
1. Đặc sủng là gì? | 144 |
2. Đặc sủng và thừa tác vụ | 147 |
3. Tiêu chuẩn để nhận ra đặc sủng đích thực | 150 |
a. Đức ái | 150 |
b. Thần khí luôn làm chứng cho Chúa Kitô | 151 |
c. Sự phục vụ | 152 |
III. Đặc sủng của đời sống thánh hiến | 152 |
IV. Đặc sủng của Đấng sáng lập | 154 |
1. Thần học về đặc sủng của Đấng sáng lập theo một số nhà thần học đương thời | 154 |
- Jean Beyer, sj | 154 |
- Jean Marie Roger Tillard, op | 156 |
- Juan Manuel Lozano, cmf | 157 |
- Mario Midali, sdb | 158 |
- Giuseppe Oliviero Girardi, sci | 159 |
- Fabio Ciardi, omi | 160 |
2. Đặc sủng - Linh đạo và sứ vụ | 163 |
a. Giáo huấn của Giáo hội | 164 |
b. Tính cách của đặc sủng | 169 |
- Đặc sủng và sự thành lập một Hội dòng | 169 |
- Tính di truyền của đặc sủng | 171 |
- Trung thành một cách sáng tạo | 174 |
c. Linh đạo và sứ vụ | 179 |
d. Đặc sủng - sứ vụ | 188 |
- Thánh hiến để được sai đi | 189 |
- Sứ vụ của đời sống thánh hiến trong Giáo hội | 192 |
f. Trung thành một cách sáng tạo với Đặc sủng/ sứ vụ | 204 |
g. Loan báo Tin mừng, chìa khoá để hiểu được đời sống thánh hiến hôm nay | 207 |
h. Cộng tác với người giáo dân | 209 |
3. Thầm quyền của Hội thánh | 212 |
4. Làm thế nào để khám phá ra đặc sủng của Đấng sáng lập? | 214 |
Tài liệu tham khảo | 223 |