Đức Giêsu Nazareth | |
Phụ đề: | Theo cái nhìn lịch sử |
Tác giả: | Lm. Vincent Lê Phú Hải, OMI |
Ký hiệu tác giả: |
LE-H |
DDC: | 232.1 - Chúa Giêsu (Kitô học) |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Lời giới thiệu | 5 |
Lời ngỏ cho lần tái bản 2020 | 13 |
CHƯƠNG A: NHẬP ĐỀ | 15 |
1. Tóm lược tiến trình đi tìm khuôn mặt Đức Giêsu lịch sử | 15 |
1.1. Đợt nghiên cứu thứ nhất (cuối thế kỷ thứ XVIII) | 16 |
1.2. Đợt nghiên cứu thứ hai với trường phái phê bình hình thức (từ năm 1950) | 23 |
1.3. Đợt nghiên cứu thứ ba (từ năm 1970) | 25 |
1.4. Jesus Seminar | 30 |
1.5. Những điều các nhà nghiên cứu hôm nay đang hướng tới | 33 |
Niên đại có liên quan đến Đức Giêsu | 35 |
2. Vấn đề nguồn sử liệu | 36 |
2.1. Nguồn tài liệu ngoài Kitô giáo | 43 |
a. Những văn bản tiếng Hy Lạp | 44 |
b. Những văn bản tiếng Latinh | 45 |
c. Những nguồn tài liệu đến từ Do Thái | 49 |
d. Nguồn tài liệu đến từ kinh Coran của Hồi giáo | 62 |
2.2. Nguồn tài liệu đến từ Kitô giáo | 63 |
a. Những tiêu chuẩn xác định sử tính | 63 |
b. Nguồn tài liệu đến từ Thư quy hay Quy điển | 66 |
c. Thư bộ Phaolô | 73 |
d. Tin Mừng | 74 |
e. Nguồn tài liệu đến từ Ngụy thư | 120 |
f. Những Tin Mừng đến từ Kitô hữu gốc Do Thái | 132 |
g. Một vài thủ bản Tin Mừng | 137 |
h. Di ngôn ngoài Tin Mừng (agrapha) | 138 |
i. Nguồn tài liệu đến từ truyền thống Giáo phụ | 141 |
j. Khoa khảo cổ | 146 |
Kết luận | 165 |
CHƯƠNG B: CHÂN DUNG ĐỨC GIÊSU | 169 |
1. Bối cảnh | 169 |
1.1. Xứ Galilê | 169 |
1.1.1. Hai thành phố: Sepphoris và Tibêriát | 173 |
1.1.2. Hai thị trấn: Nazareth và Caphácnaum | 174 |
1.1.3. Ngôn ngữ tại Galilê | 176 |
1.1.4. Tình hình kinh tế | 178 |
1.1.5. Tình hình chính trị | 179 |
1.2. Kinh thành Giêrusalem | 180 |
1.3. Khung cảnh lịch sử | 182 |
1.3.1. Thời lưu đày Babylone | 182 |
1.3.2. Ảnh hưởng Ba Tư | 185 |
1.3.3. Ảnh hưởng Hy Lạp | 187 |
1.3.4. Dưới triều đại nhà Átmônê | 189 |
1.3.5. Dưới thống trị của người La Mã | 189 |
1.3.6. Dòng họ nhà Hêrôđê | 190 |
1.3.7. Quan tổng trấn Philatô | 194 |
1.4. Do Thái giáo đầu thế kỷ công nguyên và các nhóm tôn giáo | 198 |
1.4.1. Pharisêu/Biệt phái | 200 |
1.4.2. Nhóm tư tế Sađuxêô | 202 |
1.4.3. Nhóm ẩn sĩ Étxênô | 205 |
1.4.4. Nhóm Nazareth & phong trào Tẩy giả | 206 |
1.4.5. Nhóm bảo hoàng Hêrôđê | 206 |
1.4.6. Nhóm quốc gia cực đoan Xêlôtê | 208 |
1.4.7. Cộng đoàn Do Thái kiều cư (diaspora) | 209 |
1.5. Do Thái giáo đầu thế kỷ 1 | 211 |
1.5.1. Cơ chế tổ chức Do Thái giáo | 211 |
1.5.2. Hội đường và việc Phụng tự | 219 |
1.5.3. Các đại lễ | 221 |
2. Lý lịch Đức Giêsu | 228 |
2.1. Gia đình | 228 |
2.2. Nơi và năm sinh | 229 |
2.3. Bethlehem | 235 |
2.3.1. Giả thuyết sinh ra tại Nazareth | 239 |
2.4. Lý do: cuộc kiểm tra dân số của ông Quirinius | 240 |
2.5. Năm sinh | 242 |
2.6. Gia đình Đức Giêsu | 242 |
2.6.1. Giacôbê: người anh em của Chúa | 244 |
2.6.2. Ý nghĩa từ ngữ “anh em Đức Giêsu” (Mc 6,3; Mt 13,55-56) | 245 |
2.7. Những năm ẩn dật tại Nazareth | 248 |
2.8. Nghề nghiệp: “tektôn = thợ mộc?” | 249 |
2.9. Sứ vụ công khai | 252 |
2.9.1. Năm khởi đầu: 27-28 | 252 |
2.9.2. Năm kết thúc: Đức Giêsu qua đời ngày 7.4.30 | 257 |
2.9.3. Tương quan giữa Đức Giêsu và Gioan Tẩy Giả | 260 |
2.9.4. Nhóm môn đệ | 269 |
3. Sứ điệp | 278 |
3.1. Lời Đức Giêsu giảng | 278 |
3.2. Dân chúng và những thành phần chống đối | 286 |
3.3. Sứ điệp căn bản: Nước Thiên Chúa | 289 |
3.3.1. Tin Mừng là Nước Thiên Chúa | 291 |
3.3.2. Thiên Chúa cai trị | 293 |
3.3.3. Trong Đức Giêsu, Nước Trời tương lai được thực hiện | 294 |
4. Đức Giêsu và truyền thống Do Thái | 296 |
4.1. Thiên Chúa Đức Giêsu | 296 |
4.2. Đức Giêsu và lề luật | 297 |
4.2.1. Luật ngày Sabát | 299 |
4.2.2. Những nghi thức trong sạch | 301 |
4.2.3. Vấn đề ăn chay | 303 |
4.2.4. Vấn đề ly dị | 304 |
4.2.5. Giới luật Yêu thương | 305 |
5. Khuôn mặt Đức Giêsu | 306 |
5.1. “Thầy” (Rabbi) | 306 |
5.2. Ngôn sứ | 307 |
5.3. Đấng Mêsia/Kitô | 309 |
5.4. Con Người | 311 |
5.5. Con Thiên Chúa | 314 |
5.6. Người làm phép lạ | 316 |
5.6.1. Phép lạ trong các Tin Mừng | 318 |
5.6.2. Phép lạ trừ quỷ và chữa bệnh | 319 |
5.6.3. Ba người được sống lại | 320 |
5.6.4. Phép lạ trên vũ trụ và thiên nhiên | 321 |
5.7. Đón tiếp những người bị xã hội ruồng bỏ | 321 |
CHƯƠNG C: TỪ CÕI CHẾT ĐI VÀO CUỘC SỐNG | 325 |
1. Đức Giêsu chịu thương khó | 327 |
1.1. Những nguồn sử liệu ngoài Tin Mừng | 327 |
1.2. Tân ước và Tin Mừng | 328 |
1.3. Hệ thống pháp lý Giuđê thời Đức Giêsu | 333 |
1.3.1. Bối cảnh lịch sử | 333 |
1.3.2. Hệ thống pháp lý trong những tỉnh của đế quốc La Mã | 334 |
1.3.3. Hệ thống pháp lý theo Kinh Thánh | 335 |
1.3.4. Án tử hình | 337 |
1.4. Diễn tiến biến cố thương khó | 338 |
1.4.1. Bị bắt | 338 |
1.4.2. Lý do Đức Giêsu bị bắt | 340 |
1.4.3. Bối cảnh lịch sử các vụ án | 341 |
1.4.4. Vụ án Do Thái trước Hội đồng công tọa (sanhédrin) | 342 |
1.4.5. Vụ án La Mã | 345 |
1.4.6. Nơi Pháp đình | 347 |
1.4.7. Quyết định vụ án | 348 |
1.4.8. Lý do Đức Giêsu bị kết án đóng đinh | 349 |
1.4.9. Đóng đinh | 351 |
1.4.10. Núi Sọ (Golgotha) | 353 |
1.4.11. Phút cuối cùng | 354 |
1.4.12. Chôn cất | 356 |
2. Đức Giêsu và những khởi đầu niềm tin Kitô giáo | 359 |
2.1. Các môn đệ công bố lòng tin hay lời rao giảng tiên khởi (Kerygma) | 362 |
2.2. Hai hình ảnh diễn tả biến cố Phục sinh | 363 |
2.3. Các môn đệ cử hành lòng tin | 364 |
2.4. Các môn đệ trình bày đức tin | 368 |
2.4.1. Ngôi mộ mở (Mc 16,1-8; Mt 28,1-8; Lc 24,1-12; Ga 20,1-10) | 368 |
2.4.2. Trình thuật hiện ra đưa các môn đệ làm chứng nhân (Mt 28,16-20) | 370 |
2.4.3. Trình thuật diễn đạt kinh nghiệm Kitô giáo | 375 |
Kết Luận | 379 |
Tạm kết | 381 |
Thư mục | 384 |