Lịch sử Giáo hội cô đọng. Từ 1350 đến 1789 | |
Tác giả: | Thiên Ân |
Ký hiệu tác giả: |
TH-A |
DDC: | 270 - Lịch sử Giáo Hội |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | T2 |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Mở đầu | 5 |
I. Các Giáo Hoàng cưới cùng ở Avignon | |
1. Đức Innôcentê VI (1352-1362) | 9 |
2. Đức Urbanô V (1362-1370) | 9 |
3. Đức Grêgôriô XI (1370-1378) | 10 |
4. Thánh nữ Catarina Siena và thánh nữ Brigitta Thụy Điển | 10 |
II. Cuộc đại ly khai Tây phương (1378-1417) | |
1. Đức Urbanô VI (1378-1389) | 12 |
2. Giáo hội hai đầu | 13 |
3. Đức Biển Đức XIII (1394-1422) | 14 |
4. Tinh thần Công giáo đích thật | 15 |
5. Công Đồng Pisa (1409) và Roma (1412) | 16 |
6. Công Đồng Constancia (1414) | 17 |
7. Gioan Hus (1369-1415) | 18 |
8. Giải quyết vấn đề ba Giáo hoàng | 19 |
III. Công đồng Balê - Ferrara - Florence | |
1. Đức Martinô V (1417-1431) | 20 |
2. Đức Eugêniô IV (1431-1447) và Công Đồng Balê | 21 |
3. Công Đồng Ferrara (1438) và Công Đồng Florence (1439) với việc hợp nhất Đông - Tây | 23 |
4. Pháp, Đức và Công Đồng Balê | 24 |
5. Thánh nữ Goanna Arc (Jeanne d'Arc) | 25 |
IV. Nhân bản chue nghĩa tại giáo triều Rôma | |
1. Đức Nicôla V (1447-1455) và chủ nghĩa Nhân bản | 26 |
2. Đức Calixtô (1455-1458) | 27 |
3. Đức Piô II (1458-1564) | 28 |
4. Đức Phaolô II (1464-1471) | 29 |
5. Đức Sixtô IV (1471-1484) | 29 |
6. Đức Innôcentê VIII (1484-1492) | 32 |
7. Giêronimô Savonarole | 33 |
V. Từ Đức Alêxanđrô VI đến cách mạng Tin lành (1492 -1517) | |
1. Đức Alêxanđrô VI (1492-1503) | 34 |
2. Đức Alêxanđrô VI và Carôlô VIII | 35 |
3. Đức Alêxanđrô có kế hoạch canh tân Giáo hội | 36 |
4. Savônarôle lên hàn hỏa | 37 |
5. Kha Luân Bố tìm ra Châu Mỹ | 38 |
6. Đức Piô III (1503) | 40 |
7. Đức Giuliô II (1503-1513) | 40 |
8. Những khó khăn của triều đại Giuliô II | 41 |
9. Công Đồng Chung Latêranô V (1512-1517) | 41 |
10. Đức Lêô X và Công Đồng Latêranô V | 42 |
11. Thân Ước Bôlônia,1516 | 43 |
VI. Phong trào phục hưng trí thức | |
1. Phong trào phục hưng ở Avignon và Pêtrarque | 44 |
2. Nghệ thuật và văn học sau cuộc đại ly khai | 45 |
3. Phục hưng văn học ở Florence | 46 |
4. Phục hưng nghệ thuật ở Florence | 47 |
5. Triết học và Thần học thời phục hưng | 49 |
6. Tân Platon Bán Ngoại giáo và Tân Aristôte Tà Thống | 50 |
7. Các nhà Thần bí | 50 |
8. Ngụy thần bí | 51 |
VII. Luthêrô và Tin Lành ở Đức | |
1. Nước Đức đầu thế kỷ XVI | 52 |
2. Tuổi trẻ của Luthêrô (1483-1507) | 54 |
3. Hình thành thuyết Luthêrô (1507-1517) | 55 |
4. Vụ tranh chấp về ân xá | 56 |
5. Chín mươi lăm mệnh đề ân xá | 57 |
6. Các "thi sĩ" ủng hộ Luthêrô | 58 |
7. Hội nghị Augsbourg (1518) | 58 |
8. Luthêrô và đặc sứ Miltitz (1519) | 60 |
9. Tranh luận tại Lai Xích | 60 |
10. Luthêrô và Đức Lêô X | 61 |
11. Luthêrô và Carôlô V | 62 |
12. Luthêrô tại Wartbourg | 63 |
13. Nhiều người theo Tin Lành | 64 |
14. Từ Loạn Nông Dân (1525) đến hội nghị Augsbourg (1530) | 65 |
15. Từ liên minh Smalkalde đến giáo phái Anabaptistes | 67 |
16. Luthêrô qua đời (1546) | 67 |
VIII. Anh giáo | |
1. Nước Anh cuối thế kỷ XV | 68 |
2. Henricô VIII: ly dị Catarina Aragôna | 69 |
3. Henricô VIII bị tuyệt thông | 71 |
4. Ngày tàn của Henricô VIII | 74 |
5. Eđuađô VI lên ngôi (1547) | 76 |
6. Eđuađô VI qua đời (1553) | 77 |
7. Nữ hoàng Maria (1553-1558) | 78 |
8. Nữ hoàng Elisabeth I (1558-1603) | 79 |
9. Nữ hoàng Elisabeth I với Công giáo và thanh giáo | 81 |
IX. Tin Lành tại nước Pháp | |
1. Xã hội Pháp đầu thế kỷ XVI | 82 |
2. Lefévre Etaples và nhóm "nhà tiệc ly thành Meaux" | 84 |
3. Chính quyền và Tin Lành Pháp | 85 |
4. Tuổi trẻ của Calvinô | 86 |
5. Học thuyết Calvinô: "Hiến Chế Kitô giáo" | 87 |
6. Calvinô ở Genève | 88 |
7. Tin Lành Pháp thời Henri II | 90 |
8. Các phe phái | 91 |
9. Vụ tàn sát ngày Thánh Bathôlômêô (1572) | 92 |
10. Từ Liên Minh đến Henri IV | 94 |
11. Chiếu chỉ Nantes (1598) | 95 |
X. Tin Lành ở Bắc Âu và các nơi khác | |
1. Hòa Lan | 96 |
2. Các xứ Scanđinavia | 97 |
3. Tin Lành tại các xứ Công Giáo và Ly giáo | 98 |
4. Nguyên nhân xã hội và hậu quả chính trị của Cuộc Canh tân Tin lành | 99 |
XI. Linh hồn Công giáo bừng tỉnh | |
1. "Phục hưng" chân chính và không chống canh tân | 101 |
2. Sống đạo | 102 |
3. Các Giám mục canh tân | 103 |
4. Canh tân các dòng tu cũ | 103 |
5. Các dòng mới ra đời | 107 |
XII. Thánh I-Nhã và Dòng Chúa Giêsu (Dòng Tên) | |
1. Chúa gọi I-Nhã | 109 |
2. Linh Thao | 110 |
3. Giáo lữ và sinh viên | 113 |
4. Bốn mươi tuổi | 114 |
5. Tuyên thệ ở Montmartre và sắc chỉ của Đức Phaolô III | 115 |
6. Hiến pháp dòng | 116 |
7. Những phương tiện hoạt động của dòng | 118 |
8. Dòng bành trướng Thánh I-Nhã qua đời | 119 |
9. Các Giáo Hoàng | 120 |
XIII. Công Đồng Trêntô (1545-1563) | |
1. Thế giới Kitô giáo tan nát | 121 |
2. Đức Phaolô III (1534-1549) | 123 |
3. Những khó khăn trong việc triệu tập Cồng Đồng | 124 |
4. Khó khăn của Công Đồng Trentô | 125 |
5. Đức Marcêlô II và Đức Phaolô IV (1555-1559) | 127 |
6. Đức Piô IV (1559-1565) | 128 |
7. Công đồng Trentô và tín lý | 129 |
8. Cồng đồng Trentô và kỷ luật | 130 |
XIII. Sự nghiệp các Thánh | |
1. Thánh Piô V (1566-1572) | 131 |
2. Thánh Carôlô Bôrômêô (1538-1584) | 133 |
3. Thánh nữ Têrêsa Avila (1515-1582) và Thánh Gioan Thánh Giá (1542-1591) | 135 |
4. Thánh Philipphê Nêri (1515-1595).... | 138 |
5. Giáo Hội của Công Đồng Trentô | 140 |
6. Phản ánh trong nghệ thuật | 142 |
XIV. Âu Châu Kitô giáo tan nát | |
1. Kỷ nguyên cuồng tín | 145 |
2. Nước Tây Ban Nha của Philipphê II | 147 |
3. Nước Pháp | 149 |
4. Ba chiến tranh của Tin Lành | 149 |
5. Tình hình Tin Lành đầu thế kỷ XVII | 149 |
6. Các giáo phái Tin Lành | 149 |
7. Một Âu Châu Tin Lành | 151 |
8. Đệ Tam La mã | 154 |
XV. Truyền bá Đức tin | |
1. Công Giáo tầm cỡ thế giới | 156 |
2. Thế Giới rộng ra và các Đế Quốc mới | 157 |
3. Thánh Giá trên những vùng đất mới | 160 |
4. Chế độ “bảo hộ ” của Bồ Đào Nha | 162 |
5. Người Tây Ban Nha ở Mỹ Châu | 164 |
6. Dòng Tên.và việc truyền giáo | 167 |
7. Dòng Tên ở “Vương quốc của thày cả Gioan” (Ethiopia) | 169 |
8. Thánh Phanxicô Xaviê ở Á Châu | 170 |
9. Giáo Hội Nhật sơ khai | 172 |
10. Kitô giáo tại Trung Hoạ | 174 |
11. Ấn Độ và cha Nôbili | 176 |
12. Phi-Luật-Tân (Phịlippines) và Java | 178 |
13. Ba Tư | 179 |
14. Tây-Bồ hết độc quyền truyền giáo. Nước Pháp nhập cuộc | 180 |
15. Canada | 182 |
16. Toà Thánh nắm việc truyền giáo | 184 |
XVII. Giáo Hội với khuôn mặt mới | 185 |
1. Vương Cung Thánh Đường Thánh Phêrô | 185 |
2. Các Giáo Hoàng trung-hưng Công Qiáo (1572-1622) | 186 |
3. Cao cả và nguy hiểm của ngôi Giáo Hoàng | 189 |
4. Những quyết định quan trọng | 190 |
5. Đi tìm “Chiên Lạc” | 191 |
6. Bảo vệ Đức tin | 193 |
7. Khuynh hướng vô tín ngưỡng.... | 195 |
8. Linh hồn Kitô giáo | 196 |
9. Canh tân luôn mãi | 197 |
10. Hồng Y Bêrullô: Lý tưởng giáo sĩ | 198 |
11. Canh tân các dòng tu | 200 |
12. Giáo dân | 202 |
13. Thánh Phanxicô Salêsiô (1567-1622) | 203 |
14. Nghệ thuật Barôcô | 205 |
15. Giáo Hội vinh quang (1622) | 207 |
XVIII. Các Giáo Hoàng thế kỷ XVII (1623-1700) | |
1. Đức Ưrbanô VIII (1623-1644) | 209 |
2. Đức Innôcentê X (1644-1655) | 210 |
3. Đức Alêxanđrô VII (1655-1667) | 210 |
4. Đức Clêmentê IX (1667-1669) | 211 |
5. Đức Clêmentê X (1670-1676) | 211 |
6. Thánh Innôcentê XI (1676-1698) | 212 |
7. Đức Alexanđrô VIII (1689-1691) | 213 |
8. Đức Innôcentê XII (1619-1700) | 213 |
XIX. Các Giáo Hoàng thế kỷ XVIII (từ 1700 đến 1789) | |
1. Đức Clêmentê XI (1700-1721) | 214 |
2. Đức Innôcentê XIII (1721-1724) | 214 |
3. Đức Biển Đức XIII (1724-1730) | 214 |
4. Đức Clêmentê XII (1730-1740) | 215 |
5. Đức Biển Đức xív (1740-1758) | 215 |
6. Đức Clêmentê X1IÍ (1758-1769) | 216 |
7. Đức Clêmentê XIV (1769 - 1774) | 216 |
8. Đức Piô Vi (1775 -1799) | 217 |
9. Tổng kết | 217 |
XX. Giáo Hội Ý, thế kỷ XVII-XVIII | |
1. Thế kỷ XVII | 218 |
2. Thế kỷ XVIII | 219 |
XXI. Bồ Đào Nha và việc Tin Mừng-hoá | |
1. Giáo Hội Bồ | 220 |
2. Ngày tàn của chế độ bảo hộ Bồ Đào Nha | 221 |
3. Việc Tin Mừng hoá | 223 |
XXII. Giáo Hội tại Tây Iĩan Nha và Thuộc Địa | |
1. Dưới thời nhà Habsbuorg | 226 |
2. Đế Quốc Tây Ban Nha tại Mỹ Châu | 228 |
3. Phi Luật Tân (Philippines) | 234 |
4. Kết: | 234 |
XXIII. Vấn đề các lễ nghi | |
1. Lễ nghi Trung Hoa | 235 |
2. Lễ nghi An Độ (Malabares) và Đức cha Tournon | 238 |
3. Lễ nghi Trung Quốc và đặc sứ Tournon | 238 |
4. Lễ Nghi Ấn Độ (tiếp) | 240 |
5. Lễ nghi Nam Kỳ | 241 |
6. Kết luận | 242 |
XXIV. Công Giáo và Tin Lành Pháp | |
1.Từ 1622 đến 1685 | 243 |
2.Từ 1685 đến 1789 | 244 |
XXV. Vô Vi chủ nghĩa | |
1. Nguồn gốc | 247 |
2. Vô Vi chủ nghĩa tại Pháp | 248 |
XXVI. Giansêniô- chủ nghĩa | |
1. Thế kỷ XVII | 249 |
2. Thế ky XVIII | 256 |
XXVII. Pháp giáo chủ nghĩa | |
1. Thế kỷ XVII | 268 |
2. Thế kỷ XVIII | 274 |
XXVIII. Đời sông Kitô giáo thế kỷ XVII và XVIII (nhất là tại Pháp) | |
1. Thế kỷ XVII tại Pháp | 268 |
2. Thế kỷ XVIII tại Pháp | 274 |
3. Các xứ khác ở Au Châu | 276 |
XXIX. Bỉ, Hoà Lan và các nưđc Scandinavia | |
1. Bỉ | 277 |
2. Hoà Lan (Tin Lành) | 279 |
3. Các nước Scandinavia | 280 |
XXX. Anh và Ai Nhĩ Lan | |
1. Anh | 282 |
2. Ai Nhĩ Lan | 287 |
XXXI. Nước Đức | |
1. Thế Kỷ XVII | 289 |
2. Thế kỷ XVIII | 292 |
XXXII. Tổng kết | |
1. Âu Châu Kitô giáo. | 295 |
2. Kitô giáo ngoài Âu Châu | 296 |
Mục lục |