Ngài đã dựng nên họ là nam là nữ | |
Phụ đề: | Giáo lý về tình yêu hay thần học về thân xác |
Tác giả: | ĐGH. Gioan Phaolô II |
Ký hiệu tác giả: |
PH-G |
Dịch giả: | Lm. Louis Nguyễn Anh Tuấn |
DDC: | 233.5 - Con người theo hình ảnh Thiên Chúa |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
LỜI GiỚI THIỆU | 5 |
TẬP 1: THUỞ BAN ĐẦU | 9 |
1. Tọa đàm với Đức Ki tô về nền tảng của gia đình | 11 |
2. Trong trình thuật tạo dựng thứ nhất | 15 |
3. Trong trình thuật tạo dựng thứ hai định nghĩa | 21 |
4. Sự liên hệ giữa tình trạng vô tội nguyên thủy và | 28 |
5. Ý nghĩa của sự đơn độc nguyên thủy của | 35 |
6. Con người từ tình trạng đơn độc nguyên thủy | 41 |
7. Sự lựa chọn giữa cái chết và bất tử định nghĩa | 45 |
8. Sự hợp nhất nguyên thủy của người nam và | 50 |
9. Con người trở thành hình ảnh của Thiên Chúa | 58 |
10. Giá trị của hôn nhân đơn nhất và bất khả | 65 |
11. Ý nghĩa những kinh nghiệm nguyên thủy | 71 |
12. Sự viên mãn của thông giao liên vị | 77 |
13. Tạo thành như là tặng phẩm căn bản | 83 |
14. Mặc khải và sự khám phá | 89 |
15. Nhân vị là một tặng phẩm trong tự do của | 95 |
16. Ý thức về ý nghĩa của thân xác và sự vô tội | 102 |
17. Sự trao hiến tặng phẩm xác thân cho nhau | 108 |
18. Sự vô tội nguyên thủy và tình trạng lịch sử | 114 |
19. Với bí tích thân xác con người cảm thấy | 119 |
20. Ý nghĩa của sự biết theo Kinh thánh trong | 124 |
21. Mầu nhiệm người nữ được mạc khải trong | 130 |
22. Chu kỳ biết-sinh hạ và viễn tượng sự chết | 138 |
23. Những vấn đề về hôn nhân trong cái nhìn | 144 |
TẬP 2: CON TIM ĐƯỢC CỨU RỖI | 151 |
24. Đức Kitô gọi mời "trái tim" con người | 153 |
25. Nội dung đạo đức học và nhân học | 159 |
26. Dục vọng là kết quả của giao ước với | 165 |
27. Ý nghĩa của sự trần chuồng nguyên thủy | 171 |
28. Thân xác không phục tùng tinh thần | 178 |
29. Ý nghĩa của sự xấu hổ nguyên thủy | 184 |
30. Sự thống trị tha nhân trong mối tương quan | 189 |
31. Dục vọng với ba mặt của nó đã giới hạn | 193 |
32. Dục vọng xác thịt làm biến dạng mối quan hệ | 199 |
33. Hiệp thông các ngôi vị trong ý muốn trao | 204 |
34. Diễn từ trên núi cho những người thời đại | 209 |
35. Nội dung của giới răn "chớ ngoại tình" | 214 |
36. Ngoại tình theo nghĩa của lề luật | 219 |
37. Ngoại tình theo nghĩa của Đức Kitô | 225 |
38. Ý nghĩa của tội ngoại tình dịch chuyển từ | 232 |
39. Dục vọng như là sự tách biệt khỏi ý nghĩa | 237 |
40. Thèm muốn là sự thu hệp hữu ý viễn ảnh của | 243 |
41. Dục vọng đẩy con người nam-nữ xa rời | 248 |
42. Xây dựng ý nghĩa đạo đức mới nhờ khám phá | 253 |
43. Chú giải tâm lí học và thần học khái niệm | 259 |
44. Các giá trị Tin mừng và các bổn phận của | 265 |
45. Giá trị của thân xác thực hiện theo ý định | 272 |
46. Sức mạnh nguyên thủy của tạo dựng | 278 |
47. "Ái tình/ eros" và "đạo đức/ ethos" gặp nhau | 285 |
48. Sự bộc phát có tính nhân văn thật sự | 292 |
49. Đức Ki tô mời gọi ta tìm gặp lại | 297 |
50. Truyền thống cựu ước và ý nghĩa mới | 303 |
51. Lối sống theo tính xác thịt và sự công chính | 309 |
52. Đối nghịch giữa xác thịt và Thần Khí | 318 |
53. Đời sống theo Thần Khí được xây dựng trong | 323 |
54. Sự thánh thiện và kính trọng thân xác | 328 |
55. Diện mạo của thân xác theo thánh Phao lô và | 333 |
56. Nhân đứ thanh sạch thể hiện đời sống theo | 339 |
57. Giáo lý của thánh Phao lô về sự thanh sạch | 344 |
58. Hoạt động tích cực của một tâm hồn | 350 |
59. Giáo dục thân xác, trật tự luân lý, | 356 |
60. Thân xác con người "đề tài" của các | 363 |
61. Công trình nghệ thuật phải luôn tuân thủ | 368 |
62. Những giới hạn về đạo đức trong các | 373 |
63. Trách nhiệm đạo đức của các nghệ sĩ trong | 378 |