 
        | Tìm hiểu Cựu ước | |
| Tác giả: | Lm. Trần Phúc Nhân | 
| Ký hiệu tác giả: | TR-N | 
| DDC: | 221.071 - Nghiên cứu, chú giải và giảng dạy Cựu ước | 
| Ngôn ngữ: | Việt | 
| Số cuốn: | 6 | 
Hiện trạng các bản sách
| 
 | 
 | 
 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 
 | 
 | 
 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
	
        | Lời nói đầu | 1 | 
| Thư mục | 2 | 
| Tên các sách Kinh Thánh | 3 | 
| Bài 1: Cựu ước là gì? | 11 | 
| I. Kinh Thánh là gì? | 11 | 
| 1. Thiên Chúa đã nói với loài người | 11 | 
| 2. Lời Thiên Chúa được ghi chép lại thế nào? | 12 | 
| 3. Kinh Thánh gồm những phần chính nào? | 12 | 
| II. Cựu ước là gì? | 13 | 
| 1. Xét về hình thức | 13 | 
| 2. Xét theo nội dung | 15 | 
| III. Phương pháp học hỏi Kinh Thánh | 17 | 
| 1. Học Kinh Thánh như một bộ sách cổ | 18 | 
| 2. Học Kinh Thánh như một sách linh hứng | 19 | 
| Bài 2: Địa lý Kinh Thánh | 21 | 
| I. Ai cập | 21 | 
| II. Miền Lưỡng Hà | 22 | 
| III. Bờ biển Phê-ni-ki | 22 | 
| IV. Xứ Pa-lét-tin | 23 | 
| 1. Diện tích | 23 | 
| 2. Hình thể | 24 | 
| 3. Khí hậu | 25 | 
| Bài 3: Thiên Chúa tạo dựng trời đất (St, 1-2,4a) | 27 | 
| I. Tìm hiểu bản văn | 28 | 
| 1. Kết cấu đoạn văn | 28 | 
| 2. Thể văn và mục đích | 29 | 
| 3. Giải nghĩa đoạn văn | 30 | 
| II. Giáo huấn của đoạn văn | 33 | 
| 1. Về Thiên Chúa | 33 | 
| 2. Về vạn vật | 34 | 
| 3. Về con người | 34 | 
| III. Đi xa hơn đoạn văn | 35 | 
| 1. Trong Cựu ước | 35 | 
| 2. Trong Tân ước | 35 | 
| 3. Trong phụng vụ | 35 | 
| Bài 4: Thiên Chúa tạo dựng con người (St 2,4b-25) | 37 | 
| I. Tìm hiểu bản văn | 37 | 
| 1. So sánh chương 2 với chương 1 | 37 | 
| 2. Giải nghĩa đoạn văn | 38 | 
| II. Giáo huấn của đoạn văn | 43 | 
| Bài 5: Sa ngã và hình phạt (St3) | 45 | 
| I. Tìm hiểu bản văn | 45 | 
| II. Đúc kết ý nghĩa | 49 | 
| 1. Văn mạch chương 2-3 | 49 | 
| 2. Tội nguyên thủy là tội nào? | 49 | 
| 3. Những hậu quả của tội | 50 | 
| III. Mở sang Tân ước | 51 | 
| IV. Vài vấn đề chung quanh ST 1-3 | 52 | 
| 1. Thuyết tiến hóa | 52 | 
| 2. Đơn tổ hay đa tổ? | 54 | 
| Bài 6: Tội lỗi và thương xót (St 4-11) | 56 | 
| I.Cain và Aben (4,1-16) | 56 | 
| 1. Ý nghĩa | 56 | 
| 2. Aben trong Tân ước | 57 | 
| II. Hồng thủy | 58 | 
| 1. Dẫn nhập (5,1-6,8) | 58 | 
| 2. Trung tâm: Hồng thủy (6,9-8,19) | 59 | 
| 3. Kết thúc (8,20-9,17) | 61 | 
| 4. Hồng thủy trong Tân ước và Kitô giáo | 61 | 
| III. Tháp Ba-ben (11,1-9) | 62 | 
| 1. Hình ảnh tháp Ba-ben | 62 | 
| 2. Ý nghĩa tháp Ba-ben | 63 | 
| IV. Hướng về Áp-ra-ham (11,10-32) | 64 | 
| V. Tổng kết về St 1-11 | 64 | 
| Bài 7: Áp-ra-ham, cha của những kẻ tin | 66 | 
| I. Khung cảnh | 66 | 
| II. Thiên Chúa gọi Áp-ra-ham (St 12,1-4) | 67 | 
| 1. Tìm hiểu đoạn văn | 67 | 
| 2. Bài học | 68 | 
| III. Thiên Chúa lập minh ước với Áp-ra-ham (St 15) | 69 | 
| 1. Tìm hiểu đoạn văn | 70 | 
| 2. Bài học | 71 | 
| IV. Lòng tin của Áp-ra-ham | 72 | 
| 1. Ra đi theo tiếng gọi của Thiên Chúa | 72 | 
| 2. Tin vào lời hứa | 72 | 
| 3. Cao điểm lòng tin: hiến tế I-xa-ác (St 22) | 73 | 
| V.Tầm quan trọng | 73 | 
| 1. Trong Cựu ước | 73 | 
| 2. Trong Tân ước | 75 | 
| 3. Trong phụng vụ | 76 | 
| 4. Tổ phụ Áp-ra-ham với chúng ta | 77 | 
| Bài 8: Các tổ phụ | 80 | 
| I. I-xa-ác | 80 | 
| II. Gia-cóp | 81 | 
| 1. Gia-cóp con người khôn khéo | 81 | 
| 2. Gia-cóp với Thiên Chúa | 81 | 
| 3. Bài học của sự tích Gia-cóp | 83 | 
| III. Giuse | 84 | 
| 1. Khung cảnh | 84 | 
| 2. Bài học | 84 | 
| Bài 9: Môsê và việc thành lập Ít-ra-en | 86 | 
| I. Các sách thuật lại về thời Môsê | 86 | 
| II. Con cháu Giacóp ra khỏi Ai-cập | 88 | 
| 1. Con cháu Giacóp bị áp bức (Xh 1-2) | 88 | 
| 2. Thiên Chúa chuẩn bị một vị cứu tinh | 89 | 
| 3. Thiên Chúa gọi Môsê để giao cho một sứ mạng (Xh 3) | 89 | 
| 4. Môsê tranh đấu để giải thoát dân (Xh 5-12) | 93 | 
| 5. Lễ Vượt Qua (Xh 12-13) | 94 | 
| 6. Đi qua Biển Đỏ (Xh 14-15) | 94 | 
| 7. Đi trong sa mạc (Xh 16-18) | 96 | 
| III. Minh ước giữa Thiên Chúa và dân Itraen | 96 | 
| 1. Chuẩn bị lập minh ước | 96 | 
| 2. Nghi lễ kết ước | 98 | 
| 3. Dân vi phạm minh ước | 99 | 
| 4. Thiên Chúa lập lại minh ước | 101 | 
| IV. Đi về đất hứa | 101 | 
| 1. Từ núi Sinai đến Can-đê | 102 | 
| 2. Luật xã hội | 106 | 
| 3. Luật tế tự | 106 | 
| 4. Luật Itraen và luật các dân xung quanh | 107 | 
| 5. Luật Cựu ước và Tin Mừng | 109 | 
| VI. Thời Môsê với chúng ta | 110 | 
| 1. Tấm gương của Môsê | 110 | 
| 2. Ý niệm về thời Mỗ-sê trong cựu ước | 112 | 
| 3. Ý niệm về thời Mô-sê trong Tân ước | 113 | 
| 4. Phụng vụ Giáo hội | 114 | 
| Bài: 10. Giô-suê lãnh dạo dân chiếm đất Ca-na-an | 117 | 
| I. Tình trạng xứ Ca-na-an khi ít-ra-en đến | 117 | 
| 1. Chính trị | 117 | 
| 2. Văn hóa và tôn giáo | 118 | 
| II. Sách Giô-suê | 118 | 
| III. Nhìn sơ lược về một ít sự việc | 119 | 
| 1. Qua sông Gio-đan (Gs 3-4) | 119 | 
| 2. Chiến tranh chinh phục (Gs 6-11) | 120 | 
| 3. Đại hội Si-kem (Gs 24) | 122 | 
| IV. Ý nghĩa sách Giô-suê | 123 | 
| 1. Trong Cựu ước | 123 | 
| 2. Trong Tân ước | 123 | 
| Bài 11- Thời đại các thủ lãnh | 125 | 
| I. Tình trạng thời đó | 125 | 
| II. Sách Thủ lãnh | 126 | 
| III. Nói sơ lược về các thủ lãnh | 127 | 
| I. Ê-hút ám sát vua Ếch-lon | 127 | 
| 2. Bà Đê-bô-ra và tướng Ba-rắc (Tl 4-5) | 128 | 
| 3. Ghê-đê-ôn thđng quân Ma-đi-an (Tl 6-9) | 128 | 
| 4. Giép-tê và lờl thề oan nghiệt (Tl 10-12) | 129 | 
| 5. Sam-sôn mạnh và yếu. yếu mà mạnh (T113-16) | 129 | 
| IV. Sách Thủ lãnh với chúng ta | 130 | 
| Bài 12. Lập nền quân chủ: Sa-mu-en và Sau-lô | 132 | 
| I. Sử liệu về thời quân chủ | 132 | 
| 1. Sách Sa-mu-en | 132 | 
| 2. Sách các Vua | 132 | 
| 3. Sách Sử biên niên | 133 | 
| 4. Các sách ngôn sứ | 133 | 
| 5. Sử liệu ngoại quốc | 133 | 
| II. Sa-mu-en (quãng 1040) | 133 | 
| 1. Thời niên thiếu (1 Sm 1-3) | 133 | 
| 2. Lập nền quân chủ (1 Sm 8-11) | 134 | 
| III. Vua Sau-lê (1030- 1010) | 135 | 
| Bài 13. Đa-vít, tôi trung của Chúa (1010-970) | 137 | 
| I. Tổ tiên của Đa-vít | 137 | 
| II. Những bước đầu | 138 | 
| 1. Thời niên thiếu (1 Sm 16-19) | 138 | 
| 2. Đời lưu lạc (1 Sm 20-31) | 139 | 
| III. Lên ngôi vua (2 Sm 2-ổ) | 139 | 
| IV. Sự nghiệp của Đa-vít | 140 | 
| 1. Quân sự | 140 | 
| 2. Tổ chức nội bộ | 142 | 
| V. Ai sẽ nối ngôi Đa-vít ? | 142 | 
| 1. Lời Chúa hứa cho nhà Đa-vít (2 Sm 7) | 142 | 
| 2. Loạn Ap-sa-lôm (2 Sm 13-20) | 143 | 
| 3. A-đô-ni-a và Sa-lô-mon tranh ngôi vua (1 V 1-2) | 143 | 
| VI. Tổng kết về Đa-vít | 144 | 
| 1. Thành tích chính trị | 144 | 
| 2. Con người Đa-vít | 144 | 
| 3. Đa-vít trong Kinh Thánh | 146 | 
| Bài 14. Sa-lô-mon, một sự huy hoàng đắt giá (970-931) | 149 | 
| I. Những thành tích | 149 | 
| 1. Ngoại giao | 149 | 
| 2. Quân sự | 150 | 
| 3. Hành chánh | 150 | 
| 4. Kinh tế | 150 | 
| 5. Vãn hóa | 150 | 
| 6. Tôn giáo | 151 | 
| II. Mặt trái | 154 | 
| 1. Thờ thần ngoại | 154 | 
| 2. Thuế má, phục dịch | 154 | 
| 3. Sự thay đổi trong xã hội | 154 | 
| 4. Mầm phản loạn | 155 | 
| III. Tổng kết về Sa-lô-mon | 155 | 
| Bài 15. Các ngôn sứ, lãnh đạo tinh thần của dân Chúa | 157 | 
| I. Tình trạng dân Thiên Chúa thời các vua | 157 | 
| 1. Về mặt chính trị | 158 | 
| 2. Về mặt xã hội | 158 | 
| 3. Về mặt tôn giáo | 159 | 
| II. Đại cương về các ngôn sứ | 159 | 
| 1. Ngôn sứ là gỉ ? | 160 | 
| 2. Các ngôn sứ trong lịch sử íl-ra-en | 161 | 
| 3. Thiên triệu ngôn sứ | 162 | 
| 4. Ngôn sứ trình bày giáo huấn thế nào ? | 163 | 
| Bài 16. Ê-li-a và Ê-li-sê | 165 | 
| I. Khung cảnh lịch sử | 165 | 
| II. Hoạt động | |
| 1. Về mặt tôn giáo | 165 | 
| 2. Về mặt xã hội | 167 | 
| III. Ê-li-sê, đồ đệ của Ê-li-a. | 168 | 
| IV. Di sản của Ê-li-a | 169 | 
| 1. Gia-vê là Chúa | 169 | 
| 2. Ê-li-a trở lại | 169 | 
| 3. Ông tổ các nhà tu hành | 170 | 
| Bài 17. Các ngôn sứ thế kỷ thứ 8 tại ít-ra-en | 171 | 
| I. A-mốt | 171 | 
| 1. Khung cảnh lịch sử | 171 | 
| 2. Sứ điệp của A-mốt | 171 | 
| 3. Ảnh hưởng | 174 | 
| II. Hô-sê | 174 | 
| 1. Khung cảnh lịch sử | 174 | 
| 2. Sứ điệp của Hô-sê | 174 | 
| 3. Ảnh hưởng | 177 | 
| Bài 18. Các ngôn sứ thế kỷ thứ 8 tại Giu-đa | 179 | 
| I. I-sai-a | 179 | 
| 1. Khung cảnh và hoạt động | 179 | 
| 2. Sứ điệp | 180 | 
| 3. Ảnh hưởng | 185 | 
| II. Mi-kha | 186 | 
| Bài 19. Các ngôn sứ thế kỷ thứ 7 | 188 | 
| I. Giê-rê-mi-a | 188 | 
| 1. Khung cảnh và đời sống | 188 | 
| 2. Sứ điệp | 189 | 
| 3. Ảnh hưởng | 197 | 
| II. Xô-phô-ni-a | 198 | 
| III. Na-khum | 199 | 
| IV. Kha-ba-cúc | 200 | 
| Bài 20. Các ngôn sứ thời lưu đày Ba-bi-lon | 202 | 
| I. Tình trạng dân thời lưu đày | 202 | 
| 1. Tình trạng vđt chốt | 202 | 
| 2. Tình trạng tôn giáo | 204 | 
| II. Ê-dê-ki-en | 200 | 
| 1. Đời sống và hoạt động | 206 | 
| 2. Sứ điệp | 206 | 
| 3. Ảnh hưởng | 210 | 
| III. Sách Yên ủi ít-ra-en (Is 40-55) | 211 | 
| 1. Vấn đề sách I-sai-a | 211 | 
| 2. Sứ điệp Sách Yên ủi | 213 | 
| 3. Các bài ca về Người tôi tớ Gia vê | 215 | 
| Bài 21. Các ngôn sứ thời phục hưng (thế kỷ 6-4) | 219 | 
| I. Công cuộc hồi hương và tái thiết | 219 | 
| 1. Ki-rô lộp đế quốc Ba-tư | 219 | 
| 2. Người Do-thái hồi hương | 220 | 
| II. I-sai-a | 221 | 
| 1. Thành phần | 221 | 
| 2. Giáo huấn | 221 | 
| III. Khác gai | 224 | 
| IV. Da-ca-ri-a. | 224 | 
| 1. Da-ca-ri-a 1-8.... | 224 | 
| 2. Da-ca-rl-a 9-14 | 225 | 
| V. Ma-la-khi | 225 | 
| VI. Ô-va-đl-a | 227 | 
| VII. Giô-en | 227 | 
| VIII. Sách Giô-na. | 228 | 
| 1. Lược truyện | 228 | 
| 2. Thể vần | 228 | 
| 3. Bởi học | 228 | 
| Bài 22. Thời dại ảnh hưởng Hi-lạp (thế kỷ 4-2) | 231 | 
| I. Khung cảnh lịch sử | 231 | 
| II. Sách Tô-bi-a | 232 | 
| III. Sách Giu-đi-tha | 233 | 
| 1. Thể vần | 233 | 
| 2. Giáo huấn | 234 | 
| IV. Sách Ét-te | 234 | 
| V. Hai sách Ma-ca-bê | 235 | 
| 1. Khung cảnh lịch sử | 235 | 
| 2. Sách 1 Ma-ca-bê | 236 | 
| 3. Sách 2 Ma-ca-bê | 237 | 
| VI. Sách Đa-ni-en | 238 | 
| 1. Nội dung | 239 | 
| 2. Thể văn | 239 | 
| 3. Sứ điệp | 240 | 
| 4. Ảnh hưởng | 241 | 
| VII. Sách Ba-rúc | 242 | 
| Bài 23. Các hiền nhân ít-ra-en | 244 | 
| I. Đại cương về các sách giáo huốn | 244 | 
| II. Sách Châm ngôn | 246 | 
| 1. Châm ngôn là gì ? | 246 | 
| 2. Các phần của sách Châm ngôn | 246 | 
| 3. Sách Châm ngôn với chúng ta | 249 | 
| III. Sách Gióp | 250 | 
| 1. Lược truyện | '250 | 
| 2. Vấn đề của sách Gióp | 251 | 
| 3. Sách Gióp với chúng ta | 252 | 
| IV. Diễm ca | 253 | 
| 1. Diễm ca nói về tình yêu | 253 | 
| 2. Diễm ca có một ý nghĩa thiêng liêng | 253 | 
| V. Sách Giảng viên | 254 | 
| 1. Nhan đề và tác giả | 254 | 
| 2. Ý nghĩa | 255 | 
| 3. Sách Giảng viên với chúng ta | 256 | 
| VI. Sách Huấn ca | 256 | 
| 1. Tác giả và thời đại | 256 | 
| 2. Giáo huấn | 257 | 
| 3. Huấn ca với chúng ta | 256 | 
| VII. Sách Khôn ngoan | 258 | 
| 1. Tác giả và thời đại | 258 | 
| 2. Giáo huấn | 259 | 
| 3. Sách Khôn ngoan với chúng ta | 260 | 
| Bài 24. Các Thánh vịnh | 262 | 
| I. Thư mục | 262 | 
| 1. Sách | 262 | 
| 2. Tạp chí | 263 | 
| II. Thánh vịnh trong kinh nguyện của Giáo hội | 264 | 
| III. Những khó khăn gặp khi dùng Thánh vịnh | 265 | 
| 1. Thói quen | 265 | 
| 2. Ngôn ngữ | 266 | 
| 3. Các Tv bắt nguồn từ một thế giới khác | 266 | 
| 4. Các Tv phản ánh một mọc khâl bốt toàn | 267 | 
| IV. Vài đề nghị về việc học hỏi Thánh vịnh | 268 | 
| 1. Học hỏi các Tv trong khuôn khổ cựu ước | 268 | 
| 2. Ki-tô hóa các Tv | 269 | 
| V. Khái niệm về luậtt thơ tiếng Híp-rt | 221 | 
| 1. Hình thức | 272 | 
| 2. Nội dung | 273 | 
| VI. Đại cương về bộ Thánh vịnh | 275 | 
| I. Số thánh vịnh | 275 | 
| 2. Tác giả và thời đại | 276 | 
| 3. Các thể vần Tv | 277 | 
| VII. Thánh vịnh tán tụng | 279 | 
| VIII. Thánh vịnh van xin | 282 | 
| IX. Thánh vinh tạ ơn | 285 | 
| X. Thánh vịnh vương đế | 286 | 
| XI. Thánh vịnh giáo huấn | 287 | 
| Thay lời kết | 289 | 
| Phụ lục: Tóm iược lịch sử thời cựu Ưởc và Tân ước | 293 | 
| Mục lục | 299 | 
 
                     
                 
                 
                     
                                 
                                 
                                 
                                 
                                 
                                 
                                 
                                 
                                 
                                