| Tìm hiểu sáng thế 1-11 | |
| Tác giả: | Khuyết Danh |
| Ký hiệu tác giả: |
KH-D |
| DDC: | 222.1 - Sáng thế |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Lời nói đầu | 3 |
| Bảng chữ cái | 4 |
| Tên Các sách Thánh Kinh | 5 |
| DẪN VÀO SÁNG THẾ | 7 |
| Thư mục về sáng thế 1-11 | 17 |
| Chương I: Nhập đề | 20 |
| I. Những khó khăn | 20 |
| II. Một ít quy Tắc chú giải | 21 |
| 1. Tác giă viết vào thời nào? | 22 |
| 2. Tác Giả viết với mục đích nào? Viết cho ai? | 22 |
| 3. Tác giả ở trong khu vưc nào? | 23 |
| III. Cách thức Thiên Chúa mặc khải | 23 |
| IV. Kết luận thực tế | 25 |
| Chương II: Trình thuật tư tế (P) Về việc tạo dựng (1,1-2,4a) | 27 |
| I. Mấy nhận xét Sơ khởi | 27 |
| 1. Vũ trụ luận Cận Đông cổ thời | 27 |
| 2. Tính cách của trình thuật P | 29 |
| 3. Dàn bài kết cấu | 30 |
| II. Chú giải | 31 |
| III. St 1 và sáng thế luận cận đông | 41 |
| 1. Sáng thế Cận Đông | 41 |
| 2. Đối chiếu với Sáng thế 1 | 43 |
| IV. Tổng hợp đạo lý St | 45 |
| 1. Thiên Chúa | 45 |
| 2. Tạo Thành | 46 |
| 3. Con Người | 46 |
| V. Đi xa hơn bản văn | 46 |
| 1. Trong Cựu Ước | 46 |
| 2. Trong Tân Ước | 47 |
| 3. Trong phụng vụ | 47 |
| VI. Đề tài trao đổi về St 1 | 47 |
| Chương III: Vườn E - đen và sa ngã (2,4b-3,24:J) | 48 |
| I. Mấy nhận xét sơ khởi | 48 |
| 1. Dàn bài | 48 |
| 2. So sánh với St 1 | 49 |
| 3. Chủ đích của St 2-3 | 50 |
| 4. Về các kiểu nói như nhân | 51 |
| II. Chú giải St 2 | 52 |
| III. Chú giải St 3 | 59 |
| Chương IV: Một ít vấn đề liên quan đến St 2 - 3 | 72 |
| I. St 2-3 và thần học cận đông | 72 |
| II. Tính cách lịch sử của St 2-3 | 74 |
| 1. Không phải là lịch sử theo nghĩa hiện đại | 77 |
| 2. Không phải chỉ là truyền kỳ tầm nguyên | 77 |
| 3. Là một cái nhìn về lịch sử | 79 |
| III. Thuyết Tiến Hóa | 81 |
| 1. Lược sử vấn đề | 82 |
| 2. Hiện trạng vấn đề | 82 |
| IV. Thuyết đơn tổ và đa tổ | 86 |
| 1. Phương diện khoa học | 86 |
| 2. Phương diện Kinh Thánh | 87 |
| 3. Phương diện Thần học | 89 |
| V. Đề tài trao đổi về St 2-3 | 91 |
| Chương V: Nhìn chung về St 4-11 | 92 |
| I. Tội lỗi tràn lan | 92 |
| 1. Theo truyền thống J | 92 |
| 2. Theo truyền thống p | 94 |
| II. Lòng Thương Xót Của Thiên Chúa | 95 |
| Chương VI: Tích truyện Cain | 97 |
| I. Cain và Aben (4,1-16: J) | 97 |
| 1. Chủ đích và Ý Nghĩa | 97 |
| 2. Vị trí | 97 |
| 3. Chú Giải | 98 |
| 4. Aben Trong truyền thống | 100 |
| II. Hai Dòng Tộc (4,17-25: J) | 100 |
| 1. Dòng tộc Cain (4,17-24) | 101 |
| 2. Dòng tộc Seth (4, 25-26) | 101 |
| Chương VII: Hồng thủy (5,1-9,17) | 102 |
| I. Phần dẫn nhập (5,1-6,8) | 102 |
| 1. Gia phả các tổ tiên Nôe (5: P) | 102 |
| 2. Con Trai Thiên Chúa và con gái loài người (6,14: J) | 104 |
| 3. Tội Lỗi tràn lan (6,5-8: J) | 105 |
| II. Trình Thuật Hồng Thủy | 106 |
| 1. Các Truyền thống trong trình thuật | 106 |
| 2. các truyền kỳ lưỡng hà về Hồng Thủy | 107 |
| 3. Vài nét chú giải | 109 |
| III. Phần Kết Thúc (8,20-9,17: J P) | 110 |
| 1. Nôe Tế Lễ Thiên Chúa (8,20-22 : J) | 110 |
| 2. Thiên Chúa chúc lành và giao ước (9,1-17: P) | 111 |
| IV. Ý Nghĩa Hồng Thủy | 112 |
| 1. Hồng Thủy trong St và trong Cựu Ước | 112 |
| 2. Tân ước Và Kitô Giáo | 113 |
| Chương VIII: Từ Nôe đến Abraham (9,18-11,32) | 114 |
| I. Nôe và Các con (9,18-27: J) | 114 |
| II. Dòng Dõi Nôe | 115 |
| III. Tháp Babel (11,1-9: J) | 115 |
| 1. Tháp Babel và các ziggurat | 115 |
| 2. Chú giải | 116 |
| 3. Ý Nghĩa Tháp Babel | 118 |
| IV. Hướng về Abraham (11,10-32: P) | 119 |
| Thay Lời Kết | 120 |
| Phụ Lục: Kích thước vũ trụ | 121 |
| Mục Lục | 124 |