| Bí tích Thánh Tẩy | |
| Phụ đề: | Bí tích chuyên biệt |
| Tác giả: | Lm. Giuse Phạm Quốc Điêm |
| Ký hiệu tác giả: |
PH-Đ |
| DDC: | 234.161 - Bí tích Rửa tội |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 4 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Lời giới thiệu | 5 |
| Dẫn nhập | 7 |
| Chương dẫn nhập: DẪN VÀO CÁC BÍ TÍCH KHAI TÂM KITÔ GIÁO | |
| I. Khái niệm khai tâm | 11 |
| 1. Thuật ngữ khai tâm | 11 |
| 2. Khai tâm Kitô giáo | 15 |
| 3. Thực hành việc khai tâm | 19 |
| II. Lịch sử phát triển việc khai tâm Kitô giáo | 23 |
| 1. Việc thực hành trong những thế kỷ đầu tiên | 24 |
| 2. Từ thời Trung cổ đến thời Công đồng Trentô | 29 |
| 3. Sự phát triển trong thế kỷ XX | 32 |
| III. Một số nhận định | 36 |
| 1. Cấu trúc chung của các Bí tích khai tâm | 36 |
| 2. Bí tích Thánh Thể làm nên Giáo hội | 37 |
| 3. Phép rửa, "cánh cửa" mở ra cho Thánh Thể | 40 |
| 4. Vị trí và ý nghĩa của thêm sức | 41 |
| IV. Những gợi ý mục vụ | 43 |
| 1. Làm nổi bật đặc tính Giáo hội | 43 |
| 2. Khôi phục trật tự thần học các Bí tích khai tâm | 44 |
| Chương I: THIẾT LẬP BÍ TÍCH THÁNH TẨY SỰ PHÁT TRIỂN THẦN HỌC VÀ VIỆC THỰC HÀNH TRONG ĐỜI SỐNG GIÁO HỘI | |
| I. Việc thanh tẩy ở ngoại giáo và Do Thái giáo | 59 |
| 1. Trong thế giới ngoại giáo | 60 |
| 2. Trong Do Thái giáo | 64 |
| 3. Các loại phép rửa khác trong Cựu Ước | 72 |
| 4. Những lời tiên báo của các ngôn sứ | 74 |
| 5. Lễ Năm Mới như là hình bóng của phép rửa | 75 |
| II. Chúa Kitô thiết lập Bí tích Thánh tẩy | 78 |
| 1. Cách thức Chúa Kitô thiết lập | 78 |
| 2. Thời điểm thiết lập | 83 |
| III. Thánh tẩy từ thời Tân Ước đến thời Thệ phản | 86 |
| 1. Bí tích Thánh tẩy thời Tân Ước | 87 |
| 2. Bí tích Thánh tẩy thời các giáo phụ | 99 |
| 3. Bí tích Thánh tẩy thời Trung cổ | 134 |
| 4. Bí tích Thánh tẩy thời Thệ phản | 149 |
| IV. Bí tích Thánh tẩy từ CĐ Trentô đến nay | 158 |
| 1. Bí tích Thánh tẩy thời Công đồng Trentô | 158 |
| 2. Bí tích Thánh tẩy thời hậu Công đồng Trentô | 166 |
| 3. Bí tích Thánh tẩy từ thời Công đồng Vaticanô II | 173 |
| 4. Trong các sách phụng vụ mới | 186 |
| Chương II: CẤU TRÚC DẤU CHỈ VÀ BIỂU TƯỢNG CỦA PHÉP RỬA | |
| I. Cấu trúc dấu chỉ của phép rửa | 195 |
| 1. Chất thể xa: nước | 195 |
| 2. Chất thể gần: việc rửa | 199 |
| 3. Lời hay mô thể của phép rửa | 201 |
| 4. Các yếu tố khác trong cấu trúc dấu chỉ | 206 |
| II. Cấu trúc biểu tượng của phép rửa | 207 |
| 1. Khía cạnh tự nhiên và văn hoá của nước | 207 |
| 2. Khía cạnh lịch sử của nước | 214 |
| 3. Nước trong tương quan với Chúa Kitô | 224 |
| 4. Sự chết của Chúa Kitô là một phép rửa | 233 |
| 5. Phép rửa mang tính biểu tượng hôn phối | 241 |
| 6. Chúa Thánh Thần và tình mẫu tử của Giáo hội | 250 |
| Chương III: ÂN SỦNG CỦA BÍ TÍCH THÁNH TẨY | |
| I. Thanh tẩy khỏi tội lỗi | 258 |
| 1. Chết đi cho tội lỗi | 258 |
| 2. Hình phạt do tội lỗi gây nên | 263 |
| II. Sống cho Chúa trong Đức Kitô | 268 |
| 1. Tái sinh bởi nước và Thánh Thần | 268 |
| 2. Đời sống mới | 275 |
| 3. Gia nhập vào Giáo hội | 279 |
| 4. Ơn thần hoá | 286 |
| 5. Hướng về cánh chung | 290 |
| III. Tích ấn của phép rửa | 298 |
| 1. Thực tại của tích ấn | 298 |
| 2. Bản tính của tích ấn | 303 |
| IV. Tích ấn phép rửa và sứ mạng Kitô hữu | 317 |
| 1. Chiều kích tư tế của tích ấn rửa tội | 320 |
| 2. Chiều kích ngôn sứ của tích ấn rửa tội | 336 |
| 3. Chiều kích vương đế của tích ấn rửa tội | 341 |
| Chương IV: SỰ CẦN THIẾT, THỪA TÁC VIÊN VÀ NGƯỜI LÃNH NHẬN BÍ TÍCH THÁNH TẨY | |
| I. Sự cần thiết của Bí tích Thánh tẩy | 347 |
| 1. "Nếu không sinh ra bởi nước và Thần Khí…" | 348 |
| 2. Khả năng được cứu độ mà không cần phép rửa | 353 |
| II. Phép rửa của trẻ em | 365 |
| 1. Việc thực hành phép rửa cho trẻ em | 366 |
| 2. Phép rửa trẻ em ngày nay | 378 |
| 3. Số phận của trẻ em chết mà không được rửa tội | 384 |
| III. Thừa tác viên Bí tích Thánh tẩy | 392 |
| 1. Thừa tác viên phép rửa trọng thể | 393 |
| 2. Thừa tác viên phép rửa cần thiết | 397 |
| IV. Người lãnh nhận Bí tích Thánh tẩy | 400 |
| 1. Người chưa nhận phép rửa | 400 |
| 2. Những đòi hỏi đối với việc rửa tội cho người lớn | 401 |
| 3. Thời kỳ dự tòng | 404 |
| Kết luận | 407 |
| Thư mục | 413 |
| Mục lục | 415 |