Cửa hiệu Triết học | |
Phụ đề: | Những ý tưởng, suy luận logic, hoạt động thú vị hướng ta vào tư duy trong suốt, triết lý kiến giải cuộc sống |
Tác giả: | Peter Worley |
Ký hiệu tác giả: |
WO-P |
Dịch giả: | Mai Sơn |
DDC: | 102 - Hợp tuyển triết học |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Lời nói đầu | 5 |
Dẫn nhập | 9 |
Cuốn sách này chứa đựng điều gì? | 9 |
Cuốn sách này dành cho ai? | 18 |
Hướng dẫn nhanh cách điều hành phản PhiE | 23 |
Gian hàng 1: | |
Siêu hình học hay Cái hiện hữu | 29 |
■ Siêu hình học: Bản thể luận (hay Tồn tại) | 31 |
Ý tưởng con dao (bản thể luận, từ ngữ và sự vật) Peter Worley | 31 |
Hình vuông số 2 (bản thể học về các con số) Peter Worley | 34 |
Bánh rán donut: Những thí nghiệm với một cái lỗ (bản thể học về những cái lỗ) Aựred Archer | 36 |
Cái hộp của Immy (không gian và thời gian tiên nghiệm) Peter Worley | 38 |
Một cái lỗ không chứa gì (bản thể luận về bóng tối/cái không) David Birch | 41 |
Âm thanh của im lặng (bản thể luận/hiện tượng học vẻ âm thanh) Peter Worley | 45 |
Một đống bài tập? (sự mơ hồ) Peter Worley | 47 |
Qua sông và vào rừng (tính đỏng nhất) Angie Hobbs | 50 |
Mưu mẹo (nghịch lý vẻ toàn năng) Peter Worley | 53 |
Chì thử nghiệm thôi! (khái niệm tương quan/lượng tính) Peter Worley | 57 |
Cả trang không có gì (bản thể luận vẻ cái không) Sophia Nikolidaki | 58 |
Tiểu hành tinh của BURIDAN (logic, tự do và tính đồng nhất) Robert Torrington | 60 |
Phil, Soph và món kem (bản chất của sự vật) Philip Cowell | 64 |
Giới thiệu Người bút chì (hệ tổng phân) Peter Worley | 67 |
Người bút chì biến mất (tồn tại) Peter Worley | 69 |
Người bút chì gặp Người bút chì! (tính đồng nhất kiểu/mã) Roger Sutcliffe | 73 |
■ Siêu hình học: Thời gian | 75 |
Suy tướng: Điều bất ngờ dành cho sinh nhật! (nghịch lý du hành thời gian để gặp chính bạn) Peter Worley | 75 |
Sự hạn hẹp của thời gian (bản thể học về thời gian) Peter Cave | 77 |
Trống rỗng (thời gian và không gian) Peter Worley | 79 |
Thời gian của Siêu Nhóc! (chuyển động của thời gian) Peter Worley | 81 |
Ống kính truyền hình (thời gian và tốc độ ánh sáng) Peter Worley | 83 |
Một bài thơ của bạn? (nghịch lý khởi nguyên) Peter Worley | 87 |
Máy đóng băng thời gian (hiện tượng học vẻ thời gian) Peter Worley | 90 |
Kéo dài thời gian (hiện tượng học vẻ thời gian) Peter Worley | 93 |
Người hùng không tồn tại (nghịch lý ông nội/ngoại) Peter Worley | 95 |
Thí nghiệm thời gian lớn (thời gian/đo lường sự khác biệt thời gian) Peter Worley | 97 |
Suy tướng: Máy thời gian (bản chất của du hành thời gian) Peter Worley | 99 |
Cô gái đến từ hôm qua (bản thể học vẻ thời gian) David Birch | 101 |
Hiệu ứng cánh bướm (quan hệ nhân quả luận về thời gian) Peter Worley | 105 |
• Siêu hình học: Tự do | 108 |
Nữ hoàng tay chân (thuyết tất định) Peter Worley | 108 |
Người tù (bản chất của tự do) Georgịna Donati | 112 |
Có những bánh răng dưới gió không? (thuyết tất định và ngẫu nhiên) David Birch | 114 |
Người làm đồ chơi có bộ máy đồng hồ (tính phức hợp và ý chí tự do) Peter Worley | 116 |
Sáng chế thú vị của Immy (tự do và đạo đức) Peter Worley | 121 |
Cỗ máy nhìn theo cách khác (sự ngẫu nhiên) Peter Worley | 123 |
Thần Zeus làm gì khi buồn chán (tự do ý chí và sự ngẫu nhiên) Peter Worley | 126 |
■ Siêu hình học: Tính đồng nhất cá nhân | 126 |
Sự phô bày tính đồng nhất Andreiv Routledge | 130 |
Sự phô bày tính đồng nhất (1): Ký ức (vai trò của ký ức trong tính đồng nhất cá nhân) Andreui Routledge | 133 |
Sự phô bày tính đồng nhất (2): Cơ thể (vai trò của sự thay đổi thế chất trong tính đồng nhất cá nhân) Andreu> Routledge | 134 |
Sự phô bày tính đồng nhất (3): Bản sao cơ thể (vai trò của thân thể trong tính đòng nhất cá nhản) Andreu) Routledge | 137 |
Sự phô bày tính đồng nhất (4): Bộ não (vai trò của bộ não trong tính đồng nhất cá nhân) Andrew Routledge | 139 |
Sự phô bày tính đồng nhất (5): Sinh sản vô tính (vai trò của sự độc nhất trong tính đồng nhất cá nhân) Andrew Routledge | 141 |
Sự phô bày tính đồng nhất (6): Thay đổi (vai trò của sự thay đổi qua thời gian trong tính đồng nhất cá nhân) Andreu! Routledge | 142 |
Quay lại lối cũ (nguồn gốc bản ngã) Peter Worley | 145 |
Bạn nghĩ bạn là ai? (tính bản ngả và sự tự tri) Nolen Gertz | 146 |
Những thứ lấp lánh... (ký ức, trách nhiệm và tính đồng nhất cá nhân) Emma Worley | 149 |
Cái đầu u của ai? (ký ức và tính đồng nhất) Peter Worley | 152 |
Máy sao chép (sinh sản vô tính và tính đồng nhất) Peter Worley | 154 |
Ông ta không còn được một nửa ngày xưa (tính đồng nhất con số/thể chất) Peter Worley | 157 |
■ Siêu hình học: Triết học về tinh thần | 160 |
Pinka và Arwin chu du trái đất (1): về máy móc và con người (lưỡng phân con người/động vật/máy móc) David Birch | 160 |
Pinka và Arwin chu du trái đất (2): Bổ sung thêm tinh thần (tính đồng nhất tinh thần/thân thể) David Birch | 164 |
Suy tướng: Tôi có thể suy nghĩ? (tính chủ quan và trí thông minh nhân tạo) Peter Worley | 167 |
Cố quên và không bận tâm nhớ lại (bản chất của quên lãng) Robert Torrington và Peter Worley | 170 |
Hãy chăm lo hành tinh này (ý thức) Peter Worley | 172 |
Phát hiện (trí thông minh nhân tạo (AI) và tính đồng nhất) Dan Sumners | 175 |
Chỉ là con người (AI và tình yêu) Peter Worley | 177 |
■ Siêu hình học: Hư cấu | 184 |
Thắc mác về xứ thần tiên (giá trị chân lý trong truyện hư cấu) A. c. Grayling | 184 |
Con vui vì con không có thực (bản thể luận về những thực thể hư cấu) Amie L. Tìiomasson | 187 |
Những cảm xúc hư cấu (những phản ứng xúc cảm đối với truyện hư cấu) Berys Gaut và Morag Gaut | 192 |
Những cảm xúc về điều hư cấu (nghịch lý của điều hư cấu) Anịa Steinbauer.. | 194 |
Phil, Soph và những truyện kể (bản chất của truyện hu cấu) Philip Coivell | 196 |
Gian hàng 2: | |
Nhận thức luận hay những gì có thể nhận biết được về cái hiện hữu | 199 |
■ Nhận thức luận: Tri thức | 201 |
Pinka và Arwin chu du trái đất (3): Những động vật khác nhau? (sự phân loại giới tính) David Birch | 201 |
Bóng ma củaTina (niềm tin) Philip Gaydon | 201 |
Thú nhận (Lưỡi dao của Occam) Peter Worley | 206 |
Những cuộc phiêu lưu của Gấu Poppy (tri thức, bằng chứng và thiên kiến nhận thức) Lisa McNulty | 208 |
Cây bút chì Michael Hand | 212 |
Người bay Peter Adamson | 213 |
Cậu bé đèn giao thông (1) (tính nguyên nhân/liên kết thường xuyên) Peter Worley | 215 |
Cậu bé đèn giao thông (2) (tính nguyên nhân và "nếu và chi nếu") Peter Worley | 217 |
Cậu bé đèn giao thông (3) (mổ xẻ niềm tin) Peter Worley | 219 |
Jean quan sát (kết nối và tính nguyên nhân) Saray Ayala | 220 |
Biết thứ gì đó (tri thức và niềm tin được khẳng định) Peter Worley | 222 |
Phil, Soph và cuộc gặp gỡ (tri thức, ký ức và văn bản) Philip Cowell | 226 |
Cánh cửa sổ vỡ (tính nguyên nhân, tất yếu và vấn đề quy nạp) Emma Williams | 228 |
Những câu hỏi lát léo của Bé Thea (biện minh và diễn giải) Peter Worley. | 230 |
Cái gì bay lên... (nguyên tác túc lý/quy nạp) Peter Worley | 233 |
Giấc mơ hóa bướm (chủ nghĩa hoài nghi nhận thức luận: luận chứng giấc mơ) Peter Worley | 236 |
Cô gái dơi (nhận thức hiện tượng) Andy West | 238 |
Trở thành nhà hoài nghi trong ba bước (chủ nghĩa hoài nghi) Milosh Jeremic | 241 |
Vũ trụ ba phút tuổi (tính khả dĩ kiểm sai) Peter Worley | 244 |
■ Nhận thức luận: Tri giác | 247 |
Có bao nhiêu con chó? (đại diện) Georgina Donati | 247 |
Những suy đoán tô hồng (các phẩm tính hạng nhất và hạng hai) Guy J. Williams | 248 |
Thêm những câu hỏi hóc búa vẻ màu sắc (các phẩm tính hạng nhất và hạng hai) Peter Worley | 250 |
Vịt và thỏ (tri giấc và ý nghĩa) Harry Adamson | 252 |
Gian hàng 3: | |
Giá trị hay điều đáng kể trong cái hiện hữu | 255 |
■ Giá trị: Đạo đức học | 257 |
Lo âu tuổi mới lớn (những nét giống trong gia đình) Andreiv Day | 257 |
Những người hoàn hảo (hậu nhân loại và sự hoàn hảo) David Birch | 258 |
Suy tướng: Sự lựa chọn độc ác (động cơ đạo đức) Peter Worley | 260 |
Bobby - bao cát tập đấm (gây thương tổn và tôn trọng) Philip Gaydon | 263 |
Văn phòng phẩm không quá bất động (những nguyên tắc đạo đức) A.c. Grayling | 265 |
Hình phạt trong lớp (sòng phẳng và hình phạt) Michael Hand | 268 |
Đúng lúc (thuyết tất định và trách nhiệm đạo đức) Peter Worley | 269 |
Bức tranh xấu (lịch sự và sự thật) Peter Worleỵ | 272 |
May và không may (may mắn đạo đức) Peter Worley | 274 |
Trả giá vì không làm (những hành vi do sơ suất) Peter Worley | 277 |
Ôi! (những hậu quả không cố ý) Peter Worley | 279 |
Chủng tộc Dalek tốt (những hậu quả không cố ý) Peter Worley | 281 |
Người cáu kỉnh dễ nhột (cần người khác) David Birch | 282 |
Nhà thơ cáu kỉnh nhất thế giới (quan hệ giữa hạnh phúc và buồn rầu) Peter Worley | 285 |
Nòng nọc và cá chó (thay đổi và tình bạn) David. Birch | 287 |
Phil, Soph và qủa trứng (chăm sóc các thứ) Peter Worley | 291 |
Jemima hay James (bản chất của những khác biệt giới tính) David Birch. | 293 |
Viên thuốc cuộc sống (đạo đức học về sự bất tử) Miriam Cohen Christofidis | 296 |
Sự lựa chọn của Charlie (nan đề đạo đức) Peter Worley | 298 |
Arete và Deon (đức hạnh và bổn phận) Peter Worley | 300 |
Máy phát hiện điều tốt của Louis (những dữ kiện đạo đức) Peter Worley | 304 |
Suy tướng: Khẩu súng (sức mạnh và những luận cứ) Andrew Day | 308 |
Người bán hàng (lý thuyết trò chơi và tính vị kỷ) Peter Worley | 310 |
■ Giá trị: Mỹ học | |
Máy phát hiện cái đẹp của Louis (khách quan tính/chủ quan tính của cái đẹp) Peter Worley | 312 |
Có gì đâu mà rộn (bản chất của nghệ thuật) Peter Worley | 315 |
"Nghe rất êm tai!" (bản chất của âm nhạc) Peter Worley | 318 |
Nhạc dương cầm (bản thể luận về âm nhạc) James Davy | 321 |
■ Giá trị: Chính trị | |
Ai được gì và tại sao? (sự phân phối của cải) Anịja Steinbauer | 323 |
Chiếc vương miện phép thuật (ai nên cai trị?) Peter Worley | 326 |
Hạnh phúc và sự thật (máy trải nghiệm và tiện nghi) Anja Steinbauer | 328 |
Nỗi khổ của pháp sư (sự bất tử và chủ nghĩa bình quyền) David. Birch | 330 |
Một thế giới mới (những luật lệ) David Birch | 332 |
Giới hạn của bầu trời (tài sản riêng) David Birch | 335 |
Sở hữu gâv sốc như thế đấy (tài sản riêng) David Birch | 339 |
Một xã hội công bằng hơn (tám mạng che vô tri của Rawls) Martin Pallister | 340 |
Về những hàng rào (nguồn gốc tài sản riêng) Peter Worley | 343 |
Acorn (sự sở hữu) Emma Worley | 345 |
Gian hàng 4: | |
Ngôn ngữ và ý nghĩa hay những gì có thế nói được về cái hiện hữu | 349 |
Phil, Soph và bức ảnh vui nhộn (bản chất của hài hước) Philip Coivell | 351 |
Thoth và Thamus (triết học về chữ viết) Claire Field | 353 |
Câu hỏi về câu hỏi (tính phản tư, ý nghĩa và nhận thức) Grant Bartley | 356 |
Những ý tưởng xanh lá cây (mối quan hệ giữa tư tưởng và ngôn ngữ) A.c. Grayling | 357 |
Suy tưởng: Nói ra và không được nói ra (hàm ý và sức mạnh ngôn hành) Peter Worley | 360 |
Suy tưởng: Bắt đầu từ thư viện (từ ngữ và sự vật) Andreiv Day | 362 |
Suy tưởng: Vừa đúng-vừa sai (lượng giá và luật bài trung) Peter Worley | 364 |
Cú sút cuối cùng của Zeno ("nghịch lý sân vận động" của Zeno) | 368 |
Chóng mặt! (các khung tham chiếu) Peter Worley | 370 |
Phil, Soph và cuộc chạy đua ba chân (sự mơ hồ trong ngôn ngữ) Philip Coivell | 373 |
Phil, Soph và những con số (ý nghĩa, các chuỗi và luật lệ) Philip Cowell | 375 |
Món khai vị ngẫu nhiên (sự ngẫu nhiên, ý nghĩa, tính xác suất và ngẫu nhiên) Peter Woiiey | 376 |
Nelly nói không (những biểu hiện tiêu cực, logic và ý định) David Ịenkins | 382 |
Sự thú nhận tình cờ (những biếu hiện tiéu cực, logic và ý định) Peter Worley | 383 |
Sách nhắn tin (sự mơ hồ trong ngôn ngữ) Peter Worley | 385 |
Suy tướng: về chính nó (nghịch lý Grelling - Nelson) Peter Worley | 387 |
C'est de l'or (Đó là vàng) (từ ngữ và sự vật) David Birch | 390 |
Chúng ta nói gì khi nói về từ ngữ (mục đích của từ ngữ) David Birch | 394 |
Vài bài toán với số 0 (những thuật ngữ chưa định nghĩa) Peter Worley | 400 |
Con vẹt của Jack Peter Worley | 404 |
Gió viết Peter Worley | 406 |
Những ý tưởng đến sau | 408 |
Ai là triết gia? (bản chất của triết học) Nolen Gertz | 408 |
Thơ triết học David Birch | 411 |
Viết một dự án triết học John L. Taylor | 414 |
Đọc thêm | 420 |
Về các tác giả | 426 |