| Lịch sử Giáo hội Công giáo | |
| Tác giả: | Lm. Hồng Phúc, CSsR |
| Ký hiệu tác giả: |
HO-P |
| DDC: | 270 - Lịch sử Giáo Hội |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Lời dẫn nhập | 15 |
| PHẦN MỘT: GIÁO HỘI THỜI PHÔI THAI | |
| 1.Từ Cựu ước bước qua Tân ước | 21 |
| Giáo hội Giêrusalem | 21 |
| Ngày khai sinh Giáo hội tiên khởi | 22 |
| Đời sống của Giáo hội tiên khởi | 24 |
| 2. Giáo hội ngoài Giêrusalem | 29 |
| Giáo hội các dân tộc | 32 |
| Giêrusalem bị phá huỷ ngày tàn của đạo cũ | 33 |
| Giáo hội ngoài bờ cõi Do thái | 34 |
| Cộng đồng Giêrusalem | 36 |
| 3. Phêrô đến La mã | 37 |
| Phaolô và các tông đồ đi truyền giáo | 37 |
| Phaolô trên đường truyền giáo | 40 |
| Hoạt động của tông đồ khác | 44 |
| 4. Giáo hội và đế quốc La mã | 48 |
| Cuộc bách hại của Nêron | 48 |
| Dưới các triều đại kế tiếp | 50 |
| Nhắm vào tân tòng | 51 |
| Nhắm vào các vị lãnh đạo | 53 |
| 5. Bóng cờ Chúa Kitô | 58 |
| Giáo hội liên kết với chính quyền - lợi và hại | 59 |
| Đời sống tu trì, đức tin thanh luyện | 61 |
| Tranh chấp với lạc giáo | 63 |
| 6. Các thánh giáo phụ | 68 |
| Xây dựng Giáo hội và cảm hoá dân Man di | 68 |
| Thời vàng son của giáo phụ | 70 |
| Giáo phụ tiêu biểu Đông phương Gioan Kim khẩu | 71 |
| Thánh Ambrôsiô trước thế quyền | 71 |
| Thánh Hiêrônimô, nhà chú giải Thánh kinh | 73 |
| Thánh Augustinô và thành trì Thiên Chúa | 74 |
| PHẦN HAI: GIÁO HỘI TRUNG CỔ | 76 |
| 1. Giáo hôi cảm hoá dân Man di | 77 |
| Xứ Gallia trở lại Công giáo | 78 |
| Thánh Grêgoriô cả và công cuộc các dòng tu | 79 |
| Đúc Grêgoriô Giáo Hoàng | 81 |
| Truyền giác Bắc Âu | 83 |
| 2. Đời sống Giáo hội | 85 |
| Phong trào truyền giáo | 88 |
| Đời sống Giáo hội Đông Phương | 89 |
| 3. Kitô giáo và Hồi giáo, Giáo hội Tây và Đông Phương | 91 |
| Giáo hội và nước Franc chống lại cuộc xâm lược hồi | 92 |
| Carolô Đại đế, Constatinô thứ hai | 93 |
| Giáo hội Đông và Tây Phương xa lìa nhau | 95 |
| Giáo hội Đông Phương và Hồi giáo | 96 |
| 4. Giáo hội Tây Phương xây dựng và cải tổ | 99 |
| Việc chọn Giáo Hoàng | 100 |
| Cuộc cải tổ của Thánh Lêô IX và Grêgoriô XII | 101 |
| Lịch sử cuộc chia ly | 105 |
| Cuộc chia ly đã kéo dài chín thế kỷ | 106 |
| 5. Đạo binh thánh giá | 107 |
| Thánh Bênađô | 109 |
| Đạo quân thánh giá, kết quả | 112 |
| 6. Thời hoàng kim của Giáo hội thời trung cổ | 114 |
| Đời sống dân chúng | 114 |
| Công cuộc từ thiện bác ái | 116 |
| Thánh Phanxicô và tinh thần khó nghèo Phan sinh | 118 |
| Lạc giáo Albigian | 122 |
| Điều tra pháp đình | 123 |
| Thánh Đa minh và dòng thuyết giáo | 125 |
| Đại học Công giáo | 130 |
| Vua thánh Louis tiêu biểu một thời đại | 131 |
| Đường truyền giáo Á châu bị Hồi giáo ngăn chặn | 134 |
| PHẦN BA: GIÁO HỘI THỜI CẢI CÁCH | 137 |
| 1. Khủng hoảng | 138 |
| Tòa Thánh ở Avignon (1309-76) | 140 |
| Một vị thánh nữ tiếp cứu | 142 |
| Cuộc chia ly lớn Tây Phương (1378-1417) | 143 |
| 2. Giáo hội thời phục hưng | 148 |
| Những chân trời mới | 150 |
| 1492, năm lịch sử | 152 |
| Khoa học và văn nghệ phục hưng | 154 |
| Giáo hoàng thời phục hưng | 156 |
| 3. Luther và Calvin | 159 |
| Vấn đề ân xá | 160 |
| Luther là ai? | 161 |
| Giáo hội tinh lành và cái chết của vị sáng lập | 166 |
| Jean Calvin | 168 |
| 4. Henri VIII và Anh giáo | 172 |
| Máu các thánh tử đạo | 173 |
| Anh giáo | 176 |
| 5. Dòng Tên | 180 |
| Bốn mục tiêu | 183 |
| Một số dòng tu mới | 185 |
| 6. Cuộc phụng hưng Công giáo Công đồng Trente (1545-1563) | 188 |
| Công đồng Trente | 188 |
| Giáo hội trên đường cải cách | 190 |
| 7. Thế kỷ các thánh | 196 |
| Vị thánh thành Lamã | 197 |
| Vị thánh của Giáo phận Milan | 200 |
| Vị thánh Hiền từ | 202 |
| Nữ thánh Têrêxa Avila | 205 |
| Nên thánh, một cuộc Đăng sơn mạo hiểm | 207 |
| 8. Công cuộc cải cách nhờ hoạt động bác ái giáo dục | 211 |
| Thánh Gioan Thiên Chúa | 211 |
| Camillô, vị thánh của người lâm chung | 213 |
| Thánh Vinhsơn Phaolô | 214 |
| Nhưng, Vinhsơn Phaolô là ai? | 215 |
| Công cuộc giáo dục | 218 |
| Tổ chức chủng viện | 220 |
| 9. Giáo hội và khoa học nghệ thuật | 222 |
| Giáo hội và khoa học | 223 |
| Vụ án Galilê | 224 |
| Lạc thuỵết Jansenius | 226 |
| Thăng tiến vai trò phụ nữ. | 227 |
| Nghệ thuật và văn chương | 230 |
| 10. Công cuộc truyền giáo | 232 |
| Vị thánh của người nô lệ da đen | 233 |
| Truyền giáo cho người da đỏ | 235 |
| Truyền giáo tại Gia Nã Đại | 237 |
| Truyền giáo tại Á châu | 239 |
| Vị tông đồ viễn đông | 240 |
| Giáo hội Nhật Bản | 241 |
| Truyền giáo tại Trung Hoa vấn đề tranh luận nghi lễ | 242 |
| Truyền giáo tại Ấn Độ | 245 |
| Thánh bộ truyền giáo | 247 |
| PHẦN BỐN: THẾ KỶ XVIII, ÁNH SÁNG VÀ CÁCH MẠNG,THẾ KỶ XIX, GIÁO HỘI THỜI CẬN ĐẠI | |
| 1. Giáo hội chống lại áp lực thế quyền | 250 |
| Việc bãi bỏ Dòng Tên | 252 |
| Chủ nghĩa tự do phóng túng | 254 |
| Hội Tam Điểm | 255 |
| Ba nhân vật tiêu biểu | 257 |
| Giáo hội thời cách mạng Pháp 1789-1790 | 263 |
| Quốc ước và Giáo hội | 267 |
| 2. Giáo hội sống nhờ sức mạnh của Chúa | 270 |
| Bão tố nổi lên | 273 |
| 3. Giáo hội thế kỷ XIX | 277 |
| Giáo hội tại Pháp | 277 |
| Giáo hội tại Đức | 280 |
| Giáo hội Anh Quốc và Ý Nhĩ Lan | 281 |
| Giáo hội tại Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha và thuộc địa | 284 |
| Giáo hội Công giáo tại Nga và Balan | 284 |
| 4. Đời sống nội bộ Giáo hội | 286 |
| Đời sống đạo của giáo dân và sự phục hưng dòng tu | 288 |
| Công việc truyền giáo | 292 |
| Truyền giáo tại Mỹ Châu | 293 |
| Tmyền giáo tại Phi Châu | 297 |
| Truyền giáo Á Châu | 298 |
| 5. Từ Đức Piô IX đến Đức Piô XI (1846 - 1939) | 299 |
| Đức Piô XI, nước Toà Thánh bị xâm chiếm | 299 |
| Cồng đồng Vatiacanô I (1869-70) | 300 |
| Đức LêôXIII (1878-1903) | 303 |
| Thánh Giáo Hoàng Piô X | 305 |
| Đúc Bênêđitô XV | 309 |
| Đức Piô XI (1922-1930) | 310 |
| 6. Đời sống Giáo hội cận đại | 312 |
| Vai trò giáo dân | 313 |
| Các dòng tu | 315 |
| Chính sách địa phương hoá và hàng giáo phẩm địa phương | 318 |
| Giáo hoội và chủ nghĩa quốc xã | 320 |
| 7. Công đồng Vaticanô II, Công đồng Vaticanô II | |
| Thời hậu Công đồng | 328 |
| 8. Đức Gioan Phaolô II và Giáo hội ngày nay | 330 |
| 1978: Một năm ba vị Giáo Hoàng | 330 |
| 9. Giáo hội Việt Nam | 335 |
| 1. Thời khai nguyên và phát triển (1533-1802) | 335 |
| Các tiến sĩ tiền phong | 336 |
| Các linh mục Việt Nam tiên khởi | 340 |
| Hội đồng giáo xứ | 341 |
| Phát triển trong máu đào | 342 |
| Sắc chỉ cấm đạo | 342 |
| Minh Mạng chết năm 1840 | 344 |
| Cuộc bách hại của Văn Thân (1885-1886) | 345 |
| La Vang và Trà Kiệu | 346 |
| 117 Vị thánh giữa đại đoàn 120.000 người đã hy sinh | 347 |
| II. THỜ XÂY DỰNG | 351 |
| III. GIÁO HỘI VIỆT NAM QUA THỜI THANH LỌC ĐỂ VỮNG MẠNH TRONG TIN YÊU | 356 |