| Dâng hiến sáng tạo | |
| Phụ đề: | Đời sống dâng hiến dưới ánh sáng Công đồng Vaticanô II và tâm lý hiện đại |
| Tác giả: | Sr. Marian Dolores, S.N.J.M |
| Ký hiệu tác giả: |
DO-M |
| Dịch giả: | Ngô Văn Vững |
| DDC: | 256.1 - Thần học đời tu |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| LỜI GIỚI THIỆU | 5 |
| I. ĐỜI SỐNG DÂNG HIẾN | 5 |
| II. TÂM LÝ NHÂN CÁCH | 12 |
| 1. Giai đoạn thuần lý | 13 |
| 2. Giai đoạn thực nghiệm | 14 |
| 3. Giai đoạn nhân bản | 18 |
| Phân loại tính tình của Jung (1903) | 21 |
| Lý thuyết về các nét hay đặc tính (Traits Approaches) | 22 |
| Tâm lý năng động và phân tâm học | 23 |
| Phân tâm học của S.Freud (1856 – 1939) | 24 |
| III. TÂM LÝ NĂNG ĐỘNG | 26 |
| 1. Quan niệm tổng hợp | 26 |
| 2. Trong viễn tượng Kitô giáo | 28 |
| 3. Tâm lý năng động giúp hiểu biết con người | 29 |
| 4. Đối chiếu giữa Tâm lý cổ điển và Tâm lý năng động | 30 |
| 5. Những lý thuyết có ảnh hưởng trên Tâm lý năng động | 32 |
| A. Phái “Tổng thể” và “Toàn diện” | 32 |
| B. Tâm lý chiều sâu | 34 |
| C. Triết lý hiện sinh | 35 |
| 6. Những đặc tính của tâm lý năng động | 36 |
| IV. TÂM LÝ VÀ LINH ĐẠO | 39 |
| 1. Áp dụng tâm lý vào đời sống thiêng liêng | 40 |
| 2. Một cái nhìn toàn diện về con người | 43 |
| 3. Thực tại ân sủng | 45 |
| 4. Dấu chỉ sự hiện diện của Thiên Chúa | 47 |
| V. VÀI NÉT VỀ TÁC PHẨM CỦA MARIAN DOLORES | 49 |
| 1. Sơ lược về Tác giả | 50 |
| 2. Tác phẩm | 51 |
| Thay lời kết | 57 |
| DÂNG HIẾN SÁNG TẠO | 59 |
| I. TỰ NHIÊN VÀ ÂN SỦNG | 60 |
| Trưởng thành tâm lý và tăng trưởng thiêng liêng | 61 |
| Vai trò của tâm lý | 62 |
| Lệch lạc tâm lý và trách nhiệm luân lý | 63 |
| Nhu cầu nhận biết | 64 |
| Ân sủng và xây dựng trên tự nhiên | 65 |
| Những sự xáo trộn tâm thần | 66 |
| Xung đột tâm thần | 67 |
| Định nghĩa sức khỏe tâm thần | 68 |
| Suy nhược thần kinh | 69 |
| Vấn đề phức tạp của tâm bệnh | 70 |
| II. ĐỘNG LỰC NHÂN LINH | 72 |
| Phản ứng tự vệ | 72 |
| Tự chủ đích thực | 73 |
| Những xáo trộn tinh thần gây tâm bệnh | 75 |
| Trí thức năng và năng động lực | 76 |
| 1. Các năng lực tự bảo vệ | 77 |
| Cơn đói giả tạo | 77 |
| Thuốc viên như thức ăn | 78 |
| Thúc bách giới tính | 79 |
| 2. Xúc cảm và tình cảm | 80 |
| Các chứng bệnh tâm thể lý | 83 |
| Người tu sĩ áy náy | 85 |
| Tiến trình thích ứng | 87 |
| Kinh nghiệm thất đoạt | 89 |
| Tính ưu việt của tình yêu | 90 |
| 3. Các năng động lực tự hướng dẫn | 91 |
| Sự hình thành các nguyên động | 93 |
| Nguyên động tích cực và tiêu cực | 94 |
| Mục tiêu tự hướng dẫn | 96 |
| Hạnh phúc và tự chủ | 97 |
| III. NHỮNG MẦM MỐNG ẤU TRĨ | 99 |
| Phải biết mình | 99 |
| 1. Vô thức và ý thức | 101 |
| 2. Động năng điều ứng (điều chỉnh và thích ứng) | 103 |
| 3. Khuynh hướng thu mình hay lẩn tránh | 110 |
| Một vài thái độ nơi người bình thường | 112 |
| 1. Mộng tưởng ban ngày | 113 |
| 2. Mộng tưởng và suy niệm | 116 |
| 3. Khám phá ra người mơ mộng | 117 |
| 4. Các phương thuốc chữa trị | 119 |
| Những người lo âu, xao xuyến | 119 |
| Triệu chứng bất an | 121 |
| Các xáo trộn tâm thể lý | 123 |
| Sự xao xuyến tâm bệnh | 123 |
| Các úy kỵ | 124 |
| Ám ảnh | 124 |
| Mặc cảm tội lỗi | 125 |
| Thúc động | 126 |
| Phương thuốc chữa những cơn bệnh sợ sệt | 127 |
| IV. THÍCH ỨNG CÁ NHÂN | 129 |
| Năng động lực, nguồn mạch của tác phong | 129 |
| Tương quan giữa đời sống tâm lý và đời sống thiêng liêng | 132 |
| Tuổi thơ triển nở | 133 |
| Tuyển chọn ứng viên | 135 |
| Tình yêu, tâm tình thứ nhất | 136 |
| Bác ái hằng ngày | 137 |
| Thiếu tình thương | 138 |
| Chấp nhận và từ rẫy | 140 |
| Tình thương của Chúa Cứu Thế | 142 |
| Mẫu gương của Bề trên | 143 |
| Cảm thức trực thuộc | 144 |
| Khiêm tốn | 145 |
| Tinh thần gia đình | 147 |
| Can đảm | 148 |
| Tự tin | 149 |
| Tự do | 153 |
| Trách nhiệm | 154 |
| Giờ giải trí | 155 |
| Sự cộng tác | 157 |
| V. ĐỜI SỐNG CỘNG ĐỒNG | 158 |
| Thiện cảm | 159 |
| Tài sản của cộng đồng | 161 |
| Thanh bần | 161 |
| Biết ơn | 162 |
| Đàm thoại | 163 |
| Khen tặng | 164 |
| Giải trí | 164 |
| Thuyết trình, hội thảo | 165 |
| Hiếu khách | 166 |
| Tương trợ | 167 |
| Tình bạn | 167 |
| Bất thích ứng | 169 |
| Báo thù | 170 |
| Nói quanh | 171 |
| Khuyến khích Sáng kiến | 172 |
| Ba con đường của đời sống Kitô hữu | 172 |
| Thăng tiến thiêng liêng nhờ cộng đồng | 174 |
| Công việc được giao phó | 176 |
| Cảm thấy hữu dụng | 180 |
| Sự thích ứng xã hội đích thực | 181 |
| VI. HƯỚNG DẪN TÂM LINH | 182 |
| Hướng dẫn theo nghĩa rộng | 182 |
| Hướng dẫn theo nghĩa chuyên nghiệp | 183 |
| Sự trợ giúp hữu hiệu | 184 |
| Can thiệp rõ ràng và đặc biệt | 187 |
| Không nên vụ hình thức | 187 |
| Sự ưng thuận của người được hướng dẫn | 188 |
| Tương quan | 190 |
| Việc chấp nhận người thụ hướng | 191 |
| Một bầu khí yên tĩnh | 193 |
| Tình trạng sức khỏe | 195 |
| Thái độ thụ động của hướng dẫn viên | 196 |
| Hướng dẫn lương tâm và bảo vệ kỷ luật | 197 |
| Việc kiểm thảo của người hướng dẫn hay tư vấn | 200 |
| Lúc nào phải chỉ bảo? | 201 |
| Siêu thoát và bất ổn định | 203 |
| Kết thúc buổi gặp gỡ | 204 |
| Sự khiêm tốn của người hướng dẫn | 207 |
| VII. SÁNG TẠO TÍNH | 209 |
| Căng thẳng chẳng làm tê liệt sáng tạo tính | 210 |
| Các thái độ ngăn chặn sáng tạo tính | 212 |
| Những hoàn cảnh bất lợi | 214 |
| Sáng tạo tính và học vấn | 215 |
| Sáng tạo tính và tình yêu | 218 |
| Sáng tạo tính và tự do | 218 |
| Con người thiên bẩm | 219 |
| Trách nhiệm của Bề trên | 221 |
| Sáng tạo tính thành hình như thế nào? | 222 |
| Sáng tạo tính và hình thức chủ nghĩa | 225 |
| Sáng tạo tính trong tương quan với hữu thể chúng ta | 227 |
| GLOSSARY | 231 |