| Luân lý Kitô giáo qua mười điều răn | |
| Tác giả: | Gm. Matthêô Nguyễn Văn Khôi |
| Ký hiệu tác giả: |
NG-K |
| DDC: | 241.2 - Lề luật và nền tảng luân lý |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Tập - số: | T2 |
| Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| DẪN NHẬP | 3 |
| CHƯƠNG I: ĐIỀU RĂN THỨ IV: THẢO KÍNH CHA MẸ | |
| 1. Gia đình trong kế hoạch của Thiên Chúa | 9 |
| Bản chất tự nhiên của gia đình | 10 |
| Gia đình Kitô giáo | 17 |
| 2. Gia đình và xã hội | 22 |
| 3. Bổn phận của các phần tử trong gia đình | 28 |
| Bổn phận của con cái đối với cha mẹ | 29 |
| - Hiếu thảo nói chung | 30 |
| - Yêu mến và biết ơn | 32 |
| - Tôn kính | 35 |
| - Vâng phục | 39 |
| Bổn phận của anh chị em đối với nhau | 45 |
| Bổn phận của cha mẹ đối với con cái | 49 |
| - Yêu thương | 50 |
| - Nuôi dưỡng và chăm sóc | 52 |
| - Giáo dục | 53 |
| Bổn phận vợ chồng đối với nhau | 65 |
| Các bổn phận gia đình nới rộng | 69 |
| - Các bổn phận giữa chủ nhà và gia đình | 69 |
| - Các bổn phận giữa thầy dạy và học trò | 71 |
| 4. Bổn phận của các phần tử trong một quốc gia | 73 |
| Nguồn gốc và bản chất của quốc gia và chính quyền | 73 |
| Bổn phận của chính quyền | 79 |
| - Lập pháp, hành pháp và tư pháp | 82 |
| - Bảo đảm an ninh trật tự, đời sống kinh tế xã hội và điều kiện y tế | 86 |
| - Chăm sóc các giá trị văn hóa và đạo đức | 87 |
| Bổn phận của công dân | 89 |
| - Bổn phận đối với đất nước | 89 |
| - Bổn phận đối với chính quyền | 94 |
| CHƯƠNG II: ĐIỀU RĂN THỨ V: CHỚ GIẾT NGƯỜI | |
| 1. Điều răn thứ V trong thực trạng thế giới hiện nay | 102 |
| 2. Tôn trọng sự sống con người | 110 |
| Quan niệm Kitô giáo về sự sống | 111 |
| - Sự sống là một hồng ân của Thiên Chúa | 111 |
| - Sự sống là một điều thánh thiêng | 113 |
| - Chỉ có Thiên Chúa mới là chủ thể của sự sống | 115 |
| Những tội nghịch với sự sống | 116 |
| - Báo thù | 116 |
| + Luật báo thù trong Cựu Ước | 117 |
| + Giáo huấn của Tân Ước | 118 |
| - Tội sát nhân nói chung | 120 |
| + Giết người trực tiếp | 121 |
| + Giết người gián tiếp | 123 |
| + Ngộ sát | 125 |
| - Tội phá thai | 126 |
| + Phải tôn trọng sự sống con người ngay từ lúc thụ thai | 127 |
| + Định nghĩa phá thai | 128 |
| + Nguyên tắc luân lý | 133 |
| - Tội giết người cách êm dịu | 141 |
| + Giết người cách êm dịu là thế nào? | 142 |
| + Nguyên tắc luân lý | 144 |
| - Tội tự sát | 148 |
| + Không được tự sát, tại sao? | 149 |
| + Việc tự sát và trách nhiệm cá nhân | 152 |
| - Quyền và bổn phận tự vệ | 157 |
| + Tự vệ trên bình diện cá nhân | 158 |
| + Tự vệ trên bình diện tập thể | 163 |
| 3. Tôn trọng sức khỏe và sự toàn vẹn thân thể của con người | 168 |
| Tôn trọng sức khỏe | 168 |
| - Quan niệm Kitô giáo về sức khỏe và bệnh tật | 169 |
| + Sức khỏe thể lý | 170 |
| + Sức khỏe tinh thần | 173 |
| - Tôn trọng sức khỏe thể lý | 175 |
| + Bổn phận dinh dưỡng | 177 |
| + Ăn mặc và cư trú | 178 |
| + Giải trí và thể thao | 179 |
| + Tránh các chất kích thích có hại | 180 |
| + Bổn phận điều trị bệnh tật | 182 |
| - Tôn trọng sức khỏe tinh thần | 184 |
| Tôn trọng sự toàn vẹn của thân thể | 192 |
| - Quan niệm Kitô giáo về thân xác con người | 192 |
| - Cấm tra tấn | 198 |
| - Cấm hủy hoại thân thể | 200 |
| Tôn trọng con người và việc nghiên cứu khoa học | 205 |
| - Nguyên tắc chung | 206 |
| - Thí nghiệm điều trị | 208 |
| - Thí nghiệm nhằm nghiên cứu khoa học | 210 |
| Tôn trọng người chết | 213 |
| 4. Bảo vệ hòa bình | 214 |
| Bổn phận xây dựng và bảo vệ hòa bình | 214 |
| Xa lánh chiến tranh | 219 |
| - Ác tính của chiến tranh | 220 |
| - Chiến tranh tự vệ chính đáng | 222 |
| - Bổn phận luân lý trong chiến tranh | 226 |
| - Chạy đua vũ trang, sản xuất và buôn bán vũ khí | 228 |
| CHƯƠNG III: ĐIỀU RĂN THỨ VI VÀ THỨ IX: CHỚ LÀM SỰ DÂM DỤC; CHỚ MUỐN VỢ CHỒNG NGƯỜI | |
| 1. Tính dục con người theo quan niệm Kitô giáo | 232 |
| Bản chất, cơ cấu và sự phát triển tính dục nơi con người | 232 |
| - Bản chất | 232 |
| - Cơ cấu | 236 |
| - Sự phát triển tính dục | 240 |
| Giá trị tính dục | 240 |
| - Giá trị của tính dục theo Thánh Kinh | 240 |
| - Cái nhìn của truyền thống luân lý Kitô giáo | 242 |
| Mục đích của tính dục | 247 |
| Vấn đề giáo dục giới tính | 253 |
| Vai trò của luân lý tính dục | 259 |
| 2. Đức khiết tịnh Kitô giáo | 264 |
| Bản chất của đức khiết tịnh Kitô giáo nói chung | 265 |
| Những các sống khiết tịnh | 272 |
| - Đức khiết tịnh của tuổi trẻ | 272 |
| - Đức khiết tịnh trong thời kỳ đính hôn | 274 |
| - Đức khiết tịnh trong đời sống hôn nhân | 277 |
| - Đức khiết tịnh trong đời sống thánh hiến | 284 |
| Vấn đề giáo dục đức khiết tịnh | 288 |
| - Những nguyên tắc nền tảng | 289 |
| - Vai trò gia đình và xã hội | 292 |
| - Giáo dục đức khiết tịnh theo từng lữa tuổi | 294 |
| - Đức đoan trang: tiền đồn của đức khiết tịnh | 297 |
| 3. Những tội về tính dục | 302 |
| Tội về tính dục nói chung | 302 |
| - Bản chất | 302 |
| - Luân lý tính | 304 |
| - Vấn đề qui trách | 308 |
| Những tội thuộc điều răn thứ VI | 309 |
| - Những tội xúc phạm đến phẩm giá hôn nhân | 309 |
| Ngoại tình | 309 |
| Ly dị | 312 |
| Ngừa thai | 315 |
| Đa thê | 320 |
| Loạn luân | 322 |
| Tự do sổng chung | 325 |
| - Những tội nghịch đức khiết tịnh khác | 326 |
| Gian dâm | 327 |
| Mại dâm | 329 |
| Hiếp dâm | 330 |
| Thủ dâm | 331 |
| Loạn dâm đồng giới và các hình thức lệch lạc khác | 335 |
| Sản xuất, phổ biến phim ảnh và sách báo khiêu dâm | 339 |
| Những tội thuộc điều răn thứ IX | 340 |
| Những tội nghịch đức khiết tịnh trong tâm trí | 341 |
| Những tư tưởng khiếm nhã | 341 |
| Những tư tưởng ô uế | 342 |
| Những tội nghịch đức đoan trang | 345 |
| Nói hoặc nghe lời tục tĩu và chuyện dâm ô | 346 |
| Đọc sách báo hoặc xem phim ảnh khiêu dâm | 346 |
| Nhìn ngắm thân thể | 347 |
| Sờ mó đụng chạm | 348 |
| Ăn mặc khiếm nhã | 349 |
| CHƯƠNG IV | |
| ĐIÊU RĂN THỨ VII VÀ THỨ X CHỞ LẢ Y CỦA NGƯỜI - CHÓ THAM CỦA NGƯỜI | |
| 1. Quyền chung hưởng của cải trần thế | 353 |
| Ý nghĩa và giá trị của tài sản vật chất theo Thánh Kinh | 353 |
| Mục tiêu phổ quát của tài sản trần thế | 358 |
| 2. Quyền sở hữu | 361 |
| Khái niệm | 362 |
| Tính chính đáng của quyền sở hữu | 365 |
| Những phương thế thủ đắc quyền sở hữu | 370 |
| Lao động và góp phần | 370 |
| Chiếm hữu | 372 |
| Phụ thêm | 375 |
| Họp đồng | 376 |
| Biếu tặng | 380 |
| Thừa kế | 381 |
| Thời hiệu | 383 |
| Những bổn phận luân lý đi liền với quyền sở hữu | 385 |
| Thực thi quyền sở hữu như một người quản lý | 386 |
| Những bổn phận xã hội đổi với của cải | 387 |
| Tôn trọng quyền sở hữu của kẻ khác | 390 |
| Sống tinh thần nghèo khó theo Tin Mừng | 391 |
| Việc quốc hữu hóa và cải cách ruộng đất | 392 |
| Những tội liên quan đến việc sử dụng tài sản của chính mình | 395 |
| Tội hà tiện | 395 |
| Tội phung phí | 398 |
| Những tội liên quan đến quyền sở hữu của người khác | 398 |