| Nietzsche và triết học | |
| Tác giả: | Gilles Deleuze |
| Ký hiệu tác giả: |
DE-G |
| Dịch giả: | Nguyễn Thị Từ Huy |
| DDC: | 193 - Triết học Đức và Áo |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 4 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Khái niệm phả lệ | 1 |
| Ý nghĩa | 4 |
| Triết học về ý chí | 8 |
| Chống biện chứng pháp | 10 |
| Vấn đề bi kịch | 14 |
| Sự phát triển của Nietzsche | 16 |
| Dionnysos và Jesus Christ | 19 |
| Bản chất của bi kịch | 22 |
| Vấn đề tồn tại | 25 |
| Đời sống và sự vô tội | 29 |
| Cú gieo súc sắc | 32 |
| Những hậu quả đối với sự quy hồi vĩnh cửu | 35 |
| Chủ nghĩa trương trưng của Nietzsche | 38 |
| Nietzshe và Mallarme | 41 |
| Tư duy bi kịch | 44 |
| Hòn đá thử vàng | 47 |
| Cơ thể | 55 |
| Sự phân biệt và sức manh | 57 |
| Lượng và Chất | 60 |
| Nietsche và khoa học | 62 |
| với tư cách là vũ trụ học và vật lý học | 68 |
| Ý chí quyền lực là gì | 72 |
| Hệ thống thuật ngữ của Nietzsche | 76 |
| Nguồn gốc và hìn ảnh lộn ngược | 76 |
| Vấn đề đo lường các sức mạnh | 79 |
| Thứ bậc | 84 |
| Ý chí quyền lực và tình cảm quyền lực | 86 |
| Sự trở thành phản ứng của các sức mạnh | 86 |
| Tính hai mặt của ý nghĩa và giá trị | 89 |
| với tư cách là tư tưởng đạo đức và chọn lọc | 92 |
| Vấn đề sự quy hồi vĩnh cửu | 96 |
| Sự biến đổi của các khoa học về con người | 103 |
| Hình thức biểu đạt câu hỏi về Nietzshe | 106 |
| Phương pháp của Nietzche | 109 |
| Chống lại các bậc tiền bối | 111 |
| Chống chủ nghĩa bi quan và chống Shopenhauer | 117 |
| Các nguyên tắc dành cho triết học về ý chỉ | 121 |
| Sơ đồ của "Phả hệ luân lý" | 124 |
| Nietzsche và Kant, nhìn từ các nguyên tắc | 126 |
| Thực hiện phê phán | 126 |
| Nietzsche và Kant, nhìn từ các hệ quả | 129 |
| Khái niệm sự thật | 135 |
| Nhận thức, luân lý và tôn giáo | 131 |
| Tư duy và đời sống | 138 |
| Nghệ thuật | 140 |
| Phản ứng và phẫn hận | 159 |
| Nguyên tắc của phẫn hận | 160 |
| Loại hình học về phẫn hận | 163 |
| Các đặc điểm của phẫn hận | 166 |
| Nó tốt? Nó độc ác? | 169 |
| Ngộ biện | 173 |
| Sự phát triển của phẫn hận: giáo sĩ Do Thái | 176 |
| Mặc cảm tội lỗi và nội tâm | 180 |
| Vấn đề nỗi đau | 182 |
| Sự phát triển của mặc cảm tội lỗi: linh mục Kitô giáo | 184 |
| Văn hóa nhìn từ quan điểm tiềm sử | 187 |
| Văn hóa được xem xét từ quan điểm hậu - lịch sử | 190 |
| Văn hóa xem xét từ quan điểm lịch sử | 193 |
| Mặc cảm tội lỗi, trách nhiệm, tội lỗi | 197 |
| Lý tưởng khổ hạnh và bản chất của tôn giáo | 200 |
| Chiến thắng của các sức mạnh phản ứng | 202 |
| chủ nghĩa hư vô | 211 |
| Phân tích về lòng thương | 213 |
| Chúa đã chết | 217 |
| Chống chủ nghĩa Hegel | 223 |
| Những biến thể của biện chứng pháp | 227 |
| Nietzsche và biện chứng pháp | 231 |
| Lý thuyết về con người thượng đẳng | 233 |
| Phải chăng con người, về bản chất, là có tính phản ứng? | 236 |
| Chủ nghĩa hư vô và sự chuyển hóa: tiêu điểm | 242 |
| Khẳng định và phủ định | 248 |
| Ý nghĩa của khẳng đinh | 254 |
| Sự khẳng định kép: Ariane | 262 |
| Kết luận | 279 |