| Bí tích học: Bí tích Thánh Tẩy | |
| Tác giả: | Lm. Augustino Nguyễn Văn Trinh |
| Ký hiệu tác giả: |
NG-T |
| DDC: | 234.161 - Bí tích Rửa tội |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Tập - số: | T1 |
| Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Mở | 5 |
| Các Bí Tích Khai Tâm Kitô Giáo | 5 |
| Bảy Bí tích của Hội Thánh | 5 |
| Các BT khai tâm Kitô giáo | 6 |
| Khai tâm Kitô giáo | 6 |
| Bí tích Thánh Tẩy | 8 |
| Chương I. Lịch Sử | 9 |
| Những Tiền Đề Của Nghi Thức Thánh Tẩy Kitô Giáo | 9 |
| Nghi Thức Thanh Tẩy Từ Các Tôn Giáo Đến Hết Thời Cựu Ước | 10 |
| 1. Thanh tẩy – sự kiện phổ quát | 10 |
| a, Đại cương | 10 |
| b, Liên hệ | 12 |
| c, Tắm thanh tẩy | 12 |
| 2. Cựu Ước | 14 |
| a. Các nghi thức thanh tẩy | 15 |
| b. Thanh tẩy cho người prosélyte | 23 |
| c. Nghi thức tắm của nhóm Essenien | 33 |
| d. Nghi thức thanh tẩy của Gioan Tẩy Giả | 42 |
| Chương II: Tân Ước | 51 |
| I. Phần Thánh Kinh | 52 |
| 1. Chúa Giêsu chịu phép rửa | 56 |
| a. Đức Giêsu chịu phép rửa bởi “Gioan” | 56 |
| b. Nối kết Chúa Giêsu và Gioan Tẩy Giả trong huyết tộc | 58 |
| c. Công tác nối kết Chúa Giêsu và Gioan trong sứ vụ | 59 |
| d. Đây là một mầu nhiệm mà cả Gioan và Đức Giêsu phải tuân phục | 63 |
| e. Phân biệt hai nghi thức | 63 |
| f. Epiphania | 65 |
| 2. Bí tích Thánh Tẩy trước thời Thánh Phaolô | 72 |
| a. Lễ hiện xuống | 73 |
| b. Đoạn Cv 8,15-17 | 74 |
| c. Đoạn Cv 10,44-48 | 76 |
| d. Đoạn Cv 18, 24-28 | 78 |
| 3. Thánh Phaolô | 80 |
| a. Vấn đề liên hệ giữa đức tin và thanh tẩy | 92 |
| a1. Người công chính nhờ đức tin sẽ được sống | 93 |
| a2. Tin vào Đức Giêsu Kitô | 94 |
| a3. Đức tin phải đi đến phép rửa để được hội nhập vào Đức Kitô | 95 |
| a4. Trong Đức Kitô, chúng ta lãnh nhận Thần Khí của Người | 96 |
| b. Vấn đề liên hệ giữa thánh tẩy và hội thánh | 96 |
| c. Vấn đề khuyến thiện trong thần học thánh Phaolô | 97 |
| Phụ lục 1: Phép rừa cho kẻ chết? | 101 |
| Phụ lục 2: Về vấn đề “công chính hóa” | 103 |
| 4. Thánh Gioan | 111 |
| a. Chủ đề 1: Đức tin | 112 |
| b. Chủ đề 2: Thấy mà tin; không thấy mà tin | 113 |
| b1. Thấy mà tin | 113 |
| b2. Thấy mà làm chứng | 114 |
| b3. Không thấy mà tin | 114 |
| c. Chủ đề 3: Ânmnèse (tưởng nhớ) | 115 |
| d. Chủ đề 4: Máu và Nước | 120 |
| d1. Đức Giêsu chịu phép rửa của | 121 |
| d2. Đức Giêsu đối thoại với ông Nicôđêmô | 125 |
| d3. Lời chứng cuối cùng của Gioan Tẩy Giả | 131 |
| d4. Đức Giêsu với người phụ nữ Samaritan | 133 |
| d5. Đức Giêsu chữa người liệt tại Bết-da-tha | 140 |
| d6. Đức Giêsu chữa một người mù từ thuở mới | 143 |
| 5. Phêrô | 150 |
| a. Thánh thi thứ nhất | 151 |
| b. Thánh thi thanh tẩy thứ hai | 171 |
| c. Bài thánh thi thứ ba | 197 |
| d. Thánh thi thứ tư | 199 |
| 6. Đức Giêsu thiết lập Bí tích Thánh Tẩy lúc nào? | 217 |
| II. Cách Thực Hành Bí Tích Thánh Tẩy Trong Thời Tân Ước | 222 |
| 1. Hành động Thánh Tẩy | 226 |
| 2. Lời kèm theo hành động | 227 |
| a. Lời của huấn giáo thu gọn | 230 |
| b. Lời được đón nhận trong việc tuyên xưng đức tin | 234 |
| c. Lời trong công thức bí tích | 236 |
| d. Lời diễn giải | 237 |
| 3. Việc đỡ đầu | 239 |
| 4. Những nghi thức dẫn nhận đến BT Thánh Tẩy | 242 |
| 5. BT Thêm Sức | 245 |
| Chương III: Quá Trình Phát Triển Của BT Thánh Tẩy | 247 |
| I. Thời các Giáo phụ | 247 |
| 1. Thế kỷ thứ hai | 249 |
| a. Sách DIDACHÈ | 249 |
| b. Chứng cứ thứ hai: bài hộ giáo của thánh Giustinô | 264 |
| 2. Thế kỷ thứ ba | 269 |
| a. Các trường giáo lý | 269 |
| b. Traditio Apostolica của Hippolyt | 270 |
| 3. Bí tích Thánh Tẩy ở thế kỷ thứ 4 đến thứ 6 | 305 |
| a. Rửa tội cho trẻ em | 305 |
| b. Nghi thức Thánh Tẩy tại Giêrusalem vào cuối thế kỷ thứ 4 | 316 |
| c. Thánh Augustinô | 321 |
| d. Kết thúc thời các Giáo phụ | 342 |
| II. Bí Tích Thánh Tẩy thời Kinh Viện đến Công đồng Tridentinô | 352 |
| 1. Thời Kinh Viện (Scholastik) | 352 |
| 2. Công đồng Triđentinô | 413 |
| Chương IV: Thần Học Bí Tích Thánh Tẩy Trong Thời Hiện Đại | 429 |
| I. Thần học về Bí tích Thánh Tẩy | 433 |
| 1. Lời nguyện làm phép rửa tội | 433 |
| 2. Nghi thức gia nhập Kitô giáo của người lớn | 436 |
| a. Thời chuẩn dự tòng | 438 |
| b. Thời dự tòng | 438 |
| c. Thời kỳ thanh tẩy và soi sáng | 440 |
| d. Các BT nhập đạo | 442 |
| e. Thời gian nhiệm huấn | 443 |
| 3. Ordo Baptismi Parvulorum | 448 |
| a. Tầm quan trọng của việc rửa tội trẻ nhỏ | 449 |
| b. Thừa tác viên và những phần vụ | 450 |
| c. Thời gian và nơi rửa tội trẻ nhỏ | 452 |
| d. Cơ cấu nghi thức rửa tội trẻ nhỏ | 454 |
| 4. Những điều cần biết chung khi cử hành nghi lễ rửa tội | 456 |
| a. Sự cao trọng của phép rửa tội | 458 |
| b. Các nhiệm vụ và vai trò | 459 |
| II. Thần học giáo dân | 463 |
| Tạm Kết | 475 |