| Lịch sử thế giới | |
| Tác giả: | Nguyễn Hiến Lê, Thiên Giang |
| Ký hiệu tác giả: |
NG-L |
| DDC: | 909 - Lịch sử thế giới |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Tập - số: | T2 |
| Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Lời mở đầu | 5 |
| PHẦN THỨ NHẤT: CHÂU ÂU TỪ 1789-1870 | 7 |
| Chương I. Cách mạng Pháp năm 1789 | 7 |
| 1. Lịch sử hiện đại | 7 |
| 2. Vài nhận xét chung về các cuộc cách mạng | 8 |
| 3. Nguyên nhân cách mạng 1789 | 9 |
| 4. Hoàn cảnh thúc đẩy cách mạng 1789 | 13 |
| 5. Tuyên ngôn nhân quyền | 17 |
| 6. Năm 1792 | 19 |
| 7. Chính phủ cộng hòa thứ nhất | 21 |
| 8. Năm 1794. Chế độ đốc chính | 21 |
| Tóm tắt | 24 |
| Chương II. Nã Phá Luân- Đệ nhất Đế chính | 27 |
| 1. Nã Phá Luân | 27 |
| 2. Trận Ý- Trận Ai Cập - Chế độ tổng tài | 28 |
| 3. Đế chính | 30 |
| 4. Thời kì trăm ngày | 32 |
| 5. Tóm tắt | 35 |
| Chương III. Vương chính trung hưng- cách mạng 1848 - đệ nhị nhất chính | 37 |
| 1. Hội nghị Vienne. Thần thánh đồng minh | 37 |
| 2. Vương chính trung hưng. Cách mạng 1830 | 39 |
| 3. Cách mạng 1848 | 40 |
| 4. Chính phủ Cộng hòa thứ nhì | 41 |
| 5. Đệ nhị nhất chính | 42 |
| 6. Cải cách ở Anh | 43 |
| 7. Tóm tắt | 45 |
| Chương IV. Phong trào quốc gia khởi nghĩa | 47 |
| 1. Phong trào nổi dậy | 47 |
| 2. Nam Mỹ độc lập | 49 |
| 3. Lỗ Ma Ni và Hi Lạp | 50 |
| 4. Bỉ | 51 |
| 5. Ba Lan | 51 |
| 6. Ý thống nhất | 52 |
| 7. Đức thống nhất - Chiến tranh Phổ - Pháp. | 55 |
| 8. Tóm tắt | 59 |
| Kết phần I. | 61 |
| PHẦN THỨ NHÌ: CÁCH MẠNG KỸ NGHỆ VÀ ẢNH HƯỞNG | 63 |
| Chương I. Khoa học phát triển - Thời đại máy móc | |
| 1. Các nhà bác học | 64 |
| 2. Lịch trình phát triển của khoa học | 64 |
| 3. Tại sao khoa học phát triển mau | 68 |
| 4. Khoa học hiện đại | 69 |
| a. Toán học và thiên văn | 69 |
| b. Vật lí học | 69 |
| c. Hóa học | 70 |
| d. Vạn vật học | 71 |
| e. Y học | 73 |
| f. Thám hiểm thế giới | 74 |
| 5. Cách mạng kĩ nghệ | 75 |
| 6. Máy móc | 76 |
| Tóm tắt | 81 |
| Chương II. Cách mạng xã hội | 83 |
| 1. Tình cảnh thợ thuyền giữa thế kỉ 19 | 83 |
| 2. Thuyết kinh tế tự do | 86 |
| 3. Nam Bắc phân tranh ở Hoa Kì | 87 |
| 4. Các thuyết xã hội | 88 |
| Tóm tắt | 90 |
| Chương III. Chính sách đế quốc | 91 |
| 1. Chính sách đế quốc ở thế kỉ 17 | 91 |
| 2. Sự bành trướng của các đế quốc từ 1870 | 92 |
| 3. Âu Châu chiếm Phi Châu | 94 |
| 4. Âu Châu Chiếm Á Châu | 96 |
| a. Ấn độ | 97 |
| b. Miến Điện | 99 |
| c. Đông Dương | 100 |
| 5. Thái Bình Dương- Phi Luật Tân | 105 |
| 6. Kết quả của chính sách đế quốc | 107 |
| Tóm tắt | 110 |
| Chương IV. Vấn đề Cận Đông | 112 |
| 1. Nga, Anh ở Địa Trung Hải - Chiến tranh Crimee | 112 |
| 2. Chiến tranh Nga - Thổ | 114 |
| 3. Ba Tư và Maroc | 115 |
| 4. Chiến tranh Ba Nhĩ Cán 1912-1913 | 117 |
| Tóm tắt | 119 |
| Chương V. Văn minh và mỹ thuật ở thế kỉ 19 | 120 |
| 1. Phong trào lãng mạn | 120 |
| 2. Phong trào tả chân | 122 |
| 3. Sử học | 123 |
| 4. Âm nhạc | 124 |
| Tóm tắt | 125 |
| PHẦN THỨ BA: TÌNH YÊU VIỄN ĐÔNG | 126 |
| Chương I. Trung Hoa bị xâu xé | 126 |
| 1. Trung hoa ở cuối đời Thanh | 127 |
| 2. Người Âu vào Trung Hoa | 128 |
| 3. Nha phiến chiến tranh | 130 |
| 4. Thái bình thiên quốc | 131 |
| 5. Điều ước Bắc Kinh | 133 |
| 6. Nga với Trung Hoa | 134 |
| 7. Trung Hoa bị chia xé | 135 |
| 8. Nghĩa hòa đoàn - Liên quân vào Bắc Kinh | 137 |
| 9. Tóm tắt | 140 |
| Chương II. Nhật Bản duy tân | 142 |
| 1. Nhật mở cửa đón Hoa Kì | 142 |
| 2. Nhật Bản duy tân | 144 |
| 3. Trung nhật chiến tranh | 146 |
| 4. Nga nhật chiến tranh | 148 |
| Tóm tắt | 151 |
| Chương III. Cách mạng Tân Hợi | 153 |
| 1. Mậu Tuất chính biến | 153 |
| 2. Dự bị lập hiển | 155 |
| 3. Cách mạng tân hợi | 157 |
| 4. Viên thế Khải phản cách mạng | 160 |
| 5. Chủ nghĩa tam dân | 162 |
| Tóm tắt | 164 |
| Kết luận phần II và III | 166 |
| PHẦN THỨ TƯ: HAI KỲ ĐẠI CHIẾN | |
| Chương I. Châu Âu và Hoa Kì trước đại chiến 1914-1918 | 167 |
| 1. Thuyết tranh đấu sớm để sinh tồn | 167 |
| 2. Chính sách ngoại giao ở Châu âu | 169 |
| 3. Đức, Ý | 171 |
| 4. Pháp | 172 |
| 5. Nga | 176 |
| 6. Anh | 177 |
| 7. Hoa Kì | 177 |
| Tóm tắt | 179 |
| Chương II. Đại chiến 1914-1918 | 181 |
| 1. Nguyên nhân xa và gần | 181 |
| 2. Đặc điểm của chiến tranh | 185 |
| 3. Sự diễn tiến của chiến tranh | 186 |
| 4. Kết quả | 191 |
| 5. Hiệp ước Versailles | 191 |
| 6. Hội Quốc Liên | 193 |
| Tóm tắt | 196 |
| Chương III. Trung Hoa từ 1914 đến ngày nay | 199 |
| 1. Một cuộc hưu chiến | 199 |
| 2. Nạn quân phiệt. Bắc phạt thành công | 200 |
| 3. Các đế quốc áp bức Trung Hoa | 202 |
| 4. Nhật chiếm Mãn Châu. Chiến tranh Trung Nhật | 206 |
| 5. Cách mạng văn hóa | 208 |
| 6. Văn học trung Quốc gần đây | 211 |
| Tóm tắt | 213 |
| Chương IV. Vấn đề Thái Bình Dương | 215 |
| 1. Nhật Bản và Hoa Kỳ ở Thái Bình Dương | 215 |
| 2. Hoa Kỳ sau chiến tranh | 216 |
| 3. Nhật Bản sau chiến tranh | 217 |
| Tóm tắt | 221 |
| Chương V. Tình hình các nước khác ở Châu Á | 223 |
| 1. Thổ Nhĩ Kỳ | 223 |
| 2. Ba Tư - A Phú Hán - Ai Cập | 225 |
| 3. Ấn Độ - gandi | 227 |
| 4. Việt Nam- Triều Tiên - Phi Luật Tân | 233 |
| Tóm tắt | 234 |
| Chương VI. Tình hình châu Âu | 236 |
| 1. Tình hình chung châu Âu | 236 |
| 2. Liên xô- Lémne | 240 |
| 3. Ý-Masolmi | 242 |
| 4. Đức Hitler | 244 |
| 5. Y Pha Nho- Franco | 245 |
| 6. Pháp | 246 |
| 7. Anh | 247 |
| Tóm tắt | 249 |
| Chương VII. Đại chiến thứ nhì | 251 |
| 1. Hai khối ở châu Âu | 251 |
| 2. Nguy cơ đại chiến | 252 |
| 3. Diễn tiến của chiến tranh | 254 |
| 4. Kết quả và ảnh hưởng - Liên hiệp quốc | 261 |
| Tóm tắt | 266 |
| Kết | 268 |
| Những biến cố lớn sắp xếp theo thứ tự thời gian | 271 |