| 120 bài giảng của Đức cố Giám mục Giuse Maria Phạm Năng Tĩnh | |
| Phụ đề: | Đàng Thánh Giá - Bảy Bí tích |
| Tác giả: | Gm. Giuse Maria Phạm Năng Tĩnh |
| Ký hiệu tác giả: |
PH-T |
| DDC: | 252.9 - Bài giảng trong những dịp đặc biệt |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 7 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Lời của Cha Chính Fx. Phạm Hoan Đạo | 7 |
| Lời ngỏ | 9 |
| Nội dung | 11 |
| 1. Lời Chúa | 19 |
| 2. Hãm mình | 21 |
| 3. Cần thiết của hãm mình | 23 |
| 4. Ý Chúa và gương Chúa | 24 |
| 5. Lý do hãm mình | 26 |
| 6. Toàn phần, toàn diện | 27 |
| 7. Để tránh tội | 28 |
| 8. Đức Mẹ | 30 |
| 9. Phương thế được rỗi | 31 |
| 10. Tình mẫu tử | 33 |
| 11. Kinh Kính Mừng | 35 |
| 12. Theo gương Chúa | 36 |
| 13. Mệnh lệnh thứ ba,nhưng là mệnh lệnh thứ nhất | 37 |
| 14. Một tỉ lệ thuận | 38 |
| 15. Lý do lòng yêu mến Mẹ | 40 |
| 16. Chắc phần rỗi | 41 |
| 17. Chuyên sâu | 43 |
| 18. Thế kỷ Mẫu Tâm | 44 |
| 19. Ngược thời gian | 45 |
| 20. Tâm lý người con | 47 |
| 21. Của đời | 48 |
| 22. Chúa trong tạo vật | 50 |
| 23. Ăn năn | 51 |
| 24. Phần rỗi | 52 |
| 25. Đức khiết tính | 54 |
| 26. Một khoản luật buộc | 55 |
| 27. Phương thế giữ mình | 57 |
| 28. Con đường nhân đức | 58 |
| 29. Duyệt lại đường nhân đức | 60 |
| 30. Ích lợi | 61 |
| 31. Đời sôhg đạo đức tự lập | 63 |
| 32. Đức tin | 64 |
| 33. Đức tin và lí trí. | 65 |
| 34. Chúa là chủ đích lòng trông cậy | 66 |
| 35. Đức bác ái | 67 |
| 36. Kính Chúa ái nhân | 68 |
| 37. Cách thức yêu mến nhau | 70 |
| 38. Lòng mến Chúa | 71 |
| 39. Tuyên xưng đức mến | 73 |
| 40. Lòng trần ngập Chúa | 74 |
| 41. Nhớ Chúa trước mặt | 75 |
| 42. Thầy ở cùng anh em mọi ngày | 77 |
| 43. Đi tìm Chúa | 78 |
| 44. Ba cấp được Chiúa | 80 |
| 45. Chúa Giêsu là Thầy | 81 |
| 46. Bắt chước Chúa mà suy xét. | 83 |
| 47. Gương ý chí nơi Thánh Tâm Chúa. | 84 |
| 48. Đức Giêsu, chủ đích lòng mến | 86 |
| 49. Biến hình thiêng liêng | 87 |
| 50. Chúa sống trong ta | 89 |
| 51. Chúa lớn lên trong ta | 90 |
| 52. Chúa hoạt động trong ta | 92 |
| 53. Chúa chịu khổ trong ta | 93 |
| 54. Lòng mến biến hóa thành nhiệm chi | 95 |
| 55. Ơn nghĩa cùng Chúa | 96 |
| 56. Danh Thánh Giê su | 98 |
| 57. Tin kính Chúa Giê su | 99 |
| 58. Giản ngữ AMOREM | 101 |
| 59. Duyệt lại đường nhân đức | 103 |
| 60. Dâng mình cho Thánh Tâm | 105 |
| 61. Sùng kính Thánh Tâm | 106 |
| 62. Muốn đền tạ phải làm gì | 108 |
| 63. Điều kiện và ích lợi lòng sùng kính Thánh Tâm | 109 |
| 64. Nguồn gốc và ý nghĩa ngày chầu | 110 |
| 65. Ý Chúa nói nơi bề trên | 111 |
| 66. Tuân ý Chúa | 113 |
| 67. Vâng lời Chúa tron mọi hiện tượng | 114 |
| 68. Cầu nguyện | 115 |
| 69. Nguyện ngắm | 116 |
| 70. Suy xét cuối năm | 118 |
| 71. Chúc mừng năm mới | 119 |
| 72. Khiêm nhường | 120 |
| 73. Tĩnh tâm | 122 |
| 74. Tĩnh tâm (tiếp) | 123 |
| 75. Chỉ tiêu tuần tĩnh tâm | 124 |
| 76. Quyết định sau tuần tĩnh tâm | 126 |
| 77. Ơn bền đỗ | 127 |
| 78. Ở xứng bậc | 128 |
| 79. Chu toàn bổn phận | 129 |
| 80. Làm mọi việc nên | 131 |
| 81. Trau dồi kiến thức | 132 |
| 82. Lúa chín nhiều, thợ gặt ít | 133 |
| 83. Cầu nguvện cho hàng giáo sĩ | 135 |
| 84. Linh hồn đáng quí nhất | 136 |
| 85. Linh hồn là vốn Chúa trao | 137 |
| 86. Nhà Chúa và vườn cây Dầu. | 138 |
| 87. Bậc tu trì | 140 |
| 88. Bậc tu rất ích, rất quí. | 142 |
| 89. Vinh phúc người nhà Chúa | 143 |
| 90. Tu viện Mẫu Tâm 10 tuổi | 145 |
| 91. Chúa gọi và chọn | 146 |
| 92. Sinh lợi thiêng liêng | 148 |
| 93. Nguồn gốc dòng tu | 149 |
| 94. Bậc dòng tu | 150 |
| 95. Tội trọng độc dữ | 151 |
| 96. Tội nhẹ cũng độc dữ | 152 |
| 97. Số tội đã phạm | 153 |
| ... | |