Ngũ thư "Ta sẽ chỉ cho" | |
Tác giả: | Lm. Vinh Sơn Mai Văn Kính |
Ký hiệu tác giả: |
MA-K |
DDC: | 222 - Ngũ thư |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 5 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
NGŨ THƯ.... | 3 |
DẪN NHẬP | |
PHẦN I: NỘI DUNG NGŨ THƯ | |
CHƯƠNG I: SÁCH SÁNG THẾ | 17 |
I. Khung cảnh và cấu trúc | 17 |
II. Nguồn gốc vũ trụ và con người (1-11) | 18 |
1. Tính thống nhất của St 1-11 | 18 |
2. Sứ điệp thần học | 19 |
III. Thuật truyện các tổ phụ (12-50) | 22 |
1. Tính thống nhất nơi St 12-50 | 22 |
2. Thuật truyện Áp-ra-ham (12,1-25,18) | 23 |
3. Về I-xa-ác và Gia-cóp (25,19-37,1) | 24 |
4. Thuật truyện về Giu-se (37,2-50,26) | 24 |
5. Sứ điệp thần học | 25 |
CHƯƠNG II: SÁCH XUẤT HÀNH | 28 |
I. Khung cảnh và cấu trúc | 28 |
II. Ra khỏi Ai-cập (1,1-15,21) | 30 |
1. Tính thống nhất của Xh 1,1-15,21 | 30 |
2. Sứ điệp thần học | 30 |
III. Từ Biển Sậy tới Xi-nai (15,22-18,27) | 32 |
1. Tính thống nhất | 32 |
2. Sứ điệp thần học | 33 |
IV. Quanh núi Xi-nai & Giao ước (19-40) | 34 |
1. Tính thống nhất | 34 |
2. Sứ điệp thần học | 35 |
CHƯƠNG III: SÁCH LÊ-VI | 37 |
I. Khung cảnh và cấu trúc | 38 |
II. Nội dung chính của sách Lv | 38 |
III. Tư tưởng thần học | 39 |
CHƯƠNG IV: SÁCH DÂN SỐ | 42 |
I. Khung cảnh và cấu trúc | 42 |
II. Nội dung chính của sách Ds | 43 |
1. Dưới chân núi Xi-nai (1,1-10,10) | 43 |
2. Từ Xi-nai tới Mô-áp (10,11-21,35) | 44 |
3. Trong đồng bằng Mô áp (22,1-36,13) | 45 |
CHƯƠNG V: SÁCH ĐỆ-NHỊ-LUẬT | 47 |
I. Khung cảnh và cấu trúc | 47 |
II. Diễn từ 1 của Mô-sê (1,1-4,43) | 48 |
III. Diễn từ 2 của Mô-sê (4,44-28,68) | 49 |
IV. Diễn từ 3 của Mô-sê (28,69-30,20) | 50 |
V. Mô-sê chúc lành & qua đời (31,1-34,12) | 51 |
PHẦN II: VIỆC HÌNH THÀNH BỘ NGŨ THƯ | 56 |
CHƯƠNG I: ĐOẠN VĂN KÉP & KHÔNG ĂN KHỚP | 56 |
I. Nhiều trình thuật kể về cùng một biến cố. | 56 |
1. Hai lối kể về một biến cố tạo dựng | 56 |
a. Chi tiết khác nhau | 57 |
b. Tên và ánh nhìn của Thiên Chúa | S8 |
c. Nhận định | 59 |
2. Hai bản văn kể về một sự kiện Mơ-ri-va | 62 |
a. Cũng một cốt truyện và cùng biến cố | 62 |
b. Những điều di biệt | 63 |
c. Nhận định | 64 |
II. Chi tiết "không hài hòa" | 64 |
1. Những di biệt trong Hồng thủy | 64 |
a. Một trình thuật | 65 |
b. Các chi nết không ăn khớp | 66 |
c. Nhận định | 67 |
2. Ba câu chuyện về người vợ/em | 69 |
a. Cốt truyện giống nhau | 69 |
b. Những điều khác nhau | 70 |
c. Nhận định | 71 |
III. Đoạn văn "kép" về lề luật | 73 |
1. Luật về người nô lệ | 73 |
a. Những điểm giống nhau | 74 |
b. Những điếm khác nhau | 74 |
c. Nhận định | 74 |
2. Luật Thập Giới (Xh 20.1-17 & Đnl 5,6-21) | 75 |
a. Những điều giống nhau | 75 |
b. Những điều khác nhau | 76 |
c. Nhận định | 77 |
CHƯƠNG II: TIẾN TRÌNH HÌNH THÀNH NGŨ THƯ | 80 |
I. Hiểu về tác giả bộ Ngũ thư | 81 |
1. Thời các giáo phụ | 81 |
2. Thời trung cổ | 82 |
3. Đến Baruch Spinoia và Richard Simon | 83 |
II. Việc hình thành bộ Ngũ thư. | 84 |
1. Thế kỷ ánh sáng (thế kỷ XVIII-XIXI) | 85 |
2. Giả thuyết của Julius Wellhousen | 87 |
3. Giá thuyết của Hermon Gunkel | 89 |
4. Gerhard von Rod & Mortin Noth | 90 |
5. Xu hướng hiện đại | 92 |
CHƯƠNG III: PHÊ BÌNH "CÁC NGUỒN VĂN CỔ" & CHUẨN MỰC ĐỂ HỌC NGŨ THƯ | 93 |
I. Phê bình "các nguồn văn cổ" | 93 |
1. Nguồn Ê-lô-hít (E) | 93 |
2. Nguồn Gia-vít (J) | 95 |
3. Nguồn Đệ nhị luật (D) | 98 |
4. Nguồn Tư tế (P) | 99 |
II. Vài chuẩn mực để học Ngũ thư | 101 |
1. Tác giả và thời gian biên soạn lần cuối. | 101 |
2. Ba bộ luật và ba hướng thần học | 102 |
a. Ba bộ luật | 104 |
b. Ba luồng tư tưởng thần học | 104 |
PHẦN III: MỘT SỐ BẢN VĂN TIÊU BIỂU | 114 |
CHƯƠNG I: GỐC VŨ TRỤ & CÁC TỔ PHỤ (St) | 114 |
I. Công trình Sáng tạo (1,1-2,4a) | 114 |
1. Khung cảnh và cấu trúc | 114 |
2. Chú giải St 1,1-2.4a | 118 |
a. Khái quát công trình sáng tạo (1.1-2) | 118 |
b. Tuần lề sáng tạo 7 ngày (1,3-2,3) | 119 |
c. Kết thúc trình thuật Sáng tạo (2,4a) | 127 |
II. Thiên Chúa chọn Áp-ram (12,1-4) | 133 |
1. Khung cảnh và cấu trúc | 133 |
a. Khung cảnh | 133 |
b. Phê bình bản văn | 133 |
c. Đề nghị cấu trúc. | 136 |
2. Chú giải | 137 |
a. Thiên Chúa mời gọi: Hãy rời bỏ (12,1) | 137 |
b. Phúc lành ôm ấp đời Áp-ram (c.2-3) | 138 |
c. Áp-ram đáp lời Chúa (c.4) | 139 |
3. Hiện tại hóa | 141 |
III. Sát tế I-xa-ác (22,1-19) | 143 |
1. Khung cảnh và cấu trúc | 143 |
2. Chú giải | 145 |
a. Mệnh lệnh của Đức Chúa (c.1-2) | 145 |
b. Áp-ra-ham đáp lời (c.3-10) | 148 |
c. Sứ thần lên tiếng (c.11-19) | 154 |
IV. Lịch sử tính và thần học | 157 |
1. Lịch sử tính tổ phụ Áp-ra-ham | 157 |
2. Vài suy tư thần học | 160 |
a. Áp-ra-ham được tuyển chọn | 160 |
b. Áp-ra-ham ra đi. | 161 |
c. Áp-ra-ham tin | 163 |
CHƯƠNG II: XUẤT HÀNH VÌ ĐẤT HỨA (XH) | 164 |
I. Dân lầm than & Mô-sê sinh ra (1-2) | 165 |
1. Khung cảnh và cấu trúc. | 165 |
2. Giải thích | 167 |
a. Cảnh lầm than của dân (1,1-22) | 167 |
b. Mô-sê chào đời và chạy trốn (2,1-25) | 169 |
II. Vượt qua Biển Sậy (14,1-31) | 174 |
1. Hoàn cảnh và cấu trúc | 174 |
2. Phê bình bản văn Xh 14,1-31 | 177 |
3. Vượt qua Biến Đỏ (14,1-31) | 177 |
a. Dân tới bên bờ biển (c.1-4) | 178 |
b. Ít-ra-en kinh hãi (c.5-14) | 178 |
c. Vượt qua Biển Đỏ (c.15-31) | 181 |
4. Ý nghĩa của biến cố Vượt Qua | 183 |
III. Ký kết giao ước (24,1-18) | 185 |
1. Bối cảnh và cấu trúc | 185 |
2. Giải thích | 186 |
a. Ký kết giao ước (c.1-11) | 186 |
b. Mô- sê lên núi với Đức Chúa (c.12-18) | 190 |
3. Sống giao ước với Chúa | 191 |
IV. Niềm tin độc thân | 193 |
CHƯƠNG III: XUNG QUANH NÚI XI-NAI (Lv) | 197 |
I. Luật về người phong hủi (14,1-32) | 197 |
1. Khung cảnh và cấu trúc | 197 |
2. Chú giải | 199 |
a. Thanh tẩy cho người bình thường (c.1-20) | 199 |
b. Thanh tẩy cho người nghèo (c.21-32) | 201 |
II. Ngày lễ xá tội (16,1-34) | 203 |
1. Khung cảnh và cấu trúc | 203 |
2. Chú giải ý chính | 205 |
a. Giới thiệu khung cảnh (c.1-2) | 205 |
b. Ý chính về lễ xá tội (c.3-10) | 206 |
c. Nghi thức cử hành lễ xá tội (c.11-28) | 206 |
d. Chuẩn bị dự lễ xá tội (c.29-34) | 207 |
3. Hướng về Đức Ki-tô | 208 |
III. Hãy nên thánh (19,1-37) | 209 |
1. Khung cảnh và cấu trúc | 209 |
2. Chủ giải | 210 |
a. Mở đầu, mời gọi “nên thánh" (c.1-2) | 210 |
b. Với cha mẹ và Thiên Chúa (c.3-8) | 211 |
c. Với tha nhân (c.9-18) | 213 |
d. Khía cạnh khác cuộc sống (c.19-36) | 214 |
e. Kết thúc mời gọi thực hành (c.37) | 215 |
CHƯƠNG IV: TỪ XI-NAI TỚI MÔ-ÁP (Ds) | 218 |
I. Do thám đất và nổi loạn (13-14) | 218 |
II. Khung cảnh và cấu trúc | 219 |
2. Chú giải | 221 |
a. Do thăm đất Ca-na-an (13,1-24) | 221 |
b. Thuật lại cuộc do thám (13,25-33) | 222 |
c. Dân phản ứng nỗi loạn (14,1-9) | 223 |
d. Mô-sê chuyển cầu cho dân (14,10-19) | 225 |
e. Tha thứ và trừng phạt (14,20-38) | 226 |
f. Thất bại khi không có Chúa (14,39-45) | 227 |
II. Con rắn đồng trong sa mạc (21,4-9) | 228 |
1. Hoàn cảnh và cấu trúc | 228 |
2. Chú giải | 231 |
a. Dân kêu trách (c.4-5) | 231 |
b. Rắn độc cắn chết nhiều người (c.6) | 232 |
c. Dân thú tội và Chúa cứu sống (c.7-9) | 234 |
III. Thuật truyện về Bi-lơ-am (22-24) | 236 |
1. Hoàn cảnh và cấu trúc | 236 |
a. Hoàn cảnh và phê bình bản văn | 236 |
b. Cấu trúc Ds 22-24 | 240 |
2. Chú giải | 240 |
a. Chúa không cho Bi-lơ-am đi (22,1-14) | 240 |
b. Chúa lại cho Bi-lơ-am đi (22,15-21) | 242 |
c. Chúa nổi giận chận lối (22,22-35) | 243 |
d. Bi-lơ-am chúc phúc 1 (22,36-23,10) | 247 |
e. Bi-lơ-am chúc phúc 2 (23,11-24) | 248 |
f. Bi-lơ-am chúc phúc 3 (23,25-24.9) | 249 |
g. Bi-lơ-am đọc bài ca rỗi về (24,10-25) | 249 |
CHƯƠNG V: TẠI MÔ-ÁP (Đnl) | 256 |
I. Thập Giới (5,1-22) | 256 |
1. Khung cảnh và cấu trúc | 256 |
2. Chú giải | 261 |
a. Mô-sê giới thiệu (c.1-5) | 261 |
b. Đức Chúa ở ngôi thứ nhất (c.6-10) | 262 |
c. Đức Chúa ngỏ lời ở ngôi thứ ba (c.11-16) | 264 |
d. Không nhắc tới tên Thiên Chúa (c.17-21) | 266 |
e. Phần đúc kết (c.22) | 269 |
3. Kết luận | 269 |
II. Của lễ đầu mùa (26,1-15) | 272 |
1. Khung cảnh và cấu trúc | 272 |
2. Chú giải | 274 |
a. Quy định về của lễ đầu mùa (c.1-11) | 2 74 |
b. Quy định về thuế thập phân (c.12-15) | 278 |
III. Mô-sê qua đời (34,1-12) | 280 |
1. Khung cảnh và cấu trúc | 280 |
2. Chú giải | 282 |
a. Đức Chúa chỉ cho Mô-sê thấy (c.1-4) | 282 |
b. Mô-sê qua đời (c.5-9) | 283 |
c. Nhận định về con người Mô-sê (c.10-12) | 291 |
LỜI KẾT. | 295 |
SÁCH THAM KHẢO | 300 |
MỤC LỤC. | 303 |