Sống cuộc đời mình | |
Phụ đề: | Sống quân bình - Sống phong phú - Sống siêu thoát |
Tác giả: | Lm. Thái Nguyên |
Ký hiệu tác giả: |
TH-N |
DDC: | 248.33 - Hướng dẫn giới trẻ và sinh viên |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Lời giới thiệu | 5 |
Lời ngỏ | 11 |
PHẦN I: SỐNG QUÂN BÌNH | 17 |
Dẫn vào phần I | 19 |
Luật quân bình | 20 |
Quân bình Âm Dương, một triết lý sống nền tảng | 21 |
Chương I: Thể chất quân bình | 25 |
I. Làm việc và nghỉ ngơi | 25 |
1. Thế giới hôm nay | 25 |
2. Áp lực công việc | 27 |
3. Cần điều hòa giữa làm việc và nghỉ ngơi | 29 |
4. Nghỉ ngơi để được bồi dưỡng | 30 |
II. Dừng lại | 32 |
1. Dừng lại để biết mình | 33 |
2. Dừng lại để nhìn, để thấy | 34 |
3. Dừng lại để nghe, để hiểu | 36 |
4. Dừng lại để điều chỉnh cuộc sống | 37 |
Chương II: Tinh thần quân bình | 41 |
I. Sự tự ý thức | 41 |
1. Từ trong suy nghĩ | 42 |
2. Qua cái nhìn | 45 |
3. Đi đến hành động | 48 |
II. Phối hợp hai bán cầu não | 55 |
1. Quân bình cho sự phát triển của bộ não | 58 |
2. Cần khai thác bán cầu não phải nhiều hơn | 59 |
Chương III: Tâm linh quân bình | 63 |
I. Tương quan thiên-địa-nhân | 63 |
1. Triết lý Đông phương | 63 |
2. Những chủ trương phiến diện | 65 |
II. Thiên-địa-nhân trong Kinh thánh | 66 |
1. Thiên Chúa | 67 |
2. Con người | 68 |
3. Vũ trụ | 68 |
III. Con người trước mạc khải | 70 |
1. Vận mệnh của con người | 70 |
2. Tương quan sống với | 71 |
IV. Ba chiều kích của tâm linh quân bình | 72 |
1. Mở ra với chính mình | 72 |
2. Mở ra với Siêu việt | 74 |
3. Mở ra với tha nhân | 76 |
V. Quân bình trong sự hòa hợp | 79 |
Chương IV: Tương giao quân bình | 82 |
I. Với chính mình | 82 |
1. Chấp nhận chính mình | 82 |
2. Lòng tự trọng | 84 |
II. Với tha nhân | 86 |
1. Thiên Chúa nơi tha nhân | 86 |
2. Sự tôn trọng đích thực | 87 |
III. Những mối tương giao | 91 |
1. Tương giao nhân nghĩa | 91 |
2. Tương giao cho và nhận | 95 |
3. Tương giao trợ lực | 97 |
Chương V: Tình cảm quân bình | 103 |
I. Tình cảm yêu - ghét | 103 |
1. Hành xử theo cảm xúc | 103 |
2. Từ trong tiềm thức hay vô thức | 105 |
3. Đưa tới thái độ bên ngoài | 107 |
II. Vượt lên tình cảm yêu ghét | 109 |
1. Theo Đạo học Đông phương | 109 |
2. Giáo huấn của Đức Giêsu | 113 |
Tạm kết phần 1 | 120 |
PHẦN II: SỐNG PHONG PHÚ | 123 |
Dẫn vào phần II | 125 |
I. Những năng lực thiên phú | 128 |
II. Bốn năng lực thiên phú với bốn nhu cầu | 131 |
1. Nhu cầu của năng lực thể chất | 132 |
2. Nhu cầu của năng lực trí tuệ | 132 |
3. Nhu cầu của năng lực cảm xúc | 133 |
4. Nhu cầu của năng lực tinh thần | 134 |
III. Cấp độ của các nhu cầu | 134 |
1. Nhu cầu cao - hiệu quả cao | 134 |
2. Vượt trên những nhu cầu | 136 |
Chương VI: Phát triển năng lực thể chất | 139 |
I. Cơ thể con người | 139 |
1. Một bộ máy kỳ diệu | 139 |
2. Một bộ máy thiên nhiên | 141 |
3. Một cơ chế tự chữa lành | 142 |
II. Phát triển năng lực thể chất | 143 |
1. Nghỉ ngơi | 143 |
2. Vận động | 149 |
3. Dinh dưỡng | 150 |
4. Yếu tố tâm lý | 151 |
III. Giáo huấn của Giáo hội | 154 |
IV. Biểu hiện cao nhất của năng lực thể chất là tính kỷ luật | 157 |
Xem xét tính kỷ luật của mình | 159 |
Chương VII: Phát triển năng lực trí tuệ | 160 |
I. Sự đa dạng của thông minh trí tuệ | 161 |
1. Thuyết thông minh đa dạng | 161 |
2. Chín loại hình thông minh | 163 |
3. Thông minh sáng tạo | 169 |
II. Biểu hiện cao nhất của năng lực trí tuệ là tầm nhìn | 170 |
1.Tầm nhìn trong cái nhìn | 170 |
2.Tầm nhìn trong hướng nhìn | 172 |
III. Mở rộng tầm nhìn theo tin mừng | 174 |
1. Tầm nhìn trong một tư thế khác (x. Lc 19,1-10) | 174 |
2. Tầm nhìn về tương lai (x. Lc 16,1-8) | 175 |
3. Tầm nhìn về liên đới (x. Lc 10,29-37) | 176 |
4. Tầm nhìn theo hướng tích cực (x. Mc 9,38-40) | 178 |
5. Tầm nhìn về quan hệ huyết thống (x. Lc 8,19-20) | 179 |
Chương VIII: Phát triển năng lực cảm xúc | 182 |
I. Tính chất sâu xa của cảm xúc | 182 |
1. Cảm xúc chỉ đạo trí thông minh | 183 |
2. Sự vượt trội của EQ đối với IQ | 184 |
II. Biểu hiện cao nhất của cảm xúc là đam mê | 187 |
1. Bản chất của đam mê | 187 |
2. Tính cách của con người đam mê | 188 |
3. Nhận diện đam mê | 191 |
4. Tìm kiếm và khơi dậy đam mê | 194 |
5. Đam mê hoàn thành sứ mạng | 196 |
III. Suy tư thần học về đam mê | 198 |
1. Thiên Chúa có đam mê không? | 199 |
2. Đam mê của Đức Giêsu | 201 |
3. Đam mê của Đức Phật Thích Ca | 207 |
4. Đam mê của đời Kitô hữu | 209 |
Xét lại những đam mê của mình | 210 |
Chương IX: Phát triển năng lực tinh thần | 212 |
I. Tính chất cao vượt | 212 |
1. Biểu hiện của năng lực tinh thần là khả năng xoay chuyển tình thế | 213 |
2. Chỉ số AQ và chất anh hùng | 215 |
3. Chỉ số AQ và giá trị bản thân | 217 |
II. Nâng cao khả năng vượt khó | 218 |
1. Đánh giá về mức độ AQ | 218 |
2. Vượt qua nghịch cảnh: 4 bước cơ bản (chiến lược LEAD) | 220 |
III. Tấm gương vượt khó của Đức Giêsu | 222 |
1. Trường hợp người phụ nữ ngoại tình (x. Ga 8,1-11) | 222 |
2. Trường hợp đóng thuế cho Xêda (x. Mc 12,13-17). | 224 |
IV. Biểu hiện cao nhất của năng lực tinh thần là lương tâm | 226 |
Phân biệt Lương Tâm và Cái Tôi | 228 |
1. Lương tâm ngay chính | 230 |
2. Lương tâm sai lầm | 230 |
3. Lương tâm và đức tin | 233 |
4. Đức Giêsu thể hiện tự do lương tâm | 234 |
Xét nghiệm lương tâm | 235 |
Tạm kết phần II | 237 |
PHẰN III: SỐNG SIÊU THOÁT | 241 |
Dẫn vào phần III | 243 |
Chương X: Thanh tẩy | 246 |
I. Ý nghĩa siêu thoát trong sự thanh tẩy | 247 |
II. Thanh tẩy bên trong | 250 |
1. Thanh tẩy tham vọng | 251 |
2. Thanh tẩy tư tưởng | 254 |
3. Thanh tẩy những lo lắng | 258 |
4. Thanh tẩy những ước mơ | 262 |
III. Thanh tẩy bên ngoài | 264 |
1. Thanh tẩy điều mình thấy | 265 |
2. Thanh tẩy lời mình nói | 268 |
3. Thanh tẩy điều mình nghe | 272 |
4. Thanh tẩy việc mình làm | 275 |
Chương XI: Từ bỏ | 289 |
I. Ý nghĩa sự từ bỏ | 289 |
1. Nền tảng của sự từ bỏ | 289 |
2. Điều kiện để từ bỏ | 290 |
II. Từ bỏ những gì mình có | 292 |
1. Từ bỏ hoặc nô lệ | 292 |
2. Từ bỏ là dấu ấn của tình yêu | 293 |
3. Từ bỏ những thói quen cố hữu | 295 |
II. Từ bỏ chính mình | 299 |
1. Để nên một với Thiên Chúa | 300 |
2. Đẻ sống trọn vẹn cho tha nhân | 304 |
Chương XII: Dâng hiến | 308 |
I. Tận hiến mình cho Thiên Chúa | 309 |
1. Sống theo Thần Khí | 310 |
2. “Một hiện hữu cho” | 313 |
II. Bát phúc: đời sống siêu thoát (x. Mt 5,3-12) | 315 |
1. “Phúc thay ai có tâm hồn nghèo khó...” | 317 |
2. “Phúc thay ai hiền lành... ” | 321 |
3. “Phúc thay ai sầu khổ... ” | 325 |
4. “Phúc thay ai khát khao nên người công chính... ” | 328 |
5. “Phúc thay ai xót thương người... ” | 331 |
6. “Phúc thay ai có tâm hồn trong sạch…" | 333 |
7. “Phúc thay ai xây dựng hoà bình... ” | 336 |
8. “Phúc thay ai bị bách hại vì sống công chính... ” | 338 |
Lời kết | 343 |