| Đức Kitô hôm qua cũng như hôm nay | |
| Phụ đề: | Mục vụ phụng vụ các mùa lễ và ngày lễ trong năm phụng vụ |
| Tác giả: | Lm. Giuse Phạm Đình Ái, SSS |
| Ký hiệu tác giả: |
PH-A |
| DDC: | 263.9 - Năm Phụng vụ và các ngày lễ |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Tập - số: | T2 |
| Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Các chữ viết tắt | vii |
| Lời tựa | ix |
| CHÚA NHẬT | 1 |
| I. Không dễ dãi thay thế phụng vụ Chúa nhật | 1 |
| II. Chúa nhất bắt đầu từ chiều thứ bảy | 4 |
| III. Chuẩn bị cử hành thánh lễ Chúa nhật | 6 |
| IV. Bài giảng | 9 |
| 1. Những điều nên làm | 9 |
| 2. Những điều nên tránh | 10 |
| V. Sứ vụ chia sẻ và bác ái | 11 |
| 1. Đóng góp tiền của (lạc quyên) trong Thánh lễ | 13 |
| 2. Thi hành bác ái | 14 |
| VI. Vài điểm lưu ý | 14 |
| VII. Lễ họ (lễ cầu cho giáo dân) | 16 |
| VIII. Cử hành hôn phối trong ngày Chúa nhật | 18 |
| NGÀY TRONG TUẦN | 20 |
| I. Chọn Thánh lễ và cử hành | 20 |
| II. Chọn bài đọc sách thánh | 22 |
| III. Lễ trọng - kính - nhớ | 23 |
| 1. Lễ trọng | 23 |
| 2. Lễ kính | 27 |
| 3. Lễ nhớ | 28 |
| MÙA VỌNG | 30 |
| I. Ba nhân vật quan trọng | 30 |
| 1. Ngôn sứ Isaia | 30 |
| 2. Thánh Gioan Tây Giả | 32 |
| 3. Đức Maria và lễ Đức Mẹ vô nhiễm nguyên tội | 33 |
| II. Các Chúa nhật mùa Vọng | 34 |
| 1. Chúa nhật thứ I mùa Vọng | 34 |
| 2. Chúa nhật thứ II mùa Vọng | 35 |
| 3. Chúa nhật thứ III mùa Vọng | 36 |
| 4. Chúa nhật thứ IV mùa Vọng | 36 |
| III. Các ngày trong tuần thuộc mùa Vọng | 37 |
| IV. Âm nhạc và môi trường phụng vụ | 39 |
| V. Chuẩn bị tâm hồn | 40 |
| MÙA GIÁNG SINH | 42 |
| I. Thánh lễ Giáng sinh | 42 |
| II. Thánh lễ Hiển linh | 44 |
| III. Lễ thánh Gia thất | 45 |
| IV. Ngày cuối năm (31 tháng 12) | 45 |
| V. Lễ Chúa chịu phép rửa | 46 |
| VI. Lễ dâng Chúa trong đền thánh | 46 |
| VII. Tuần bát nhật Giáng sinh (25/12) | 47 |
| VIII. Chúa nhật mùa Giáng sinh | 48 |
| IX. Các ngày trong tuần thuộc mùa Giáng sinh | 49 |
| X. Hang đá - máng cỏ | 50 |
| 1. Lịch sử | 50 |
| 2. Ý nghĩa | 51 |
| 3. Mục vụ phụng vụ | 53 |
| MÙA CHAY | 56 |
| I. Âm nhạc và môi trường phụng vụ | 56 |
| II. Cử hành nghi thức thống hồi và bí tích Hòa giải | 57 |
| III. Thánh giá và tượng ảnh thánh | 58 |
| IV. Đi đàng thánh giá | 62 |
| V. Phụng vụ các Chúa nhật màu chay | 65 |
| VI. Thứ tư lễ tro | 68 |
| 1. Ăn chay và kiêng thịt | 68 |
| 2. Tro | 70 |
| 3. Làm phép và xức tro | 71 |
| 4. Xóa dấu tro | 73 |
| VII. Những ngày trong tuần thuộc mùa chay | 73 |
| VIII. Tuần thánh | 74 |
| 1. Chúa nhật lễ Lá | 75 |
| 2. Thứ Năm Thánh | 85 |
| 3. Thánh lễ Truyền Dầu | 85 |
| IX. Tam nhật vượt qua | 87 |
| 1. Tổng quát | 88 |
| 2. Chiều thứ Năm Thánh | 92 |
| 3. Thứ Sáu Thánh | 103 |
| 4. Ngày thứ Bảy Tuần Thánh | 118 |
| 5. Canh thức Vọng Phục sinh | 119 |
| MÙA PHỤC SINH | 132 |
| I. Chúa nhật phục sinh | 132 |
| 1. Thánh lễ Phục Sinh | 132 |
| 2. Chúa nhật Lòng Chúa thương xót | 137 |
| 3. Chúa nhật Hiện xuống | 137 |
| II. Các ngày trong tuần mùa Phục sinh | 138 |
| Phụ lục | 139 |
| Bảng ghi ngày phụng vụ | 139 |
| Tài liệu tham khảo | 144 |