| Triết học hiện sinh | |
| Tác giả: | Trần Thái Đỉnh |
| Ký hiệu tác giả: |
TR-Đ |
| DDC: | 142.78 - Triết học hiện sinh theo các triết gia |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 8 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Tựa | 5 |
| Lời nói đầu | 11 |
| Chương I: Triết học hiện sinh là gì? | 15 |
| - Lập trường của triết hiện sinh | 17 |
| - Triết học về con người | 22 |
| Chương II: Những đề tài chính của triết hiện sinh | 37 |
| Chương III. Hai nghành của phong trào triết hiện sinh | 57 |
| Chương IV. Kierkegaard, ông tổ hiện sinh trung thực | 80 |
| I. Ba giai đoạn hiện sinh | 84 |
| II. Sinh hoạt tôn giáo cao nhất | 98 |
| Chương V. Nietzsche phê bình các giá trị cổ truyền | 116 |
| I. Nietzsche phê bình các giá trị cổ truyền | 121 |
| II. Nietzsche xây dựng triết người hùng | 133 |
| Chương IV. Husserl, ông tổ văn chương triết lý hiện tượng học | 156 |
| Lập trường hiện tượng học | 159 |
| Phương pháp hiện tượng học | 171 |
| Chương VII. Jaspers , hiện sinh và siêu việt | 190 |
| Hiện sinh của Jaspers hướng lên siêu việt | 193 |
| A. Triết gia nhìn vũ trụ | 197 |
| B. Triết gia và hiện sinh | 206 |
| Triết gia nhìn siêu việt | 220 |
| A. Tìm siêu việt qua vô thần và tôn giáo | 233 |
| B. Niềm tin triết học | 241 |
| C . Siêu việt là gì? | 246 |
| Chương VIII. Marcel, hiện sinh và huyền nhiêm | 257 |
| Hiện sinh và hiện hữu | 258 |
| A. Chiếm hữu | 264 |
| B. Hiện hữu | 275 |
| Hiện sinh và huyền nhiêm | 277 |
| A. Hiện sính nhân vị | 280 |
| B.Tha nhân | 287 |
| C. Thượng đế | 293 |
| Chương IX. Sartre, hiện sinh phi lý | 298 |
| Hữu thể tự thân hay là vũ trụ quan Sartre | 308 |
| Hữu thể tự quy hay là nhân sinh quan của Sartre | 318 |
| A. Dự phóng có | 327 |
| B. Dự phóng thông cảm với tha nhân | 331 |
| C. Dự phóng tự vãn hồi | 340 |
| Chương X. Heidegger, hiện sinh và hiện hữu | 347 |
| A. Con người là Dasein | 351 |
| B. con người hữu tại thế ( In- der- Welt- sein) | 355 |
| Tổng kết | 367 |