| Dẫn vào Tân ước | |
| Tác giả: | Lm. Trịnh Văn Kỷ |
| Ký hiệu tác giả: |
TR-K |
| DDC: | 225.61 - Dẫn nhập Tân ước |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Tập - số: | T2 |
| Số cuốn: | 4 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Lời nói đầu | 3 |
| NHẬP ĐỀ | 5 |
| KHÁI NIỆM VỀ PHÚC ÂM | 7 |
| Chương I: Phúc Âm Chúa Giêsu theo thánh Matthêô | 14 |
| I. Nội dung và bố cục | 14 |
| II. Cổ truyền trong Giáo Hội sơ khai về Phúc âm Matthêô | 20 |
| III. Những đặc tính văn chương và thần học | 25 |
| IV. Nguyên ngữ và bản dịch | 37 |
| V. Độc giả niên hiệu và xuất xứ | 41 |
| Chương II: Phúc Âm Chúa Giêsu theo thánh Marcô | 44 |
| I. Nội dung và bố cục | 44 |
| II. Cổ truyền trong Giáo Hội sơ khai về Phúc âm Marcô | 49 |
| III. Những đặc tính và chủ đích Phúc âm Marcô | 53 |
| IV. Độc giả, xuất xứ và niên hiệu biên tập | 61 |
| V. Đoạn kết Phúc âm Marcô 16, 9 - 20 | 63 |
| Chương III: Phúc âm Chúa Giêsu theo thánh Luca | 66 |
| I. Nội dung và bố cục | 66 |
| II. Cổ truyền Giáo Hội sơ khai về Phúc âm Luca | 73 |
| III. Tác giả Phúc âm Luca và Công vụ tông đồ | 76 |
| IV. Tài liệu Phúc âm Luca và việc sử dụng tài liệu đó | 79 |
| V. Những đặc tính văn chương và thần học | 83 |
| VI. Độc giả, xuất xứ và niên hiệu biên tập | 93 |
| Chương IV: Vấn đề Nhất Lãm | 96 |
| I. Sự kiện Nhất Lãm và vấn đề Nhất Lãm | 96 |
| II. Các giải pháp | 98 |
| Chương V: Phương pháp lịch sử hình thức văn chương | 105 |
| 1. Phương pháp lịch sử hình thức văn chương | 105 |
| 2. Phê bình phương pháp lịch sử hình thức văn chương | 108 |
| Chương VI: Phúc Âm Chúa Giêsu theo thánh Gioan | 113 |
| I. Nội dung và bố cục | 113 |
| II. Cổ tryuền Giáo Hội sơ khai về Phúc âm Gioan | 118 |
| III. Phúc âm IV minh chứng Gioan là tác giả | 127 |
| IV. Đặc tính văn chương và thần học | 129 |
| V. Tương quan giữa Phúc âm Gioan và Phúc âm Nhất Lãm | 141 |
| VI. Tính cách duy nhất và toàn vẹn của Phúc âm Gioan | 145 |
| VII. Mục đích Phúc âm theo thánh Gioan | 150 |
| VIII. Gioan và các trào lưu tư tưởng tôn giáo đồng thời | 153 |
| IX. Tính cách lịch sử của Phúc âm IV | 157 |
| X. Niên hiệu biên tập và xuất xứ | 159 |
| Chương VII. Niên hiệu biên tập và xuất xứ | 162 |
| I. Giáo lý Chúa Giêsu trong Phúc âm nhất lãm | 162 |
| 1. Chúa Giêsu, đối tượng của lòng tin | 162 |
| 2. Phương pháp và hiệu quả lời giảng dạy của Chúa | 162 |
| 3. Nước Thiên Chúa, trunbg tâm sứ điệp của Chúa Giêsu | 165 |
| 4. Nước Chúa trong hiện tại và tương lai | 166 |
| 5. Thiên Chúa là Cha | 167 |
| 6. Chúa Kitô | 170 |
| 7. Chúa Thánh Thần | 174 |
| 8. Công dân Nước Chúa | 175 |
| 9. Vào nước Chúa | 178 |
| 10. Giới răn thứ nhất | 179 |
| 11. Sự cầu nguyện | 182 |
| 12. Yêu người | 184 |
| 13. Giáo hội | 188 |
| 14. Trên đá này (mt 16,18) | 190 |
| II. Giáo lý Chúa Giêsu trong Phúc âm Gioan | 193 |
| 1. Chúa Giêsu, Đấng mạc khải | 193 |
| 2. Ơn Cứu độ, sự sống thiêng liêng | 196 |
| 3. Đức tin | 197 |
| 4. Đức mến | 198 |
| Chương VIII. Chú giải | 200 |
| 1. Ngôi lời Nhập thể (Ga 1,1-18) | 201 |
| 2. Đức Mẹ đi thăm bà Elisabeth (Lc 1,39-45) | 206 |
| 3. Chúa Cứu thế giangs sinh (Lc 2,1-14) | 209 |
| 4. Các mục đồng đi viếng Chúa (Lc 2,15-20) | 215 |
| 5.Thánh Gioan Tẩy giả rao giảng (Lc 3,1-6) | 216 |
| 6. Sứ mệnh Gioan Tẩy giả (Lc 3,10-18) | 219 |
| 7.Chúa Giêsu chịu cám dỗ (Lc 4,1-13) | 221 |
| 8. Chúa Giêsu biến hình (hiển dung) trên núi (Lc 9,28b-36) | 226 |
| 9. Kêu gọi ăn năn hối cải (Lc 13,1-9) | 228 |
| 10. Dụ ngôn người con hoang đàng (Lc 15,1-3.11-32) | 232 |
| Những sách trích dịnh hoặc sách tham khảo | 238 |
| Mục lục | 241 |