Năm phụng vụ | |
Tác giả: | Lm. Vinh Sơn Nguyễn Thế Thủ |
Ký hiệu tác giả: |
NG-T |
DDC: | 264.020 3 - Năm phụng vụ |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 5 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Thư mục | 3 |
CHƯƠNG I: KHÁI NIỆM TỔNG QUÁT VỀ NĂM PHỤNG VỤ | 6 |
I. Các loại niên lịch | 6 |
1. Niên lịch và các ngày lễ Do Thái | 6 |
a. Lịch Do Thái | 6 |
b. Các ngày lễ Do Thái | 7 |
2. Lịch Kitô giáo và các ngày lễ | 9 |
a. Lịch Kitô giáo | 9 |
b. các ngày lễ Ki-tô giáo | 10 |
II. Cấu trức tổng quát về năm phụng vụ | 12 |
1. Ngày phụng vụ | 12 |
a. Chúa nhật | 13 |
b. Lễ trọng, lễ kính và lễ nhớ | 14 |
c. Ngày trong tuần | 15 |
2. Chu kì năm phụng vụ | 15 |
a. Tam nhật vượt qua | 16 |
b. Mùa phục sinh | 16 |
c. Mùa chay | 16 |
d. Mùa giáng sinh | 17 |
e. Mùa vọng | 18 |
f. Mùa thường niên | 19 |
g. Cầu mùa và tứ quí | 19 |
III. Ý nghĩa về năm phụng vụ | 20 |
1. Nền tảng kinh thánh và thần học của năm phụng vụ | 20 |
a. Năm phụng vụ diễn tả lịch sử cứu độ | 20 |
b. Màu nhiệm Đức Ki-tô, trung tâm của năm phụng vụ | 21 |
c. Màu nhiệm vượt qua của Đức Ki-tô | 22 |
d. Năm phụng vụ tưởng niệm các biến cố cứu độ | 22 |
2. Ý nghĩa cách sắp xếp năm phụng vụ | 23 |
a. Hướng dẫn sư phạm của Thiên Chúa | 23 |
b. Giáo dục đức tin | 24 |
3. Canh tân năm phụng vụ theo công đồng Vaticano II | 25 |
4. Mục vụ về năm phụng vụ | 26 |
5. Linh đạo về năm phụng vụ | 28 |
CHƯƠNG II: LỄ PHỤC SINH TRUNG TÂM CỦA NĂM PHỤNG VỤ | 30 |
I. Lễ phục sinh trong Ki-tô giáo | 30 |
1. Lễ vượt qua của người Do Thái | 30 |
a. Biến cố xuất Ai Cập | 30 |
b. Biến coos vượt qua biển đỏ | 30 |
c. Ngươi Do Thái mừng lễ vượt qua hằng năm | 31 |
2. Chúa Giê su và lễ vượt qua của người Do Thái | 32 |
3. Chúa Giê su, Chiên vượt qua của Thiên Chúa trong niềm tin của Giáo hội thời đầu | 34 |
4. Giáo hội cử hành màu nhiệm vượt qua của Chúa Ki-tô | 37 |
a. Lệnh truyền của Chúa Giê su | 37 |
b. Khung cảnh buổi cử hành Thánh Thể | 37 |
c. Lễ phục sinh hằng tuần | 38 |
d. Lễ phục sinh hằng năm | 39 |
II. Đêm canh thức vượt qua | 40 |
1. Nguồn gốc và tiến triển của cử hành đêm vượt qua | 40 |
a. Cử hành lễ phục sinh trong bốn thế kỷ đầu | 40 |
b. Giáo hội Rô ma cử hành đêm vượt qua trong những thế kỷ đầu | 42 |
c. Ý nghĩa cử hành đêm canh thức vượt qua | 45 |
d. Sự suy thái và khôi phục các cử hành đêm canh thức vượt qua | 46 |
2.Cử hành đêm canh thức vượt qua trong nghi thức hiện nay | 48 |
a. Nghi thức khai mạc: Là phép lửa và nến phục sinh | 48 |
b. Phụng vụ Lời Chúa | 50 |
c. Phụng vụ thánh tẩy | 53 |
d. Phụng vụ Thánh Thể | 56 |
III. Tam nhật vượt qua | 56 |
1. Nguồn gốc và tiến triển của tam nhật vượt qua | 56 |
a. Thứ năm tuần thánh | 57 |
b. Thứ sáu tuần thánh | 58 |
c. Thứ bảy tuần thánh | 59 |
d. Chúa nhật phục sinh | 60 |
2. Cử hành tam nhật vượt qua | 62 |
a. Thứ năm tuần thánh | 62 |
b. Thứ sáu tuần thánh | 66 |
c. Thứ bảy tuần thánh | 71 |
d. Chúa nhật phục sinh | 71 |
IV. Mùa phục sinh | 73 |
1. Nguồn gốc và tiến triển của mùa phục sinh | 73 |
a. Tuần bat nhật phục sinh | 73 |
b. Năm mươi ngày hân hoan | 74 |
c. Lễ thăng thiên và hiện xuống | 76 |
2. Cử hành phụng vụ trong mùa phụ sinh | 77 |
a. Cử hành Thánh Thể | 77 |
b. Giờ kinh phụng vụ | 79 |
3. Một số quy luật cử hành phụng vụ trong mùa phục sinh | 80 |
a. Cử hành thánh lễ | 80 |
b. Giờ kinh phụng vụ | 82 |
V. Mùa chay | 83 |
1. Nguồn gốc và tiến triển của Mùa chay. | 83 |
a. Nguồn gốc và ý nghĩa mùa chay | 83 |
b. Cấu trúc mùa chay | 84 |
2. Cử hành phụng vụ trong mùa chay | 89 |
a. Cử hành thứ tư lễ tro | 89 |
b. Các bài đọc Kinh Thánh trong thánh ễ mùa chay | 90 |
c. Các lời nguyện trong thánh lễ | 91 |
d. Chúa nhật lễ lá | 92 |
e. Tuần thánh | 93 |
3. Một số quy luật cử hành phụng vụ trong mùa chay | 94 |
a. Chúa nhật mùa chay | 94 |
b. Tuần thánh | 96 |
c. Ngày trong tuần thuộc tuần thánh | 97 |
CHƯƠNG III: CHÚA KITÔ SẼ TRỞ LẠI TRONG VINH QUANG | 98 |
I. Lễ Giáng sinh và lễ hiển linh | 98 |
1. Nguồn gốc lễ Giáng sinh à hiển linh | 98 |
a. Ý nghĩa lễ Giáng sinh và lễ hiển linh | 98 |
b. Thần học phung vụ về lễ Giáng sinh | 100 |
2. Cử hành phụng vụ lễ Giáng sinh | 101 |
a. Các Thánh lễ vào ngày Giáng sinh | 101 |
b. Các công thức phụng vụ | 102 |
c. Tuần bát nhật Giáng sinh | 103 |
d. Lịch sử và ý nghĩa Hang đá Giáng sinh | 105 |
3. Cử hành phụng vụ lễ Hiển Linh | 107 |
a. Lễ Hiển Linh tại giáo hội Tây phương | 107 |
b. Lễ Hiển Linh tại giáo hội Đông phương | 109 |
4. Cử hành phụng vụ Mùa Giáng sinh | 110 |
a. Tuần Bát Nhật Giáng sinh | 110 |
b. Các Chúa nhật Giáng sinh | 110 |
c. Các ngày trong tuần thuộc mùa Giáng sinh | 111 |
II. Mùa Vọng | 112 |
1. Nguồn gốc của Mùa Vọng | 112 |
2. Cử hành phụng vụ Mùa Vọng | 113 |
a. Cử hành Thánh Thể | 113 |
b. Giờ kinh phụng vụ | 115 |
3. Một số quy luật cử hành phugnj vụ Mùa Vọng và Mùa Giáng sinh | 115 |
a. Chúa nhật Mùa Vọng | 115 |
b. Ngày trong tuần thuộc mùa vọng | 116 |
c. Chúa nhật mùa Giáng sinh | 118 |
d. Tuần bát nhật Giáng sinh | 119 |
e. Ngày trong tuần thuộc mùa Giáng sinh | 119 |
CHƯƠNG IV: CHÚA NHẬT VÀ TUẦN LỄ | 120 |
I. Ngày Chúa nhật | 120 |
1. Lịch sử ngày Chúa nhật | 120 |
a. Biến cố Phục sinh của Chúa Ki tô | 120 |
b. Ngày thứ nhất trong tuần | 121 |
c. Ngày của Chúa | 122 |
d. Ngày Chúa nhật trong ba thế kỷ đầu | 123 |
e. Ngày Chúa nhật sau chiếu chỉ tha đạo | 126 |
2. Thần học về ngày Chúa nhật | 127 |
a. Sự mới mẻ của ngày Chúa nhật so với ngày Sabat | 127 |
b. Các tên gọi của ngày Chúa nhật | 128 |
3. Các cử hành phụng vụ ngày Chúa nhật hôm nay | 130 |
a. Cử hành Thánh lễ | 130 |
b. Giờ canh thức cầu nguyện | 131 |
c. Cử hành các bí tích | 132 |
d. Giờ kinh Phụng vụ | 132 |
e. Niềm vui ngày Chúa nhật | 133 |
4. Quy luật cử hành phụng vụ ngày Chúa nhật | 134 |
a. Cử hành phụng vụ | 134 |
b. Tham dự Thánh lễ | 138 |
II. Tuần lễ | 139 |
1. Ngày thứ tư, thứ sáu và thứ bảy | 139 |
2. Lòng đạo đức bình dân về các ngày đầu tháng | 141 |
III. Các ngày cầu mùa | 142 |
1. Lịch sử | 142 |
2. Các ngày cầu mùa tại Việt Nam | 143 |
CHƯƠNG V: CÁC LỄ TRỌNG, LỄ KÍNH VÀ LỄ NHỚ | 146 |
I. Các lễ trọng | 146 |
1. Lễ trọng về Chúa | 147 |
a. Chúa Ba Ngôi | 147 |
b. Mình Máu Thánh Chúa Kitô | 148 |
c. Thánh Tâm Chúa Giêsu | 149 |
d. Truyền Tin (25/03) | 150 |
e. Kitô Vua | 152 |
2. Lễ trọng về Đức Maria | 152 |
a. Mẹ Thiên Chúa | 153 |
b. Mẹ hồn xác lên trời | 154 |
c. Mẹ Vô Nhiễm | 155 |
3. Lễ trọng về các Thánh | 156 |
a. Thánh Giuse (19/03) | 156 |
b. Sinh nhật Thánh Gioan Tầy giả (24/06) | 157 |
c. Thánh Phêrô và Thánh Phaolô (29/06) | 158 |
d. Các Thánh (1/11) | 159 |
4. Một số quy luật cử hành các lễ trọng | 162 |
a. Lễ trọng trùng vào Chúa nhật | 163 |
b. Hai lễ trọng trùng nhau | 164 |
c. Thánh lễ có nghi thức riêng trùng vào ngày lễ trọng | 165 |
d. Lễ trọng riêng | 166 |
e. Kính trọng thể | 167 |
II. Các lễ kính | 168 |
1. Lễ kính Chúa | 170 |
a. Thánh Gia Thất | 170 |
b. Chúa chịu phép rửa | 170 |
c. Dâng Chúa vào Đền thờ (2/2) | 170 |
d. Chúa biến hình (6/8) | 172 |
e. Suy tôn Thánh giá (14/09) | 173 |
f. Cung hiến Đền thờ Latran (9/11) | 173 |
2. Lễ kính Đức Maria | 174 |
a. Đức Maria thăm viếng bà Elisabeth (31/05) | 174 |
b. Sinh nhật Đức Maria (8/9) | 175 |
3. Lễ kính các Thánh | 175 |
4. Một số quy luật cử hành các lễ kính | 176 |
III. Các lễ nhớ | 178 |
1. Lễ nhớ về Đức Maria | 178 |
2. Lễ nhớ về các Thánh | 180 |
3. Một số quy luật cử hành các lễ nhớ | 180 |
CHƯƠNG VI: CÁC LỄ CÓ NGHI THỨC RIÊNG, LỄ NGOẠI LỊCH VÀ LỄ NHU CẦU | 182 |
I. Các lễ có nghi thức riêng | 182 |
1. Lễ các Bí tích khai tâm | 182 |
2. Lễ Thêm sức | 183 |
3. Lễ Phong chức | 184 |
4. Lễ xức dầu bệnh nhân | 185 |
5. Lễ Hôn phối | 187 |
6. Lễ an táng và lễ cầu hồn | 188 |
7. Lễ cung hiến bàn thờ và thánh đường mới | 190 |
8. Lễ khấn dòng | 190 |
II. Các lễ ngoại lịch | 191 |
1. Theo quyết định của Bản quyền địa phương | 192 |
2. Theo vị phụ trách thánh đường hay linh mục chủ tế | 192 |
3. Theo lòng đạo đức của giáo dân | 193 |
III. Các lễ nhu cầu | 193 |
1. Lễ cầu cho Giáo hội | 193 |
2. Lễ cầu cho lợi ích chung | 193 |
3. Lễ cầu cho một số trường hợp đặc biệt | 194 |
4. Lễ cầu mùa hay truyền thống dân tộc | 194 |
Phụ lục | 196 |