 
        | Năm phụng vụ | |
| Tác giả: | Lm. Vinh Sơn Nguyễn Thế Thủ | 
| Ký hiệu tác giả: | NG-T | 
| DDC: | 263.9 - Năm Phụng vụ và các ngày lễ | 
| Ngôn ngữ: | Việt | 
| Số cuốn: | 5 | 
Hiện trạng các bản sách
| 
 | 
 | 
 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 
 | 
 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
	
        | Thư mục | 3 | 
| CHƯƠNG I: KHÁI NIỆM TỔNG QUÁT VỀ NĂM PHỤNG VỤ | 6 | 
| I. Các loại niên lịch | 6 | 
| 1. Niên lịch và các ngày lễ Do Thái | 6 | 
| a. Lịch Do Thái | 6 | 
| b. Các ngày lễ Do Thái | 7 | 
| 2. Lịch Kitô giáo và các ngày lễ | 9 | 
| a. Lịch Kitô giáo | 9 | 
| b. các ngày lễ Ki-tô giáo | 10 | 
| II. Cấu trức tổng quát về năm phụng vụ | 12 | 
| 1. Ngày phụng vụ | 12 | 
| a. Chúa nhật | 13 | 
| b. Lễ trọng, lễ kính và lễ nhớ | 14 | 
| c. Ngày trong tuần | 15 | 
| 2. Chu kì năm phụng vụ | 15 | 
| a. Tam nhật vượt qua | 16 | 
| b. Mùa phục sinh | 16 | 
| c. Mùa chay | 16 | 
| d. Mùa giáng sinh | 17 | 
| e. Mùa vọng | 18 | 
| f. Mùa thường niên | 19 | 
| g. Cầu mùa và tứ quí | 19 | 
| III. Ý nghĩa về năm phụng vụ | 20 | 
| 1. Nền tảng kinh thánh và thần học của năm phụng vụ | 20 | 
| a. Năm phụng vụ diễn tả lịch sử cứu độ | 20 | 
| b. Màu nhiệm Đức Ki-tô, trung tâm của năm phụng vụ | 21 | 
| c. Màu nhiệm vượt qua của Đức Ki-tô | 22 | 
| d. Năm phụng vụ tưởng niệm các biến cố cứu độ | 22 | 
| 2. Ý nghĩa cách sắp xếp năm phụng vụ | 23 | 
| a. Hướng dẫn sư phạm của Thiên Chúa | 23 | 
| b. Giáo dục đức tin | 24 | 
| 3. Canh tân năm phụng vụ theo công đồng Vaticano II | 25 | 
| 4. Mục vụ về năm phụng vụ | 26 | 
| 5. Linh đạo về năm phụng vụ | 28 | 
| CHƯƠNG II: LỄ PHỤC SINH TRUNG TÂM CỦA NĂM PHỤNG VỤ | 30 | 
| I. Lễ phục sinh trong Ki-tô giáo | 30 | 
| 1. Lễ vượt qua của người Do Thái | 30 | 
| a. Biến cố xuất Ai Cập | 30 | 
| b. Biến coos vượt qua biển đỏ | 30 | 
| c. Ngươi Do Thái mừng lễ vượt qua hằng năm | 31 | 
| 2. Chúa Giê su và lễ vượt qua của người Do Thái | 32 | 
| 3. Chúa Giê su, Chiên vượt qua của Thiên Chúa trong niềm tin của Giáo hội thời đầu | 34 | 
| 4. Giáo hội cử hành màu nhiệm vượt qua của Chúa Ki-tô | 37 | 
| a. Lệnh truyền của Chúa Giê su | 37 | 
| b. Khung cảnh buổi cử hành Thánh Thể | 37 | 
| c. Lễ phục sinh hằng tuần | 38 | 
| d. Lễ phục sinh hằng năm | 39 | 
| II. Đêm canh thức vượt qua | 40 | 
| 1. Nguồn gốc và tiến triển của cử hành đêm vượt qua | 40 | 
| a. Cử hành lễ phục sinh trong bốn thế kỷ đầu | 40 | 
| b. Giáo hội Rô ma cử hành đêm vượt qua trong những thế kỷ đầu | 42 | 
| c. Ý nghĩa cử hành đêm canh thức vượt qua | 45 | 
| d. Sự suy thái và khôi phục các cử hành đêm canh thức vượt qua | 46 | 
| 2.Cử hành đêm canh thức vượt qua trong nghi thức hiện nay | 48 | 
| a. Nghi thức khai mạc: Là phép lửa và nến phục sinh | 48 | 
| b. Phụng vụ Lời Chúa | 50 | 
| c. Phụng vụ thánh tẩy | 53 | 
| d. Phụng vụ Thánh Thể | 56 | 
| III. Tam nhật vượt qua | 56 | 
| 1. Nguồn gốc và tiến triển của tam nhật vượt qua | 56 | 
| a. Thứ năm tuần thánh | 57 | 
| b. Thứ sáu tuần thánh | 58 | 
| c. Thứ bảy tuần thánh | 59 | 
| d. Chúa nhật phục sinh | 60 | 
| 2. Cử hành tam nhật vượt qua | 62 | 
| a. Thứ năm tuần thánh | 62 | 
| b. Thứ sáu tuần thánh | 66 | 
| c. Thứ bảy tuần thánh | 71 | 
| d. Chúa nhật phục sinh | 71 | 
| IV. Mùa phục sinh | 73 | 
| 1. Nguồn gốc và tiến triển của mùa phục sinh | 73 | 
| a. Tuần bat nhật phục sinh | 73 | 
| b. Năm mươi ngày hân hoan | 74 | 
| c. Lễ thăng thiên và hiện xuống | 76 | 
| 2. Cử hành phụng vụ trong mùa phụ sinh | 77 | 
| a. Cử hành Thánh Thể | 77 | 
| b. Giờ kinh phụng vụ | 79 | 
| 3. Một số quy luật cử hành phụng vụ trong mùa phục sinh | 80 | 
| a. Cử hành thánh lễ | 80 | 
| b. Giờ kinh phụng vụ | 82 | 
| V. Mùa chay | 83 | 
| 1. Nguồn gốc và tiến triển của Mùa chay. | 83 | 
| a. Nguồn gốc và ý nghĩa mùa chay | 83 | 
| b. Cấu trúc mùa chay | 84 | 
| 2. Cử hành phụng vụ trong mùa chay | 89 | 
| a. Cử hành thứ tư lễ tro | 89 | 
| b. Các bài đọc Kinh Thánh trong thánh ễ mùa chay | 90 | 
| c. Các lời nguyện trong thánh lễ | 91 | 
| d. Chúa nhật lễ lá | 92 | 
| e. Tuần thánh | 93 | 
| 3. Một số quy luật cử hành phụng vụ trong mùa chay | 94 | 
| a. Chúa nhật mùa chay | 94 | 
| b. Tuần thánh | 96 | 
| c. Ngày trong tuần thuộc tuần thánh | 97 | 
| CHƯƠNG III: CHÚA KITÔ SẼ TRỞ LẠI TRONG VINH QUANG | 98 | 
| I. Lễ Giáng sinh và lễ hiển linh | 98 | 
| 1. Nguồn gốc lễ Giáng sinh à hiển linh | 98 | 
| a. Ý nghĩa lễ Giáng sinh và lễ hiển linh | 98 | 
| b. Thần học phung vụ về lễ Giáng sinh | 100 | 
| 2. Cử hành phụng vụ lễ Giáng sinh | 101 | 
| a. Các Thánh lễ vào ngày Giáng sinh | 101 | 
| b. Các công thức phụng vụ | 102 | 
| c. Tuần bát nhật Giáng sinh | 103 | 
| d. Lịch sử và ý nghĩa Hang đá Giáng sinh | 105 | 
| 3. Cử hành phụng vụ lễ Hiển Linh | 107 | 
| a. Lễ Hiển Linh tại giáo hội Tây phương | 107 | 
| b. Lễ Hiển Linh tại giáo hội Đông phương | 109 | 
| 4. Cử hành phụng vụ Mùa Giáng sinh | 110 | 
| a. Tuần Bát Nhật Giáng sinh | 110 | 
| b. Các Chúa nhật Giáng sinh | 110 | 
| c. Các ngày trong tuần thuộc mùa Giáng sinh | 111 | 
| II. Mùa Vọng | 112 | 
| 1. Nguồn gốc của Mùa Vọng | 112 | 
| 2. Cử hành phụng vụ Mùa Vọng | 113 | 
| a. Cử hành Thánh Thể | 113 | 
| b. Giờ kinh phụng vụ | 115 | 
| 3. Một số quy luật cử hành phugnj vụ Mùa Vọng và Mùa Giáng sinh | 115 | 
| a. Chúa nhật Mùa Vọng | 115 | 
| b. Ngày trong tuần thuộc mùa vọng | 116 | 
| c. Chúa nhật mùa Giáng sinh | 118 | 
| d. Tuần bát nhật Giáng sinh | 119 | 
| e. Ngày trong tuần thuộc mùa Giáng sinh | 119 | 
| CHƯƠNG IV: CHÚA NHẬT VÀ TUẦN LỄ | 120 | 
| I. Ngày Chúa nhật | 120 | 
| 1. Lịch sử ngày Chúa nhật | 120 | 
| a. Biến cố Phục sinh của Chúa Ki tô | 120 | 
| b. Ngày thứ nhất trong tuần | 121 | 
| c. Ngày của Chúa | 122 | 
| d. Ngày Chúa nhật trong ba thế kỷ đầu | 123 | 
| e. Ngày Chúa nhật sau chiếu chỉ tha đạo | 126 | 
| 2. Thần học về ngày Chúa nhật | 127 | 
| a. Sự mới mẻ của ngày Chúa nhật so với ngày Sabat | 127 | 
| b. Các tên gọi của ngày Chúa nhật | 128 | 
| 3. Các cử hành phụng vụ ngày Chúa nhật hôm nay | 130 | 
| a. Cử hành Thánh lễ | 130 | 
| b. Giờ canh thức cầu nguyện | 131 | 
| c. Cử hành các bí tích | 132 | 
| d. Giờ kinh Phụng vụ | 132 | 
| e. Niềm vui ngày Chúa nhật | 133 | 
| 4. Quy luật cử hành phụng vụ ngày Chúa nhật | 134 | 
| a. Cử hành phụng vụ | 134 | 
| b. Tham dự Thánh lễ | 138 | 
| II. Tuần lễ | 139 | 
| 1. Ngày thứ tư, thứ sáu và thứ bảy | 139 | 
| 2. Lòng đạo đức bình dân về các ngày đầu tháng | 141 | 
| III. Các ngày cầu mùa | 142 | 
| 1. Lịch sử | 142 | 
| 2. Các ngày cầu mùa tại Việt Nam | 143 | 
| CHƯƠNG V: CÁC LỄ TRỌNG, LỄ KÍNH VÀ LỄ NHỚ | 146 | 
| I. Các lễ trọng | 146 | 
| 1. Lễ trọng về Chúa | 147 | 
| a. Chúa Ba Ngôi | 147 | 
| b. Mình Máu Thánh Chúa Kitô | 148 | 
| c. Thánh Tâm Chúa Giêsu | 149 | 
| d. Truyền Tin (25/03) | 150 | 
| e. Kitô Vua | 152 | 
| 2. Lễ trọng về Đức Maria | 152 | 
| a. Mẹ Thiên Chúa | 153 | 
| b. Mẹ hồn xác lên trời | 154 | 
| c. Mẹ Vô Nhiễm | 155 | 
| 3. Lễ trọng về các Thánh | 156 | 
| a. Thánh Giuse (19/03) | 156 | 
| b. Sinh nhật Thánh Gioan Tầy giả (24/06) | 157 | 
| c. Thánh Phêrô và Thánh Phaolô (29/06) | 158 | 
| d. Các Thánh (1/11) | 159 | 
| 4. Một số quy luật cử hành các lễ trọng | 162 | 
| a. Lễ trọng trùng vào Chúa nhật | 163 | 
| b. Hai lễ trọng trùng nhau | 164 | 
| c. Thánh lễ có nghi thức riêng trùng vào ngày lễ trọng | 165 | 
| d. Lễ trọng riêng | 166 | 
| e. Kính trọng thể | 167 | 
| II. Các lễ kính | 168 | 
| 1. Lễ kính Chúa | 170 | 
| a. Thánh Gia Thất | 170 | 
| b. Chúa chịu phép rửa | 170 | 
| c. Dâng Chúa vào Đền thờ (2/2) | 170 | 
| d. Chúa biến hình (6/8) | 172 | 
| e. Suy tôn Thánh giá (14/09) | 173 | 
| f. Cung hiến Đền thờ Latran (9/11) | 173 | 
| 2. Lễ kính Đức Maria | 174 | 
| a. Đức Maria thăm viếng bà Elisabeth (31/05) | 174 | 
| b. Sinh nhật Đức Maria (8/9) | 175 | 
| 3. Lễ kính các Thánh | 175 | 
| 4. Một số quy luật cử hành các lễ kính | 176 | 
| III. Các lễ nhớ | 178 | 
| 1. Lễ nhớ về Đức Maria | 178 | 
| 2. Lễ nhớ về các Thánh | 180 | 
| 3. Một số quy luật cử hành các lễ nhớ | 180 | 
| CHƯƠNG VI: CÁC LỄ CÓ NGHI THỨC RIÊNG, LỄ NGOẠI LỊCH VÀ LỄ NHU CẦU | 182 | 
| I. Các lễ có nghi thức riêng | 182 | 
| 1. Lễ các Bí tích khai tâm | 182 | 
| 2. Lễ Thêm sức | 183 | 
| 3. Lễ Phong chức | 184 | 
| 4. Lễ xức dầu bệnh nhân | 185 | 
| 5. Lễ Hôn phối | 187 | 
| 6. Lễ an táng và lễ cầu hồn | 188 | 
| 7. Lễ cung hiến bàn thờ và thánh đường mới | 190 | 
| 8. Lễ khấn dòng | 190 | 
| II. Các lễ ngoại lịch | 191 | 
| 1. Theo quyết định của Bản quyền địa phương | 192 | 
| 2. Theo vị phụ trách thánh đường hay linh mục chủ tế | 192 | 
| 3. Theo lòng đạo đức của giáo dân | 193 | 
| III. Các lễ nhu cầu | 193 | 
| 1. Lễ cầu cho Giáo hội | 193 | 
| 2. Lễ cầu cho lợi ích chung | 193 | 
| 3. Lễ cầu cho một số trường hợp đặc biệt | 194 | 
| 4. Lễ cầu mùa hay truyền thống dân tộc | 194 | 
| Phụ lục | 196 | 
 
                     
                 
                 
                     
                                 
                                 
                                 
                                 
                                 
                                 
                                 
                                 
                                 
                                 
                                