| Lịch sử các Năm Thánh trong dòng lịch sử Giáo hội Công giáo Rôma | |
| Tác giả: | Lm. Phêrô Nguyễn Thanh Tùng |
| Ký hiệu tác giả: |
NG-T |
| DDC: | 263.9 - Năm Phụng vụ và các ngày lễ |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Giới thiệu sách của Cha Phêrô Nguyễn Thanh Tùng | 7 |
| Lịch sử các Năm Thánh trong dòng lịch sử Giáo hội Công giáo Rôma | 11 |
| Chương I: Tổng quan về Năm Thánh | 11 |
| 1. Ý niệm, tên gọi, các thể loại và chu kỳ Năm Thánh | 15 |
| 1.1. Ý niệm và tên gọi | 15 |
| 1.2. Các thể loại và chu kỳ Năm Thánh | 17 |
| 2. Nền tảng Thánh Kinh | 23 |
| 3. Ơn toàn xá | 30 |
| 4. Sắc chỉ Năm Thánh | 44 |
| 5. Cửa Thánh | 49 |
| 5.1. Vương cung thánh đường thánh Phêrô | 50 |
| 5.2. Vương cung thánh đường thánh Gioan Latêranô | 54 |
| 5.3. Vương cung thánh đường thánh Phaolô ngoại thành | 60 |
| 5.4. Vương cung thánh đường Đức Bà Cả | 61 |
| 6. Thành đo Rôma | 76 |
| 7. Việc mở của Năm Thánh | 90 |
| Chương II: Bối cảnh lịch sử Giáo hội và chính trị xã hội | 97 |
| 1. Giai đoạn cổ đại (năm 33-395) | 97 |
| 2. Giai đoạn trung đại | 98 |
| 3. Giai đoạn cận đại | 102 |
| 4. Giai đoạn hiện đại | 104 |
| Chương III: Lịch sử các Năm Thánh | 107 |
| 1. Năm Thánh theo chu kỳ 100 năm | 108 |
| 2. Năm Thánh theo chu kỳ 50 năm | 119 |
| 3. Năm Thánh với chu kỳ lẫn lộn giữa 50 năm và 33 năm | 130 |
| 3.1. Năm Thánh năm 1390 - Năm Thánh không theo chu kỳ | 130 |
| 3.2. Năm Thánh 1423 - Năm Thánh gây tranh cãi | 135 |
| 4. Năm Thánh theo chu kỳ 25 năm | 140 |
| 4.1. Năm Thánh năm 1450 - Năm Thánh hân hoan, năm vàng "Année d'or" | 140 |
| 4.2. Năm Thánh năm 1475 - Năm Thánh của chu kỳ 25 năm | 148 |
| 4.3. Năm Thánh 1500 - Năm Thánh của việc mở Của Thánh | 155 |
| 4.4. Năm Thánh 1525 - Năm Thánh giữa kỳ khủng hoảng Giáo hội | 165 |
| 4.5. Năm Thánh 1550 - dưới thời Đức Thánh Cha Giuliô III | 168 |
| 4.6. Năm Thánh Trento dưới thời Đức Thánh Cha Grêgôriô XIII năm 1575 | 175 |
| 4.7. Năm Thánh 1600 dưới thời Đức Thánh Cha Clementê VIII | 193 |
| 4.8. Năm Thánh 1625dưới thời Đức Thánh Cha Urbanô VIII | 199 |
| 4.9. Năm Thánh 1650 dưới thời Đức Thánh Cha Inôcentê X | 204 |
| 4.10. Năm Thánh 1675 dưới thời Đức Thánh Cha Clementê X | 209 |
| 4.11. Năm Thánh của thời đại Khai Sáng - Năm 1700 | 216 |
| 4.12. Năm Thánh 1725 dưới thời Đức Thánh Cha Bênêdictô XIII | 223 |
| 4.13. Năm Thánh 1750 dưới thời Đức Thánh Cha Bênêdictô XIV | 228 |
| 4.14. Năm Thánh 1770 dưới thời Đức Thánh Cha Piô VI | 235 |
| 4.15. Năm Thánh 1825 dưới thời Đức Thánh Cha Lêô XII | 243 |
| 4.16. Năm Thánh 1750 dưới thời Đức Thánh Cha Piô IX | 251 |
| 4.17 Năm Thánh 1775 dưới thời Đức Thánh Cha Lêô XIII | 256 |
| 4.18 Năm Thánh 1750 dưới thời Đức Thánh Cha Piô XI | 266 |
| 4.19. Năm Thánh ngoại thường dưới thời Đức Thánh Cha Piô XI: Năm Thánh Cứu Chuộc | 278 |
| 4.20. Năm Thánh "Thánh Mẫu" 1950 dưới thời Đức Thánh Cha Piô XII | 286 |
| 4.21. Năm Thánh 1975 của Đức Giáo hoàng Phaolô VI | 301 |
| 4.22. Năm Thánh ngoại thường 1983: về sự Cứu Chuộc của Đức Giáo hoàng Gioan Phaolô II | 312 |
| 4.23. Đại Năm Thánh 2000 dưới thời Đức Thánh Giáo Hoàng Gioan Phaolô II | 325 |
| 4.24. Năm Thánh Ngoại thường 2015 của Đức Thánh Cha Phanxicô | 375 |
| 4.25. Chương trình 34 sự kiện trong Năm Thánh 2025 | 392 |
| Thay lời kết | 397 |