Lịch sử triết học
Phụ đề: Triết học Cổ đại và Trung đại
Tác giả: Johannes Hirschberger
Ký hiệu tác giả: HI-J
Dịch giả: Dương Anh Xuân, Thánh Pháp
DDC: 109 - Lịch sử triết học theo địa lý, thời gian và nhân vật
Ngôn ngữ: Việt
Tập - số: T1
Số cuốn: 1

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 617BC0014595
Nhà xuất bản: Tri Thức
Năm xuất bản: 2020
Khổ sách: 24
Số trang: 650
Kho sách: Kho A (Ban Triết)
Tình trạng: Hiện có
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Mấy lời giới thiệu bộ “lịch sử triết học” của Johannes Hirschberger 11
(Bùi Văn Nam Sơn)  
Lời tựa: Bản chất và giá trị của lịch sử triết học 19
(Dương Anh Xuân dịch)  
1. Lịch sử triết học như là khoa học lịch sử 19
2. Lịch sử triết học như là triết học 20
Phần I: Triết học cổ đại  
Dẫn nhập: Tầm qụan trọng của triết học cổ đại 27
Mục 1: Triết học trước Socrates  
Chương 1: Thời kỳ tiền-triết học 31
Triết học và thần thoại 31
Chương 2: Từ trường phái Milesia tới trường phái Elea 35
I. Các nhà tư tưởng thuộc trường phái Milesia và trường phái Pythagoras 35
II. Heraclitus và trường phái Elea 45
Chương 3: Từ các triết gia cơ giới luận tới các biện giả 57
I. Các triết gia cơ giới luận và Anaxagoras 57
II. Phái biện giả (Sophists) 70
(Dương Anh Xuân dịch)  
Mục 2: Triết học Athens  
Chương 4: Socrates và thân hữu 79
Tri thức và giá trị 79
Socrates 79
Trường phái Socrates 89
Chương 5: Plato -1: Về cái thiện và cái chân 94
Cuộc đời 94
Tác phẩm 97
Cái thiện 100
Cái chân 111
Chương 6: Plato - II 139
Con người 139
Cộng hoà 154
Thế giới 165
Thượng đế 172
Viện Hàn Lâm cũ 178
Chương 7: Aristotle I: Nhận thức và khoa học 180
Cuộc đời 180
Tác phẩm 182
Tri thức và khoa học 186
Chương 8: Aristotle - II: Tồn tại và những cái tồn tại 209
Tồn tại và những cái tồn tại 209
Chương 9: Aristotle - III: Đạo đức học và lý thuyết chính trị 257
Cái thiện và cộng đồng 257
Phái tiêu dao già 275
(Dương Anh Xuân dịch)  
Mục 3 : Triết học thời kỳ Hy Lạp hóa và đế quốc La mã  
Chương 10: Phái khắc kỷ 280
Các triết gia của phái khắc kỷ 280
Lôgíc học 283
Vật lý học 287
Đạo đức học 291
Chương 11: Phái Epicur, phái Hàn Lâm và phái tiêu dao 312
I. Học thuyết Epicur: Triết học cổ đại vể đời sống 312
II. Viện hàn lầm (Academy) và thuyết hoài nghi 327
III. Phái tiêu dao (Peripatetics) 331
Chương 12: Thuyết Plato-mới: Một nền triết học và một nền tôn giáo 334
Chuẩn bị cho thuyết Plato-mới 335
Thuyết Plato-mới 339
(Thánh Pháp dịch)  
Phần II: Triết học trung đại  
Nhận xét dẫn nhập 353
Mục 1: Triết học thời kỳ giáo phụ  
Thương 13: Kitô giáo tươi trẻ đối diện triết học cổ đại 361
Chương 14: Những khởi đầu của triết học giáo phụ 371
Tác giả và tác phẩm 371
Chương 15: Thánh Augustine - bậc thầy của phương Tây 384
Cuộc đời 384
Tác phẩm 386
Chân lý 388
Thượng đế 394
Sáng tạo 398
Linh hồn 402
Cái thiện 407
Thành quốc của thượng đế 413
Chương 16: Từ Boethius đến cuối thời kỳ giáo phụ 415
Boethius 415
Nhà La mã cuối cùng 415
Boethius và thời trung đại 416
Dionysius người Areopagite-giả hiệu 427
Dionysius-giả hiệu và thời kỳ tiếp theo 427
Kết thúc thời kỳ giáo phụ 433
Mục 2: Triết học kinh viện dẫn nhập: Kinh viện nói chung 435
1. Khái niệm chủ nghĩa kinh viện 435
2. Phương pháp kinh viện học 435
3. Tinh thần của chủ nghĩa kinh viện 437
Chương 17: Kinh viện sơ kỳ 440
I. Nguồn gốc 440
II. Thánh Anselm ở Canterbury cha đẻ của chủ nghĩa kinh viện 444
III. Peter abelard và thuyết chủ thể (Subjectivism) trung đại 448
IV. Trường phái chartres và thuyết nhân văn trung đại                                        456
V. Huyền học 459
Chương 18: Bình minh của thời kỳ kinh viện hoàng kim 461
Dẫn nhập: Các thế lực mới 461
Tiếp thu theo Aristotle 461
Các trường đại học 470
Các dòng tu 471
Chương 19: Thánh Thomas Aquinas - I: Nhận thức luận và siêu hình học tổng quát 490
Cuộc đời 490
Nhận thức 496
Tổn tại 503
Chương 20: Thánh Thomas Aquinas - II: Biện thần luận, tâm lý học, đạo đức học 522
Thượng đế 522
Linh hồn 528
Luân lý 538
Luật pháp và nhà nước 545
Phản ứng đối với thuyết Aristotle theo kiểu Thomas 550
Chương 21: Từ các nhà theo phái Averroist đến Meister Eckhart 553
I. Khoa “nghệ thuật tự do” và phái Averroist 553
II. Trường phái Franciscan trẻ 559
III. Meister Eckhart (1260 - 1327); Huyền học và kinh viện.. 567
Chương 22: Kinh viện hậu kỳ: Từ Ockham đến Cusanus 576
I. Ockham và thuyết Ockham  576
II. Nicolaus Cusanus 585
(Dương Anh Xuân dịch)  
Bàng chỉ mục tên riêng 601