| Triết học tự cổ chí kim | |
| Phụ đề: | Trường phái, triết gia, thuật ngữ cùng những minh hoạ sống động |
| Tác giả: | Masato Tanaka, Tetsuya Saito |
| Ký hiệu tác giả: |
TA-M |
| Dịch giả: | Nguyễn Quốc Vương, Phùng Xuân Trà |
| DDC: | 109 - Lịch sử triết học theo địa lý, thời gian và nhân vật |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Cách sử dụng cuốn sách này | 12 |
| CỔ ĐẠI | |
| ► Niên biểu Các triết gia thời cổ đọi | 16 |
| ► Giới thiệu triết gia | |
| Thales xứ Miletus / Pythagoras | 18 |
| Heraclitus / Parmenides | 19 |
| Protagoras / Gorgias | 20 |
| Socrates / Democritus | 21 |
| Plato / Aristotle | 22 |
| Zeno xứ Citium / Epicurus | 23 |
| ► Giải thích thuật ngữ | |
| Mythos - Thales | 24 |
| Logos - Thales | 25 |
| Triết học tự nhiên - Thales | 26 |
| Arche - Thales | 28 |
| Vạn vật đều chảy trôi (panta rhei) - Heraclitus | 29 |
| Thứ gì có thì có. Thứ gì không có thì không thể có - Parmenides | 30 |
| Thuyết nguyên tử - Democritus | 31 |
| Con người là thước đo vạn vật - Protagoras | 32 |
| Nhà ngụy biện - Gorgias | 34 |
| Biết rằng mình không biết gì - Socrates | 36 |
| Tri thức và đạo đức là một - Socrates | 37 |
| Phương pháp đặt câu hỏi - Socrates | 38 |
| Chăm sóc tâm hồn - Socrates | 40 |
| Arete - Socrates | 42 |
| Không chỉ sống, mà còn phải sống tốt - Socrates | 43 |
| Doxa - Plato | 44 |
| Episteme - Plato | 45 |
| Ý niệm (idea) - Plato | 46 |
| Thế giới ý niệm / Thế giới hiện tượng - Plato | 48 |
| Thuyết hổi tưởng (Anamnesis) - Plato | 50 |
| Eros - Plato | 51 |
| Ngụ ngôn về cái hang - Plato | 52 |
| Thuyết ba phần của linh hồn - Plato | 54 |
| Bốn nhân đức trụ - Plato | 55 |
| Vị vua hiền triết - Plato | 56 |
| Quốc gia lí tưởng - Plato | 57 |
| Hình thức (eidos) / Vật chất (hyle) - Aristotle | 58 |
| Tiềm nâng (dunamis) / Thực tế(energeia) - Aristotle | 60 |
| Thuyết bốn nguyên nhân - Aristotle | 61 |
| Siêu hình học (Metaphysica) - Aristotle | 62 |
| Teoría - Aristotle | 64 |
| Nhân đức thuộc trí tuệ / Nhân đức thuộc luân lí - Aristotle | 65 |
| Chiết trung - Aristotle | 66 |
| Philia - Aristotle | 67 |
| Công lí - Aristotle | 68 |
| Chủ nghĩa khắc kỉ - Zeno | 70 |
| Chủ nghĩa Epicurus - Epicurus | 72 |
| TRUNG CỔ | |
| ► Niên biểu Các triết gia thời Trung cổ | 76 |
| ► Giới thiệu triết gia | |
| Aurelius Augustinus / Anselm thành Canterbury | 78 |
| Thomas Aquinas / William xứ Ockham | 79 |
| ► Giải thích thuật ngữ | |
| Agape - Jesus Christ | 80 |
| Triết học giáo phụ - Augustinus | 82 |
| Triết học kinh viện - Thomas Aquinas | 84 |
| Trang luận về cái phổ quát - Anselm | 86 |
| Dao cạo của Ockham - Ockham | 88 |
| CẬN ĐẠI | |
| ► Niên biểu Các triết gia thời Cận đại | 92 |
| ► Giới thiệu triết gia | |
| Francis Bacon / John Locke | 94 |
| George Berkeley / David Hume | 95 |
| René Descartes / Baruch de Spinoza | 96 |
| Gottfried Leibniz / Thomas Hobbes | 97 |
| Charles-Louis de Montesquieu / Jean-Jacques Rousseau | 98 |
| Michel de Montaigne / Blaise Pascal | 99 |
| ► Giải thích thuật ngữ | |
| Tri thức là sức mạnh - Bacon | 100 |
| Chủ nghĩa kinh nghiệm Anh - Bacon | 101 |
| Ngẫu tượng (idola) - Bacon | 102 |
| Phương pháp quy nạp - Bacon | 104 |
| Phương pháp diễn dịch - Descartes | 105 |
| Thuyết duy lí lục địa - Descartes | 106 |
| Tôi tư duy nên tôi tồn tại (Cogito ergo sum) - Descartes | 108 |
| Bằng chứng về sự tồn tại của Chúa - Descartes | 110 |
| Ý niệm bẩm sinh | 112 |
| Chủ quan / Khách quan - Descartes | 113 |
| Thuyết nhị nguyên - Descartes | 114 |
| Phần mở rộng - Descartes | 115 |
| Thuyết phiếm thần - Spinoza | 116 |
| Nhìn mọi thứ dưới góc độ vĩnh cửu - Spinoza | 118 |
| Monad - Leibniz | 120 |
| Sự hài hòa tiên định - Leibniz | 121 |
| Nguyên tắc đủ lí do - Leibniz | 122 |
| Tabula rasa - Locke | 123 |
| Ý niệm đơn / Ý niệm phức - Locke | 124 |
| Đặc tính sơ cấp / Đặc tính thứ cấp - Locke | 125 |
| Tồn tại nghĩa là được nhận thức bằng tri giác - Berkeley | 126 |
| Bó tri giác | 128 |
| Quan hệ nhân quả - Hume | 130 |
| Thực thể - Descartes | 132 |
| Nhộn thức luận - Locke | 133 |
| Nhà đạo đức (moralist) - Montaigne | 134 |
| Con người là cây sậy biết suy nghĩ - Pascal | 136 |
| Tư duy trực giác - Pascal | 137 |
| Leviathan - Hobbes | 138 |
| Quyền phản kháng - Locke | 140 |
| Ý chí chung - Rousseau | 141 |
| Phong trào Khai sáng - Locke | 142 |
| HẬU KÌ CẬN ĐẠI | |
| ► Niên biểu Các triết gia thời hậu kì Cận đại | 146 |
| ► Giới thiệu triết gia | |
| Adam Smith / Immanuel Kant | 148 |
| Gottlieb Fichte / Friedrich Schelling | 149 |
| Georg Hegel / Arthur Schopenhauer | 150 |
| Soren Kierkegaard / Karl Marx | 151 |
| Friedrich Nietzsche / Jeremy Bentham | 152 |
| John Stuart Mill / Charles Sanders Peirce | 153 |
| William James / John Dewey | 154 |
| Sigmund Freud / Carl Gustav Jung | 155 |
| ► Giải thích thuật ngữ | |
| A priori - Kant | 156 |
| Vật tự thân - Kant | 158 |
| Phạm trù - Kant | 160 |
| Hiện tượng - Kant | 161 |
| Cách mạng Copernicus - Kant | 162 |
| Sự tự mâu thuẫn của lí tính - Kant | 163 |
| Nguyên tắc đạo đức - Kant | 164 |
| Mệnh lệnh nhất quyết - Kant | 165 |
| Thế giới hiện tượng / Thế giới khả niệm - Kant | 166 |
| Lí tính lí thuyết / Lí tính thực hành - Kant | 167 |
| Châm ngôn - Kant | 168 |
| Tự trị - Kant | 169 |
| Vương quốc mục đích - Kant | 170 |
| Triết học phê phán - Kant | 171 |
| Chủ nghĩa duy tâm Đức - Hegel | 172 |
| Tinh thần tuyệt đối - Hegel | 173 |
| Phép biện chứng - Hegel | 174 |
| Lịch sử - Hegel | 176 |
| Đời sống đạo đức - Hegel | 178 |
| Gia đình / Xã hội dân sự / Quốc gia - Hegel | 179 |
| Chủ nghĩa bi quan (Pessimism) - Schopenhauer | 180 |
| Cái đó hay cái này - Kierkegaard | 182 |
| Chân lí mang tính chủ quan - Kierkegaard | 183 |
| Ngoại lệ - Kierkegaard | 184 |
| Chủ nghĩa hiện sinh (Existentialism) - Kierkegaard | 185 |
| Ba giai đoạn của hiện sinh - Kierkegaard | 186 |
| Bàn tay vô hình (của Chúa) - Adam Smith | 188 |
| Tự do kinh tế (laissez-faire) - Adam Smith | 190 |
| Thuyết công lợi - Bentham | 191 |
| Phép tính hạnh phúc - Bentham | 192 |
| Nguyên tắc hạnh phúc tối đa - Bentham | 193 |
| Chủ nghĩa công lợi định tính - Mill | 194 |
| Giai cấp tư sản / Giai cấp công nhân - Marx | 195 |
| Quan hệ sản xuất - Marx | 196 |
| Tha hóa (lao động) - Marx | 198 |
| Đấu tranh giai cấp - Marx | 199 |
| Kiến trúc thượng tầng / Cơ sở hạ tầng - Marx | 200 |
| Hệ tư tưởng (ideology) - Marx | 201 |
| Chủ nghĩa duy vật lịch sử - Marx | 202 |
| Chủ nghĩa duy tâm - Hegel | 204 |
| Chủ nghĩa duy vật - Marx | 205 |
| Chủ nghĩa hư vô (Nihilism) - Nietzsche | 206 |
| Ressentiment - Nietzsche | 208 |
| Đạo đức nô lệ - Nietzsche | 210 |
| Ý chí quyền lực - Nietzsche | 212 |
| Chủ nghĩa quan điểm (Perspectivism) - Nietzsche | 213 |
| Vĩnh cửu luân hồi - Nietzsche | 214 |
| Siêu nhân - Nietzsche | 216 |
| Chủ nghĩa thực dụng (Pragmatism) - Peirce | 218 |
| Vô thức - Freud | 220 |
| Bản năng (id) / Bản ngã (ego) / Siêu ngã (super-ego) - Freud | 221 |
| Eros / Thanatos - Freud | 222 |
| Vô thức tập thể - Jung | 223 |
| HIỆN ĐẠI | |
| ► Niên biểu Các triết gia thời hiện đại | 226 |
| ► Giới thiệu triết gia | |
| Bertrand Russell / Ludwig Wittgenstein | 228 |
| Rudolf Carnap / Karl Popper | 229 |
| Thomas Kuhn / Edmund Husserl | 230 |
| Martin Heidegger / Karl Jaspers | 231 |
| Jean-Paul Sartre / Maurice Merleau-Ponty | 232 |
| Max Horkheimer / Jiirgen Habermas | 233 |
| Hannah Arendt / Emmanuel Levinas | 234 |
| Ferdinand de Saussure / Claude Lévi-Strauss | 235 |
| Gilles Deleuze / Michel Foucault | 236 |
| Jacques Derrida / Jean-Francois Lyotard | 237 |
| Jean Baudrillard / John Bordley Rawls | 238 |
| Robert Nozick / Michael J. Sandel | 239 |
| Simone de Beauvoir / Judith p. Butler | 240 |
| Edward Wadie Said / Antonio Negri | 241 |
| ► Giải thích thuật ngữ | |
| Langue / Parole - Saussure | 242 |
| Significant / Signifie - Saussure | 243 |
| Tính tùy tiện của ngôn ngữ - Saussure | 244 |
| Hiện tượng học - Husserl | 246 |
| Truy nguyên hiện tượng học - Husserl | 248 |
| Epoché- Husserl | 250 |
| Ý hướng tính - Husserl | 252 |
| Noesis I Noema - Husserl | 253 |
| Liên chủ quan - Husserl | 254 |
| Bản thể luận - Heidegger | 256 |
| Sẽ đến / Đã tồn tại - Heidegger | 257 |
| Hữu tại thể (dasein) - Heidegger | 258 |
| Tồn-tại-trong-thế-giới (being in the world) - Heidegger | 259 |
| Das man (người ta)- Heidegger | 260 |
| Bị-ném-vào (geworfenheit) - Heidegger | 261 |
| Tồn tại hướng đến cái chết - Heidegger | 262 |
| Tinh huống giới hạn - Jaspers | 264 |
| II y a - Levinas | 266 |
| Gương mặt - Levinas | 268 |
| Lí thuyết ánh xạ ngôn ngữ - Wittgenstein | 270 |
| Trò chơi ngôn ngữ - Wittgenstein | 272 |
| Sự giống nhau trong gia đình - Wittgenstein | 274 |
| Triết học phân tích - Wittgenstein | 276 |
| Chủ nghĩa thực chứng logic - Carnap | 278 |
| Khả năng phản nghiệm - Popper | 280 |
| Hệ hình (paradigm) - Kuhn | 282 |
| Lí tính công cụ - Horkheimer | 284 |
| Lí tính đối thoại - Habermas | 286 |
| Chủ nghĩa toàn trị - Arendt | 287 |
| Hiện sinh có trước bản chất - Sartre | 288 |
| Con người bị kết án phải tự do - Sartre | 289 |
| Tồn-tại-tự-mình / Tồn-tại-cho-mình - Sartre | 290 |
| Dấn thân (engagement) - Sartre | 292 |
| Sơ đồ cơ thể - Merleau-Ponty | 294 |
| “Xác thịt” - Merleau-Ponty | 296 |
| Chủ nghĩa cấu trúc (Structuralism) - Lévi-Strauss | 298 |
| Tư duy hoang dã - Lévi-Strauss | 300 |
| Chủ nghĩa cộng đồng (Communitarianism) - Sandel | 305 |
| Chủ nghĩa hậu cấu trúc - Derrida | 306 |
| Hậu hiện đại - Lyotard | 307 |
| Nguyên lí khác biệt - Baudrillard | 308 |
| Simulacra - Baudrillard | 310 |
| Episteme - Foucault | 312 |
| Sự kết thúc của con người - Foucault | 314 |
| Sinh-chính trị (biopolitics) - Foucault | 315 |
| Panopticon - Foucault | 316 |
| Đối lập nhị phân - Derrida | 318 |
| Giải cấu trúc - Derrida | 320 |
| Trì biệt - Derrida | 322 |
| Cây (tree) / Thân rễ (rhizome) - Deleuze | 324 |
| Schizo / Parano - Deleuze | 326 |
| Nomad - Deleuze | 328 |
| Chủ nghĩa nữ quyền (Feminism) - Beauvoir | 330 |
| Giới (gender) - Butler | 331 |
| Đông phương luận (Orientalism) - Said | 332 |
| "Đế chế” - Negri | 334 |
| Multitude (quần chúng) - Negri | 336 |
| Đạo đức sinh học / Đạo đức môi trường | 338 |
| Lời cuối sách | 340 |
| Tài liệu tham khảo | 342 |
| Chỉ mục | 345 |