Triết học tự cổ chí kim
Phụ đề: Trường phái, triết gia, thuật ngữ cùng những minh hoạ sống động
Tác giả: Masato Tanaka, Tetsuya Saito
Ký hiệu tác giả: TA-M
Dịch giả: Nguyễn Quốc Vương, Phùng Xuân Trà
DDC: 109 - Lịch sử triết học theo địa lý, thời gian và nhân vật
Ngôn ngữ: Việt
Số cuốn: 1

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 617BC0014555
Nhà xuất bản: Kim Đồng
Năm xuất bản: 2021
Khổ sách: 21
Số trang: 344
Kho sách: Ban Triết
Tình trạng: Hiện có
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Cách sử dụng cuốn sách này 12
CỔ ĐẠI  
► Niên biểu Các triết gia thời cổ đọi 16
► Giới thiệu triết gia  
Thales xứ Miletus / Pythagoras 18
Heraclitus / Parmenides 19
Protagoras / Gorgias 20
Socrates / Democritus 21
Plato / Aristotle 22
Zeno xứ Citium / Epicurus 23
► Giải thích thuật ngữ  
Mythos - Thales 24
Logos - Thales 25
Triết học tự nhiên - Thales 26
Arche - Thales 28
Vạn vật đều chảy trôi (panta rhei) - Heraclitus 29
Thứ gì có thì có. Thứ gì không có thì không thể có - Parmenides 30
Thuyết nguyên tử - Democritus 31
Con người là thước đo vạn vật - Protagoras 32
Nhà ngụy biện - Gorgias 34
Biết rằng mình không biết gì - Socrates 36
Tri thức và đạo đức là một - Socrates 37
Phương pháp đặt câu hỏi - Socrates 38
Chăm sóc tâm hồn - Socrates 40
Arete - Socrates 42
Không chỉ sống, mà còn phải sống tốt - Socrates 43
Doxa - Plato 44
Episteme - Plato 45
Ý niệm (idea) - Plato 46
Thế giới ý niệm / Thế giới hiện tượng - Plato 48
Thuyết hổi tưởng (Anamnesis) - Plato 50
Eros - Plato 51
Ngụ ngôn về cái hang - Plato 52
Thuyết ba phần của linh hồn - Plato 54
Bốn nhân đức trụ - Plato 55
Vị vua hiền triết - Plato 56
Quốc gia lí tưởng - Plato 57
Hình thức (eidos) / Vật chất (hyle) - Aristotle 58
Tiềm nâng (dunamis) / Thực tế(energeia) - Aristotle 60
Thuyết bốn nguyên nhân - Aristotle 61
Siêu hình học (Metaphysica) - Aristotle 62
Teoría - Aristotle 64
Nhân đức thuộc trí tuệ / Nhân đức thuộc luân lí - Aristotle 65
Chiết trung - Aristotle 66
Philia - Aristotle 67
Công lí - Aristotle 68
Chủ nghĩa khắc kỉ - Zeno 70
Chủ nghĩa Epicurus - Epicurus 72
TRUNG CỔ  
► Niên biểu Các triết gia thời Trung cổ 76
► Giới thiệu triết gia  
Aurelius Augustinus / Anselm thành Canterbury 78
Thomas Aquinas / William xứ Ockham 79
► Giải thích thuật ngữ  
Agape - Jesus Christ 80
Triết học giáo phụ - Augustinus 82
Triết học kinh viện - Thomas Aquinas 84
Trang luận về cái phổ quát - Anselm 86
Dao cạo của Ockham - Ockham 88
CẬN ĐẠI  
► Niên biểu Các triết gia thời Cận đại 92
► Giới thiệu triết gia  
Francis Bacon / John Locke 94
George Berkeley / David Hume 95
René Descartes / Baruch de Spinoza 96
Gottfried Leibniz / Thomas Hobbes 97
Charles-Louis de Montesquieu / Jean-Jacques Rousseau 98
Michel de Montaigne / Blaise Pascal 99
► Giải thích thuật ngữ  
Tri thức là sức mạnh - Bacon 100
Chủ nghĩa kinh nghiệm Anh - Bacon 101
Ngẫu tượng (idola) - Bacon 102
Phương pháp quy nạp - Bacon 104
Phương pháp diễn dịch - Descartes 105
Thuyết duy lí lục địa - Descartes 106
Tôi tư duy nên tôi tồn tại (Cogito ergo sum) - Descartes 108
Bằng chứng về sự tồn tại của Chúa - Descartes 110
Ý niệm bẩm sinh 112
Chủ quan / Khách quan - Descartes 113
Thuyết nhị nguyên - Descartes 114
Phần mở rộng - Descartes 115
Thuyết phiếm thần - Spinoza 116
Nhìn mọi thứ dưới góc độ vĩnh cửu - Spinoza 118
Monad - Leibniz 120
Sự hài hòa tiên định - Leibniz 121
Nguyên tắc đủ lí do - Leibniz 122
Tabula rasa - Locke 123
Ý niệm đơn / Ý niệm phức - Locke 124
Đặc tính sơ cấp / Đặc tính thứ cấp - Locke 125
Tồn tại nghĩa là được nhận thức bằng tri giác - Berkeley 126
Bó tri giác 128
Quan hệ nhân quả - Hume 130
Thực thể - Descartes 132
Nhộn thức luận - Locke 133
Nhà đạo đức (moralist) - Montaigne 134
Con người là cây sậy biết suy nghĩ - Pascal 136
Tư duy trực giác - Pascal 137
Leviathan - Hobbes 138
Quyền phản kháng - Locke 140
Ý chí chung - Rousseau 141
Phong trào Khai sáng - Locke 142
HẬU KÌ CẬN ĐẠI  
► Niên biểu Các triết gia thời hậu kì Cận đại 146
► Giới thiệu triết gia  
Adam Smith / Immanuel Kant 148
Gottlieb Fichte / Friedrich Schelling 149
Georg Hegel / Arthur Schopenhauer 150
Soren Kierkegaard / Karl Marx 151
Friedrich Nietzsche / Jeremy Bentham 152
John Stuart Mill / Charles Sanders Peirce 153
William James / John Dewey 154
Sigmund Freud / Carl Gustav Jung 155
► Giải thích thuật ngữ  
A priori - Kant 156
Vật tự thân - Kant 158
Phạm trù - Kant 160
Hiện tượng - Kant 161
Cách mạng Copernicus - Kant 162
Sự tự mâu thuẫn của lí tính - Kant 163
Nguyên tắc đạo đức - Kant 164
Mệnh lệnh nhất quyết - Kant 165
Thế giới hiện tượng / Thế giới khả niệm - Kant 166
Lí tính lí thuyết / Lí tính thực hành - Kant 167
Châm ngôn - Kant 168
Tự trị - Kant 169
Vương quốc mục đích - Kant 170
Triết học phê phán - Kant 171
Chủ nghĩa duy tâm Đức - Hegel 172
Tinh thần tuyệt đối - Hegel 173
Phép biện chứng - Hegel 174
Lịch sử - Hegel 176
Đời sống đạo đức - Hegel 178
Gia đình / Xã hội dân sự / Quốc gia - Hegel 179
Chủ nghĩa bi quan (Pessimism) - Schopenhauer 180
Cái đó hay cái này - Kierkegaard 182
Chân lí mang tính chủ quan - Kierkegaard 183
Ngoại lệ - Kierkegaard 184
Chủ nghĩa hiện sinh (Existentialism) - Kierkegaard 185
Ba giai đoạn của hiện sinh - Kierkegaard 186
Bàn tay vô hình (của Chúa) - Adam Smith 188
Tự do kinh tế (laissez-faire) - Adam Smith 190
Thuyết công lợi - Bentham 191
Phép tính hạnh phúc - Bentham 192
Nguyên tắc hạnh phúc tối đa - Bentham 193
Chủ nghĩa công lợi định tính - Mill 194
Giai cấp tư sản / Giai cấp công nhân - Marx 195
Quan hệ sản xuất - Marx 196
Tha hóa (lao động) - Marx 198
Đấu tranh giai cấp - Marx 199
Kiến trúc thượng tầng / Cơ sở hạ tầng - Marx 200
Hệ tư tưởng (ideology) - Marx 201
Chủ nghĩa duy vật lịch sử - Marx 202
Chủ nghĩa duy tâm - Hegel 204
Chủ nghĩa duy vật - Marx 205
Chủ nghĩa hư vô (Nihilism) - Nietzsche 206
Ressentiment - Nietzsche 208
Đạo đức nô lệ - Nietzsche 210
Ý chí quyền lực - Nietzsche 212
Chủ nghĩa quan điểm (Perspectivism) - Nietzsche 213
Vĩnh cửu luân hồi - Nietzsche 214
Siêu nhân - Nietzsche 216
Chủ nghĩa thực dụng (Pragmatism) - Peirce  218
Vô thức - Freud 220
Bản năng (id) / Bản ngã (ego) / Siêu ngã (super-ego) - Freud 221
Eros / Thanatos - Freud 222
Vô thức tập thể - Jung 223
HIỆN ĐẠI  
► Niên biểu Các triết gia thời hiện đại 226
► Giới thiệu triết gia  
Bertrand Russell / Ludwig Wittgenstein 228
Rudolf Carnap / Karl Popper 229
Thomas Kuhn / Edmund Husserl 230
Martin Heidegger / Karl Jaspers 231
Jean-Paul Sartre / Maurice Merleau-Ponty 232
Max Horkheimer / Jiirgen Habermas 233
Hannah Arendt / Emmanuel Levinas 234
Ferdinand de Saussure / Claude Lévi-Strauss 235
Gilles Deleuze / Michel Foucault 236
Jacques Derrida / Jean-Francois Lyotard 237
Jean Baudrillard / John Bordley Rawls 238
Robert Nozick / Michael J. Sandel 239
Simone de Beauvoir / Judith p. Butler 240
Edward Wadie Said / Antonio Negri 241
► Giải thích thuật ngữ  
Langue / Parole - Saussure 242
Significant / Signifie - Saussure 243
Tính tùy tiện của ngôn ngữ - Saussure 244
Hiện tượng học - Husserl 246
Truy nguyên hiện tượng học - Husserl 248
Epoché- Husserl 250
Ý hướng tính - Husserl 252
Noesis I Noema - Husserl 253
Liên chủ quan - Husserl 254
Bản thể luận - Heidegger 256
Sẽ đến / Đã tồn tại - Heidegger 257
Hữu tại thể (dasein) - Heidegger 258
Tồn-tại-trong-thế-giới (being in the world) - Heidegger 259
Das man (người ta)- Heidegger 260
Bị-ném-vào (geworfenheit) - Heidegger 261
Tồn tại hướng đến cái chết - Heidegger 262
Tinh huống giới hạn - Jaspers 264
II y a - Levinas 266
Gương mặt - Levinas 268
Lí thuyết ánh xạ ngôn ngữ - Wittgenstein 270
Trò chơi ngôn ngữ - Wittgenstein 272
Sự giống nhau trong gia đình - Wittgenstein 274
Triết học phân tích - Wittgenstein 276
Chủ nghĩa thực chứng logic - Carnap 278
Khả năng phản nghiệm - Popper 280
Hệ hình (paradigm) - Kuhn 282
Lí tính công cụ - Horkheimer 284
Lí tính đối thoại - Habermas 286
Chủ nghĩa toàn trị - Arendt 287
Hiện sinh có trước bản chất - Sartre 288
Con người bị kết án phải tự do - Sartre 289
Tồn-tại-tự-mình / Tồn-tại-cho-mình - Sartre 290
Dấn thân (engagement) - Sartre 292
Sơ đồ cơ thể - Merleau-Ponty 294
“Xác thịt” - Merleau-Ponty 296
Chủ nghĩa cấu trúc (Structuralism) - Lévi-Strauss 298
Tư duy hoang dã - Lévi-Strauss 300
Chủ nghĩa cộng đồng (Communitarianism) - Sandel 305
Chủ nghĩa hậu cấu trúc - Derrida 306
Hậu hiện đại - Lyotard 307
Nguyên lí khác biệt - Baudrillard 308
Simulacra - Baudrillard 310
Episteme - Foucault 312
Sự kết thúc của con người - Foucault 314
Sinh-chính trị (biopolitics) - Foucault 315
Panopticon - Foucault 316
Đối lập nhị phân - Derrida 318
Giải cấu trúc - Derrida 320
Trì biệt - Derrida 322
Cây (tree) / Thân rễ (rhizome) - Deleuze 324
Schizo / Parano - Deleuze 326
Nomad - Deleuze 328
Chủ nghĩa nữ quyền (Feminism) - Beauvoir 330
Giới (gender) - Butler 331
Đông phương luận (Orientalism) - Said 332
"Đế chế” - Negri 334
Multitude (quần chúng) - Negri 336
Đạo đức sinh học / Đạo đức môi trường 338
Lời cuối sách 340
Tài liệu tham khảo 342
Chỉ mục 345