Tuyển tập Nguyễn Hiến Lê | |
Phụ đề: | Sử học |
Tác giả: | Nguyễn Quang Thắng |
Ký hiệu tác giả: |
NG-T |
DDC: | 909 - Lịch sử thế giới |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | T2 |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Tựa | 9 |
Tựa (in lần thứ nhất) | 15 |
I. Tình hình nước nhà ở đầu thế kỷ | 19 |
II. Phong trào đông du | 25 |
III. Đông kinh nghĩa thục thành lập | 34 |
IV. Khai trí dạy học | 41 |
V. Soạn sách và bài ca | 48 |
VI. Diễn thuyết | 60 |
VII. Phong trào duy tân | 67 |
VIII. Chấn hưng công thương | 73 |
IX. Khuếch trương nông nghiệp, khai mở | 83 |
X. Phái bạo động | 86 |
XI. Nghĩa thục bị đóng cửa | 91 |
XII. Sau khi tan rã | 100 |
XII. Phong tráo ở Trung và Nam | 110 |
XIV. Kết | 119 |
Phục lục I: Thiết tiền ca | 128 |
Phụ lục II: Ít tài liệu về cụ Cử Lương và đám tang của cụ | 132 |
Phụ lục III: Một giờ với cụ Võ Hoành | 138 |
Sách tham khảo | 143 |
Mục lục II | 272 |
PHẦN THỨ NHẤT: Loài người thời tiền sử | 149 |
Chương I. Con người trong vũ trụ | 149 |
1. Thái dương hệ | 149 |
2. Các hành tinh vệ, vũ trụ | 150 |
3. Tuổi của mặt trời và trái đất | 150 |
4. Kết | 151 |
Chương II. Thuở tạo hóa gây hình | 152 |
1. Chúng ta từ đâu tới | 152 |
2. Thời khai thiên lập địa | 152 |
3. Các sinh vật đã xuất hiện trên trái đất | 153 |
4. Thủy tổ loài người | 154 |
5. Thủy tổ ta hơn những sinh vật khác ở chỗ nào | 155 |
6. Họ tìm ra lửa | 155 |
7. Kết | 156 |
Tóm tắt | 157 |
Chương III. Các thời đại | 158 |
1. Thời tiền sử, thời có sử | 158 |
2. Thời đá đập, thời đá mài, thời kim thuộc | 158 |
3. Kỷ nguyên cơ đốc | 159 |
4. Cách tính năm và thế kỷ | 159 |
Tóm tắt | 160 |
Chương IV. Đời sống loài người thời tiền sử | 162 |
1. Thời đại đá đập | 162 |
2. Thời đại đá mài | 162 |
3. Thời đại kim thuộc | 165 |
4. Đời sống tinh thần thời tiền sử | 165 |
Tóm tắt | 167 |
Kết phần thứ nhất | 168 |
PHẦN THỨ NHÌ. Bình minh hiện ở cận đông | 169 |
Chương I. Cổ Ai Cập | 170 |
1. Xứ Ai Cập là tặng vật sông Nil | 170 |
2. Dân tộc và xã hội Ai Cập | 171 |
3. Lịch sử Ai Cập | 172 |
4. Văn minh Ai Cập | 173 |
a. Tôn giáo | 173 |
b. Kĩ thuật | 174 |
c. Kiến trúc | 174 |
d. Khoa học | 175 |
e. Chữ viết | 175 |
Tóm tắt | 178 |
Chương II. Văn minh miền Mesopotamie | 179 |
1. Miền mesopotamie | 179 |
2. Dân tộc Chaldée và Assyrie | 180 |
3. Văn minh | 180 |
a. Tổ chức xã hội | 180 |
b. Kiến trúc | 180 |
c. Khoa học, văn học | 181 |
d. Chữ viết | 181 |
Tóm tắt | 182 |
Chương III. Dân tộc Hébreux và các con buôn Crète và Phénicie | 183 |
1. Dân tộc Hébreux - Moise - Đạo Do Thái | 183 |
2. Dân tộc Crète | 184 |
3. Dân tộc Phénicie | 185 |
Tóm tắt | 187 |
Kết phân thứ nhì | 188 |
PHẦN THỨ BA. Văn minh Cận đông truyền qua Đông Âu | 189 |
Chương I. Hy Lạp cầm đuốc dẫn đường | 189 |
Lịch sử Hy Lạp | 189 |
1. Dân tộc Hy Lạp chiếm Grèce | 189 |
2. Tính tình của họ | 190 |
3. Các thành thị Hy Lạp | 190 |
4. Thuộc địa của Hy Lạp | 192 |
5. Dân tộc Ba Tư | 192 |
6. Chiến tranh với Ba Tư | 193 |
7. Nội chiến | 193 |
Tóm tắt | 194 |
Chương II. Vua Alexandre | 195 |
1. Vua Philippe - Démosthène | 195 |
2. Vua Alexandre | 196 |
3. Công của Alexandre | 197 |
Tóm tắt | 198 |
Chương III. Văn minh Hy Lạp | 199 |
a. Tôn giáo | 199 |
b. Giáo dục | 199 |
c. Chính trị | 200 |
d. Đời sống | 200 |
e. Kiến trúc - Nghệ thuật | 200 |
g. Khoa học | 200 |
... |