Việt Nam phong tục
Tác giả: Phan Kế Bính
Ký hiệu tác giả: PH-B
DDC: 390.597 - Phong tục, lễ nghi, văn hóa dân gian Việt Nam
Ngôn ngữ: Việt
Số cuốn: 7

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 617BC0000982
Nhà xuất bản: Văn Học
Năm xuất bản: 2011
Khổ sách: 19
Số trang: 474
Kho sách: Ban Triết
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 617BC0002782
Nhà xuất bản: Văn Hóa Thông Tin
Năm xuất bản: 2005
Khổ sách: 19
Số trang: 474
Kho sách: Ban Triết
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 617BC0004717
Nhà xuất bản: Văn Học
Năm xuất bản: 2011
Khổ sách: 19
Số trang: 474
Kho sách: Ban Triết
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 617BC0005006
Nhà xuất bản: Văn Học
Năm xuất bản: 2011
Khổ sách: 19
Số trang: 475
Kho sách: Ban Triết
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 617BC0005219
Nhà xuất bản: Hồng Đức
Năm xuất bản: 2012
Khổ sách: 19
Số trang: 396
Kho sách: Ban Triết
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 617BC0005264
Nhà xuất bản: Văn Học
Năm xuất bản: 2011
Khổ sách: 19
Số trang: 475
Kho sách: Ban Thần
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 617BC0005267
Nhà xuất bản: Văn Học
Năm xuất bản: 2011
Khổ sách: 19
Số trang: 475
Kho sách: Ban Thần
Tình trạng: Hiện có
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Tựa 7
Thiên thứ nhất: NÓI VỀ PHONG TỤC TRONG GIA TỘC 9
I. Cha mẹ với con 10
II. Anh em, Chị em 17
III. Thân thuộc 21
IV. Phụng sự tổ tông 24
V. Đạo làm con 29
VI. Thượng thọ 31
VII. Sinh nhật 32
VIII. Thần hoàng 33
IX. Tang ma 34
X. Cải táng 45
XI. Kỵ nhật 48
XII. Tứ thời tiết lập 50
XIII. Giá thú 65
XIV. Vợ chồng 74
XV. Vợ lẽ 82
XVI. Cầu tự 85
XVII. Nuôi nghĩa tử 87
Thiên thứ nhì: NÓI VỀ PHONG TỤC HƯƠNG ĐẢNG 91
I. Sự thần 92
II. Việc tế tự 98
III. Nhập tịch 106
IV. Đại hội 111
V. Lễ kỳ an 131
VI. Chùa chiền 136
VII. Văn từ văn chỉ 141
VIII. Ký hậu 144
IX. Công quán 147
X. Am chúng sinh 148
XI. Ngôi thứ 153
XII. Viên chức 163
XIII. Hương ẩm 170
XIV.Lễ khao vọng 173
XV.Lệ kính biếu 176
XVI. Đăng khoa 177
XVII. Cáo sắc phong tặng 183
XVIII. Bầu cử lý dịch 190
XIX. Thuế khóa 193
XX. Binh lính 195
XXI. Tạp dịch 200
XXII. Hương học 207
XXIII. Khoán ước 211
XXIV. Việc hiếu 213
XXV. Việc hỉ 217
XXVI. Lệ khánh điếu 218
XXIX. Nghĩa sương 221
XXX. Hội chư bà 228
XXXI. Hội tư cấp 230
XXXII. Hội bách nghệ 235
XXXIII. Tuần đinh 237
XXXIV. Đạc phu 239
Thiên thứ ba: NÓI VỀ PHONG TỤC XÃ HỘI 241
I. Vua tôi 242
II. Thầy trò 246
III. Bầu bạn 249
IV. Quan dân 253
V. Chủ khách 257
VI. Chủ nhà, người ở 260
VII. Dâu gia 261
VIII. Nho giáo 263
IX. Phật giáo 270
X. Lão tử giáo 278
XI. Gia Tô giáo 281
XII. Chính trị 288
XIII. Văn chương 293
XIV. Khoa cử 310
XV. Võ nghệ 318
XVI. Nghề làm ruộng 323
XVII. Nghề nuôi tằm 327
XVIII. Nghề bách công 332
XIX. Nghề buôn bán 335
XX. Y dược 340
XXI. Bốc phệ 346
XXII. Địa lý 354
XXIII. Toán số 359
XXIV. Tướng thuật 366
XXV. Phù thủy 375
XXVI. Thanh đồng 378
XXVII. Đồng cốt 383
XXVIII. Cô hồn 387
XXIX. Các cách chiêm đoán 389
XXX. Các cách chiêm nghiệm 399
XXXI. Xem ngày kén giờ 403
XXXII. Các việc kiêng kỵ 408
XXXIII. Các phương thuật 412
XXXIV. Tính tình 416
XXXV. Thanh âm ngôn ngữ 422
XXXVI. Cách ẩm thực 431
XXXVII. Cách phục sức 435
XXXVIII. Cư sở 439
XXXIX. Để tóc 443
XL. Nhuộm răng 445
XLI. Ăn trầu 447
XLII. Hút thuốc lào 450
XLIII. Hát xẩm 452
XLIV. Hát ả đào 453
XLV. Hát tuồng 457
XLVI. Cuộc tiêu khiển 460
XLVII. Cuộc cờ bạc 466