Phong tục làng xóm Việt Nam
Tác giả: Nhất Thanh, Vũ Văn Khiếu
Ký hiệu tác giả: NH-T
DDC: 390.597 - Phong tục, lễ nghi, văn hóa dân gian Việt Nam
Ngôn ngữ: Việt
Số cuốn: 5

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 617BC0001865
Nhà xuất bản: Phương Đông
Năm xuất bản: 2005
Khổ sách: 20
Số trang: 502
Kho sách: Kho A (Ban Triết)
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 617BC0004716
Nhà xuất bản: Phương Đông
Năm xuất bản: 2005
Khổ sách: 20
Số trang: 502
Kho sách: Kho A (Ban Triết)
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 617BC0005206
Nhà xuất bản: Phương Đông
Năm xuất bản: 2005
Khổ sách: 20
Số trang: 502
Kho sách: Kho A (Ban Triết)
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 617BC0005340
Nhà xuất bản: Phương Đông
Năm xuất bản: 2005
Khổ sách: 20
Số trang: 502
Kho sách: Kho A (Ban Triết)
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 617BC0005341
Nhà xuất bản: Phương Đông
Năm xuất bản: 2005
Khổ sách: 20
Số trang: 502
Kho sách: Kho B (Ban Thần)
Tình trạng: Hiện có
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Tựa 7
CHƯƠNG I: SINH CON  
- Đổ cung long - chạm cung long 16
- Giư gìn - kiêng khem 17
- Đầu thai, thác sinh, hóa sinh 21
- Đặt tên 22
- Chữ lót 30
- Tên hiệu, tên tự, tên thụy 33
- Tục kiêng tên 35
- Kiêng nói tục 42
CHƯƠNG II: HÌNH DÁNG  
- Xâm mình 48
- Nhuộm răng 48
- Để móng tay 50
- Cắt tóc 51
- Tướng mạo 53
CHƯƠNG III: TÍNH TÌNH  
CHƯƠNG IV: THỨC ĂN  
- Rau 79
- Canh 80
- Thịt heo 81
- Mắm 82
- Tương 84
- Cỗ bàn 86
- Thịt trâu 88
- Thịt chó 88
- Thịt mèo, thịt chuột 91
- Thịt loài cầm 94
- Yến sào 96
- Tôm cá lươn 97
- Ba ba - Rùa 100
- Ếch 101
- Ốc sò 101
- Rắn trăn 102
- Cơm 104
- Xôi 105
- Cháo 106
- Các thứ bánh 107
- Kẹo mứt 110
- Chè 110
- Bữa ăn 111
- Ăn chay 116
CHƯƠNG V: ĐỒ UỐNG  
- Trà tươi 119
- Trà nụ 120
- Trà mạn 121
- Nước vối 122
- Hồng mai 122
- Nước quế 123
- Trà tàu 123
- Rượu 130
CHƯƠNG VI: TRẦU, THUỐC LÀO, THUỐC LÁ, THUỐC PHIỆN  
- Trầu 138
- Thuốc lào, thuốc lá 143
- Thuốc phiện 147
CHƯƠNG VII: THUỐC THANG  
- Vệ sinh 159
- Cách trị bệnh 162
Lịch sử y dược Việt Nam 173
- Tẩm quất 178
CHƯƠNG VIII: ÁO QUẦN Y PHỤC DÂN NGHÈO 189
- Khố 189
- Váy 191
- Yếm 199
- Áo cộc, áo dài 202
- Áo quần đàn ông 204
- Giầy - dép - guốc 206
- Khăn chít đầu 209
- Ô, nón, quạt 211
- Đồ trang sức 216
- Lễ phục 217
CHƯƠNG IX: NHÀ Ở  
- Các cách kiến trúc 220
- Sân, vườn, ao 231
- Vườn cảnh 232
- Cách xếp đặt bày biện trong nhà 238
- Giường chiếu 242
- Nghề dệt chiếu 244
- Đèn đuốc 245
CHƯƠNG X: GIA TỘC  
- Gia đình 249
- Họ nội 253
- Họ ngoại 254
- Tinh thần gia tộc 255
- Thờ cúng tổ tiên 261
- Nhà thờ, đồ thờ 264
- Hoành phi, câu đối thờ 269
- Tộc phả, gia phả 274
- Của hương hỏa 278
- Ruộng kỵ 278
- Mua hậu 279
- Cúng gia tiên 281
- Cúng giỗ 282
- Cách thức làm lễ 283
NHỮNG LỄ TẾT TRONG MỘT NĂM (CÓ CÚNG GIA TIÊN) 286
- Tết Nguyên Đán 286
- Sửa soạn Tết 288
- Biếu Tết 289
- Mấy ngày trước Tết 290
- Cây nêu 291
- Đêm giao thừa, lễ trừ tịch 292
- Súc sắc súc sẻ 293
- Của vào như nước 294
- Lễ chùa, đèn, miếu, hái lộc 295
- Xông nhà, xông đất 295
- Đi lễ Tết 297
- Mừng tuổi, mở hàng 299
- Những điều kiêng kỵ 299
- Hóa vàng 300
- Xuất hành 301
- Khai bút 302
- Khai ân 303
- Tốt Thanh Minh 303
- Tết Đoan ngọ 304
- Tết Trung nguyên 306
- Tết Trung thu 307
- Tết cơm mới tháng mười 309
- Chạp Ông Công 310
- Đạo hiếu 312
- Mừng thọ 318
- Dễ 319
CHƯƠNG XI : LẤY VỢ LẤY CHỒNG  
- Khái thuyết 320
- Môi giới 333
- Hôn lễ 334
- Chạm ngỏ 336
- Ăn hỏi 336
- Gởi rể 340
- Cưới chạy tang 324
- Cheo 342
- Thách cưới 349
- Cỗ cưới 352
- Đám cưới 353
- Tế Tơ Hồng 360
- Tháng Ngâu 365
- Lăng loàn 366
- Lại mặt 368
- Rẫy vợ 369
- Chế độ đa thê 372
- Nàng hầu 378
- Nô tỳ 382
- Nàng dâu Mẹ chồng 384
CHƯƠNG XII : MA CHAY  390
- Sửa soạn cho lúc chết 390
- Những nghi thức về tang lê  394
- Hú vía 396
- Mộc dục 396
- Hồn bạch 397
- Tang chủ và chủ phụ 398
- Tướng lễ hộ tang tư thư tư hòa 398
- Cáo phó 398
- Thị quan  399
- Phạm hàm  399
- Liệm 400
- Nhập quan 400
- Thiết linh sàng linh tọa 402
- Thành phục 403
- Triêu tịch diện 404
- Kèn giải 404
- Chuyển cữu 405
- Cáo thần đạo lộ 405
- Đưa đám 406
- Nghi thức phát dẫn  406
- Nhà trạm  412
- Hạ huyệt  413
- Rước về 415
- Tế ngu  415
- Viếng mộ  418
- Lễ mát nhà  418
- Nhà mồ 418
- Cúng cơm 419
- Thất tất 419
- Tiểu tường 420
- Đại tường 421
- Đốt mã 421
- Làm chay 422
- Cải táng 424
- Mộ phần 428
- Đối trướng, Văn tế 431
- Câu đối 431
- Văn tế cha 435
- Văn tế mẹ 436
- Văn tế Francis Garnier    445
- Để tang  446
- Năm hạng áo tang 447
- Thời hạn để tang   
CHƯƠNG XIII : LÀNG XÓM   
- Nguồn gốc của làng xóm 455
- Tên các làng xóm  457
- Phe Giáp  460
- Tư văn 462
- Phường nhạc   464
- Việc quản trị làng xóm 465
- Xã quan xã sử xã tư 466
- Lý trưởng, Phó lý, Trưong Tuần 467
- Tiên chỉ, Thứ chỉ 469
- Kỳ mục  470
- Tài chánh của làng xóm 471
- Ngôi thứ trong làng 473
- Khao vọng  479
- Lên lão 485
- Yến lão  488
- Tổ chức hành chánh 491