| Lịch sử triết học và các luận đề | |
| Nguyên tác: | Philosophy - History and problem |
| Tác giả: | Samuel Enoch Stumpf |
| Ký hiệu tác giả: |
ST-S |
| Dịch giả: | Lưu Văn Hy, P. Đỗ Văn Thuấn |
| DDC: | 109 - Lịch sử triết học theo địa lý, thời gian và nhân vật |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 6 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Lời tựa | 5 |
| PHẦN I: LỊCH SỬ TRIẾT HỌC PHƯƠNG TÂY | 7 |
| CHƯƠNG 1: THỜI CỔ ĐẠI | 9 |
| 1.Các nhà triết học trước thời Socrates: triết học và trật tự tự nhiên | 9 |
| 2.Socrates và các nhà ngụy biện: Vấn đề chân lý và cái thiện | 31 |
| 3.Plato | 44 |
| 4.Aristotle | 70 |
| 5.Triết học cổ điển sau thời Aristotle | 93 |
| CHƯƠNG 2: THỜI TRUNG CỔ | 112 |
| 6.Triết học Kitô giáo của Thánh Augustine | 112 |
| 7.Triết học thời đại đen tối: Boethius, mạo Dionysius, Erigena | 126 |
| 8.Các phát biểu ban đầu về các vấn đề lớn của triết học | 133 |
| 9.Đỉnh cao của triết học Trung cổ: hệ thống kinh viện của Thánh Thomas Aquinas | 145 |
| CHƯƠNG 3: THỜI CẬN ĐẠI | 166 |
| 10.Bước đệm thời Phục hưng, các yếu tố ban đầu | 166 |
| 11.Những người ủng hộ phương pháp khoa học: Bacon và Hobbes | 179 |
| 12.Chủ nghĩa duy lý tại châu Âu lục địa: Descartes, Spinoza và Leibniz | 191 |
| 13.Chủ nghĩa duy nghiệm ở Anh: Locke, Berkeley và Hume | 214 |
| 14.Rousseau: con người lãng mạn giữa thời đại lý trí | 235 |
| 15.Kant: nhà phê phán trung gian giữa chủ nghĩa giáo điều và chủ nghĩa hoài nghi | 242 |
| 16.Hegel: chủ nghĩa duy tâm tuyệt đối | 264 |
| 17.Schopenhauer: nhà tiên tri của chủ nghĩa bi quan | 276 |
| 18.Comte: sự ra đời của chủ nghĩa thực chứng ở Pháp | 285 |
| 19.Thuyết vị lợi của Bentham va Mill | 292 |
| CHƯƠNG 4: THỜI HIỆN ĐẠI | 305 |
| 20.Chủ nghĩa thực dụng | 305 |
| 21.Karl Marx: chủ nghĩa duy vật biện chứng | 320 |
| 22.Nietzsche | 334 |
| 23.Hai nhà siêu hình học thế kỷ XX: Bergson và Whitehead | 342 |
| 24.Triết học phân tích | 354 |
| 25.Chủ nghĩa hiện sinh | 379 |
| PHẦN II: CÁC VẤN ĐỀ TRIẾT HỌC | 413 |
| NHẬP MÔN TRIẾT HỌC: PHƯƠNG PHÁP SOCRATES | 415 |
| 1.Vấn đề định nghĩa | 417 |
| 2.Vấn đề giải thích | 427 |
| 3.Vấn đề nhất quán tri thức và đạo đức | 437 |
| CHƯƠNG 1: BẢN CHẤT CỦA TRI THỨC | 446 |
| 4.Những khởi điểm của tri thức | 450 |
| 5.Vươn lên tri thức đích thực | 454 |
| 6.Sự chắc chắn và những giới hạn của hoài nghi | 461 |
| 7.Nguồn gốc mọi ý tưởng của chúng ta trong kinh nghiệm | 467 |
| 8.Chủ nghĩa duy nghiệm và các giới hạn của tri thức | 471 |
| 9.Có thể có tri thức như thế nào? | 475 |
| 10.Thuyết thực dụng và công việc suy nghĩ | 482 |
| CHƯƠNG 2: NGUYÊN TỬ ĐỐI LẠI Ý NIỆM | 486 |
| 11.Vật chất và không gian | 488 |
| 12.Thực tại đích thực là ý thức, không phải vật chất | 493 |
| CHƯƠNG 3: VỀ SỰ HIỆN HỮU CỦA THƯỢNG ĐẾ | 497 |
| 13.Luận cứ bản thể học | 500 |
| 14.Chứng minh sự hiện hữu của Thượng đế qua kinh nghiệm | 504 |
| 15.Bác bỏ chứng minh dựa trên mục đích chế tạo | 506 |
| 16.Thượng đế và vấn đề cái ác | 511 |
| CHƯƠNG 4: CÁC LÝ THUYẾT ĐẠO ĐỨC HỌC | 515 |
| 17.Đạo đức học trên bản tính con người | 517 |
| 18.Tình yêu Thiên Chúa như là cái thiện cao nhất | 521 |
| 19.Mệnh lệnh tuyệt đối | 524 |
| 20.Tính toán vị lợi về sướng và khổ | 529 |
| 21.Đảo lộn các giá trị | 533 |
| 22.Có một tiếng nói đặc trưng nữ tính để định nghĩa đạo đức không? | 538 |
| 23.Có một chuẩn mực đạo đức không? | 541 |
| CHƯƠNG 5: VỀ TỰ DO CỦA Ý CHÍ | 544 |
| 24.Làm thế nào chúng ta có thể cắt nghĩa các phán đoán hối tiếc | 546 |
| 25.Con người như những con rối được điều khiển | 550 |
| 26.Thuyết tất định có hòa hợp với tự do của ý chí? | 553 |
| 27.Tự do của ý chí | 559 |
| CHƯƠNG 26: TRIẾT HỌC CHÍNH TRỊ | 564 |
| 28.Cơ sở tự nhiên của xã hội | 566 |
| 29.Hậu quả chính trị của sự khác biệt sinh học | 569 |
| 30.Các chiều kích đạo đức của luật | 579 |
| 31.Nền tảng của quyền bính tối cao | 583 |
| 32.Các quyền tự nhiên và xã hội dân sự | 586 |
| 33.Cá nhân và các giới hạn của chính quyền | 589 |
| 34.Xung đột các quyền lợi giai cấp | 592 |
| 35.Công bằng như là không thiên vị | 596 |
| CHƯƠNG 7: KHÁM PHÁ BẢN TÍNH CON NGƯỜI: TINH THẦN VÀ THỂ XÁC | 599 |
| 36.sự phân biệt giữa tinh thần và thể xác | 601 |
| 37.Huyền thoại của Descartes | 604 |
| 38.Vấn đề tinh thần - thân xác một quan niệm hiện đại | 608 |
| 39.Tinh thần có tồn tại sau cái chết không? | 613 |
| CHƯƠNG 8: VẤN ĐỀ ĐỊNH MỆNH CON NGƯỜI | 622 |
| 40."Mục đích cuộc đời là gì?" | 624 |
| 41.Một quan niệm đạo đức - tôn giáo về đời sống | 628 |
| 42.Không có một ý định to lớn hay một định mệnh to lớn nào cả | 631 |
| 43.Thân phận con người | 633 |
| TỪ VỰNG | 636 |
| BẢNG ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ VIỆT - ANH | 642 |
| PHỤ LỤC | 649 |