Phụng vụ giờ kinh - Cho con cất tiếng ngợi khen Ngài | |
Tác giả: | Lm. Giuse Phạm Đình Ái, SSS |
Ký hiệu tác giả: |
PH-A |
DDC: | 264.020 5 - Lịch sử và ý nghĩa các nghi thức trong Phụng vụ |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
CÁC CHỮ VIỂT TẮT | 5 |
LỜI NÓI ĐẦU | 7 |
CHƯƠNG 1: NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN | 11 |
I. SÁCH NGUYỆN - SÁCH NHẬT TỤNG | 11 |
II. PHỤNG VỤ GIỜ KINH - THẦN VỤ | 13 |
III. CHỦ THỂ | 14 |
IV. CÁC GIỜ KINH | 15 |
V. MỤC ĐÍCH | 17 |
CHƯƠNG II: LỊCH SỬ | 19 |
I. LỐI CẦU NGUYỆN CỦA DO THÁI | 19 |
A. Nhịp độ cầu nguyện | 20 |
B. Phụng vụ đền thờ Phụng vụ Hội đường | 24 |
II. GƯƠNG CHÚA GIÊSU | 30 |
A. Đức Giêsu cầu nguyện | 30 |
B. Đức Giêsu dạy cầu nguyện | 33 |
III. GIÁO HỘI CẦU NGUYỆN | 34 |
A. Giáo Hội thời sơ khai | 34 |
B. Phát triển Giờ kinh chung: thế kỷ IV-VI | 43 |
C. Những phát triển vào thời Trung cổ | 58 |
D. Từ Trento đến Vatican II | 75 |
E. Canh tân Thần vụ của Vatican II | 87 |
F. Những văn kiện hậu Vatican II | 92 |
CHƯƠNG III: THẦN HỌC VÀ LINH ĐẠO | 95 |
I. BẢN CHẤT CỦA PHỤNG VỤ GIỜ KINH | 95 |
A. Lời kinh cộng đồng và công cộng | 95 |
B. Lời kinh ca ngợi và cảm tạ | 97 |
C. Lời kinh hàng ngày | 99 |
II. THẦN HỌC PHỤNG VỤ GIỜ KINH | 102 |
A. Phụng vụ Giờ kinh - Mầu nhiệm Chúa Ba Ngôi | 103 |
B. Phụng vụ Giờ kinh - Mầu nhiệm Chúa Kitô | 107 |
C. Phụng vụ Giờ kinh Mầu nhiệm Giáo Hội | 110 |
III. LINH ĐẠO CỦA PHỤNG VỤ GIỜ KINH | 113 |
CHƯƠNG IV: CÁC YẾU TỐ CỦA PHỤNG VỤ GIỜ KINH | 117 |
I. THÁNH VỊNH | 117 |
A. Tên thánh vịnh | 118 |
B. Tác giả và niên hiệu biên tập | 121 |
C. Đánh số thánh vịnh | 123 |
D. Cấu trúc Sách các thánh vịnh | 124 |
E. Các thể loại văn chương | 129 |
F. Các chủ đề lớn của Bộ thánh vịnh | 147 |
G. Sử dụng thánh vịnh trong đời sống dân Chúa | 155 |
H. Thánh vịnh trong kinh nguyện của Giáo Hội | 156 |
II. CÁC YỂU TỐ ĐI LIỀN VỚI THÁNH VỊNH | 159 |
A. Tựa đề | 161 |
B. Lời tổng nguyện sau mỗi thánh vịnh | 162 |
C. Điệp ca thánh vịnh | 163 |
III. THÁNH CA | 165 |
A. Thánh ca Cựu ước | 167 |
B. Thánh ca Tin Mừng | 170 |
C. Những thánh ca Tân ước khác | 171 |
IV. THÁNH THI | 172 |
A. Tên gọi - Tác giả | 172 |
B. Những bước khởi đầu của thánh thi | 174 |
C. Thánh thi theo đúng nghĩa | 175 |
V. CÁC BÀI ĐỌC | 182 |
A. Bài đọc Thánh Kinh | 182 |
B. Bài đọc Giáo phụ và văn sĩ | 186 |
C. Bài đọc về các thánh | 189 |
VI. LỜI CHUYỂN CẦU - LỜI NGUYỆN CỦA CHỦ SỰ | 191 |
A. Lời chuyển cầu | 191 |
B. Kinh Lạy Cha | 193 |
C. Lời nguyện của chủ tọa | 194 |
VII. GIÁO ĐẦU | 197 |
VIII. THINH LẶNG | 198 |
CHƯƠNG V: CÁC GIỜ KINH HIỆN NAY | 201 |
I. KINH SÁCH | 202 |
A. Lịch sử | 202 |
B. Cấu trúc & Thứ tự | 208 |
C. Kinh Sách với buổi Canh thức | 209 |
II. KINH SÁNG | 212 |
A. Tên gọi | 212 |
B. Biểu tượng | 214 |
C. Lịch sử | 215 |
D. Thành tố - Đặc tính | 218 |
III. KINH CHIỀU | 223 |
A. Tên gọi | 223 |
B. Biểu tượng - Đặc tính | 224 |
C. Lịch sử - Cấu trúc | 227 |
IV. KINH TRƯA | 232 |
A. Tổng quát | 232 |
B. Trước Công đồng Vatican II | 235 |
C. Sau Công đồng Vatican II | 240 |
V. KINH TỐI | 243 |
A. Tên gọi | 241 |
B. Lịch sử | 243 |
C. Cấu trúc - Chủ đề | 248 |
CHƯƠNG VI: THỰC HÀNH | 253 |
I. BỔN PHẬN | 253 |
A. Phạm vi | 253 |
B. Miễn đọc | 256 |
II. THỜI KHẮC | 257 |
A. Kinh Sách | 257 |
B. Kinh Sáng - Kinh Chiều | 257 |
C. Kinh Giữa | 257 |
D. Kinh Tối | 258 |
III. CỐ ĐỊNH - UYỂN CHUYẾN TUỲ CHỌN | 258 |
A. Bản văn - Công thức | 258 |
B. Điệp ca | 261 |
C. Bài đọc | 261 |
D. Xướng đáp | 261 |
E. Lời [chuyển] cầu | 262 |
IV. CÁCH THỨC ĐỌC HOẶC HÁT THÁNH VỊNH | 262 |
A. Thánh vịnh là những bài thơ | 262 |
B. Cách thức hát thánh vịnh | 263 |
C. Hát Thần vụ | 264 |
D. Thứ tự ưu tiên hát | 266 |
V. NHỮNG NHÂN TỐ TRONG CỬ HÀNH | 266 |
A. Vị chủ toạ | 267 |
B. Xướng viên | 269 |
C. Cộng đoàn | 271 |
VI. DẤU THÁNH GIÁ | 271 |
VII. TƯ THẾ KHI CỬ HÀNH | 273 |
A. Đứng | 274 |
B. Ngồi | 278 |
C. Cúi mình/ cúi đầu | 280 |
VIII. THINH LẶNG | 281 |
A. Hiến chế Phụng vụ Thánh | 281 |
B. Văn kiện Trình bày và quy định Các Giờ kinh Phụng vụ | 281 |
VII. YẾU TỐ PHỤ | 283 |
A. Tựa đề/ tiêu đề | 283 |
B. Câu trích | 283 |
X. GIỜ KINH THÔNG THƯỜNG | 284 |
A. Kinh Sách | 284 |
B. Kinh Sáng & Kinh Chiều | 292 |
C. Kinh Trưa | 301 |
D. Kinh Tối | 306 |
XI. GIỜ KINH TRỌNG THỂ | 314 |
A. Chủ sự | 315 |
B. Phẩm phục | 315 |
C. Sách nguyện - Sách hát | 315 |
D. Chuẩn bị | 316 |
E. Đoàn rước khai mào | 316 |
F. Diễn tiến nghi thức | 317 |
VIII. GIỜ KINH CẦU CHO TÍN HỮU QUA ĐỜI | 322 |
IX. GIỜ KINH NGOẠI LỊCH | 323 |
X. GIỜ KINH & GIỜ CHẦU THÁNH THÊ | 327 |
A. Chầu Thánh Thể diễn ra ngay lập tức sau Giờ kinh | 327 |
B. Giờ kinh trong giờ chầu Thánh Thể | 328 |
C. Sáng tạo | 328 |
XI. PHỐI HỢP THÁNH LỄ VỚI GIỜ KINH | 329 |
A. Tổng quát | 329 |
B. Quy tắc | 330 |
C. Chi tiết | 331 |
D. Trường họp đặc biệt | 333 |
XII. PHỐI HỢP GIỜ KINH VỚI GIỜ KINH | 334 |
XIII. KINH THẦN VỤ VỚI CÁC MÙA PHỤNG VỤ | 335 |
A. Tam nhật Vượt qua & Bát nhật Phục Sinh | 335 |
B. Mùa Phục Sinh | 336 |
C. Mùa Chay | 337 |
D. Mùa Giáng Sinh | 337 |
E. Mùa Vọng | 338 |
XIV. KINH THẦN VỤ VỚI CÁC NGÀY LỄ | 339 |
A. Tổng quát | 339 |
B. Cụ thể | 340 |
XV. ĐỌC CHUNG - ĐỌC RIÊNG | 343 |
A. Đọc chung | 343 |
B. Đọc riêng | 346 |
PHỤ LỤC | 349 |
TÀI LIỆU THAM KHẢO | 353 |