Phong tục và lễ nghi cổ truyền Việt Nam | |
Tác giả: | Thẩm Định, Chỉnh Lý, Hòa Thượng Thích Thanh Duệ, Lê Thị Uyên, Nguyễn Bích Hằng |
Ký hiệu tác giả: |
TH-D |
DDC: | 390.597 - Phong tục, lễ nghi, văn hóa dân gian Việt Nam |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
CHƯƠNG I: CÁC LỄ TIẾT TRONG NĂM | |
I. Tết Nguyên Đán | 7 |
1. Đôi điều về tết Hà Nội và tết miền nam | 12 |
2. Lễ tục trong ngày tết | 24 |
3. Tục thờ cúng trong dịp tết | 33 |
II. Các lễ tiết khác trong năm | 43 |
1. Tết nguyên tiêu (lễ thượng nguyên) | 43 |
2. Tiết lập xuân (lễ nghênh xuân) | 46 |
3. Tết bánh trôi - bánh chay (tết hàn thực) | 47 |
4. Tiết thanh minh | 48 |
5. Tết mưa dông (lễ phật đản) | 51 |
6. Tết mùng năm tháng năm (tết đoan ngọ) | 52 |
7. Lễ ngâu (Lễ thất tịch) | 55 |
8. Lễ xá tội vong nhân (tết trung nguyên) | 56 |
9. Tết trung thu | 61 |
10. Tết trùng dương (trùng cửu) | 62 |
11. Tết cơm mới (tết hạ nguyên, thường tân) | 63 |
12. Lễ trùng lập | 65 |
13. Lạp tiết | 66 |
14. Tết táo quân | 66 |
III. Những phong tục cuối năm - chuẩn bị đón tết nguyên đán | 68 |
1. Những phiên chợ tết | 68 |
2. Thú chơi hoa quả ngày tết | 70 |
3. Sửa soạn hoa quả ngày tết | 72 |
4. Trang hoàng nhà cửa đón tết | 73 |
5. Gửi lễ | 74 |
6. Biếu tết | 76 |
7. Đòi nợ cuối năm | 77 |
8. Bữa tiệc tất niên | 78 |
9. Sum họp gia đình ngày tết | 79 |
10. Gói bánh giã giò | 80 |
11. Trồng cây nêu | 80 |
12. Thăm mộ gia tiên | 82 |
13. Súc sắc súc sẻ | 82 |
14. Lễ tiễn ông Vải | 84 |
15. Lễ tất niên | 85 |
CHƯƠNG II: LỄ TỤC VÒNG ĐỜI | |
I. Thai nhi | 87 |
1. Có tin mừng (có thai) | 87 |
2. Kiêng khem trong thời kỳ mang thai | 88 |
3. Thai giáo | 89 |
4. Chuẩn bị sinh con | 89 |
5. Đẻ khó | 90 |
6. Tục chôn nhau thai | 91 |
7. Con so về nhà mạ, con rạ về nhà chồng | 92 |
8. Sự kiêng khem sau khi sinh | 92 |
9. Đổ phong long | 93 |
II. Sơ sinh | 94 |
1. Đón trẻ sơ sinh | 94 |
2. Cáo tiên tổ và thần linh | 95 |
3. Đốt vía | 95 |
4. Gọi trẻ bằng tên tục | 95 |
5. Tục làm con nuôi | 96 |
6. Cúng đầy tháng (cúng bà mục) | 96 |
7. Trẻ đầy thang phải cạo trọc đầu | 101 |
8. Trẻ khó nuôi | 102 |
9. Bán khoán | 103 |
10. Đầy năm | 107 |
11. Bỏ trẻ ở đường ở chợ | 109 |
12. Cho trẻ uống tàn hương nước cúng | 109 |
13. Áo dấu | 110 |
14. Hớt vía | 111 |
15. Những điều kiêng kỵ đối với trẻ sơ sinh | 111 |
III. Thơ ấu | 113 |
1. Đặt tên cho con | 113 |
2. Con cầu tự | 114 |
3. Tục đặt tên theo họ mẹ | 115 |
4. Gọi lại tên | 116 |
5. Vào họ | 116 |
6. Vào ngõ, vào xóm, vào giáp, vào làng | 116 |
7. Giáo nhi | 117 |
8. Việc giáo nhi ngày nay | 119 |
IV. Trưởng thành | 120 |
1. Việc học hành | 120 |
2. Lễ khai tâm | 121 |
3. Việc học ngày nay | 122 |
4. Chọn bạn cho con | 123 |
5. Học nghề | 124 |
6. Nghề nghiệp ở nước ta | 128 |
V. Về già | 134 |
1. Lên lão | 134 |
2. Yếu lão | 135 |
3. Cúng lục tuần | 136 |
4. Thượng thọ | 137 |
CHƯƠNG III: LỄ TỤC TRONG HÔN NHÂN ( TỤC CƯỚI HỎI) | 138 |
I. Giá thú | 138 |
II. Vai trò của cha mẹ trong hôn nhân | 140 |
III. Bà mối | 142 |
IV. Hôn lễ | 143 |
1. Hôn lễ theo sáu lễ cổ | 144 |
2. Hôn lễ biến cả | 151 |
V. Một vài tục lệ khác trong cưới xin | 151 |
1. Cưới chạy tang | 152 |
2. Ở rể | 153 |
3. Tái giá | 154 |
4. Vấn đề đa thê | 155 |
5. Vợ cả vợ lẽ | 155 |
6. Hôn nhân vô hiệu lực | 158 |
CHƯƠNG IV. LỄ TỤC TRONG VIỆC TANG MA | 158 |
I. Lâm chung | 158 |
1. Chuẩn bị ngày chết | 159 |
2. Giờ hấp hối | 161 |
II. Chuẩn bị tang lễ | 166 |
1. Chủ tang, chủ phụ | 166 |
2. Người lập hộ lễ | 166 |
3. Cáo phó | 167 |
4. Trị quan | 167 |
5. Đồ bổ khuyết | 168 |
6. Vải liệm | 169 |
III. Tiến hành tang lễ | 169 |
1. Lễ phạt mộc | 169 |
2. Lễ nhập quan | 170 |
3. Thiết linh sàng, linh toạ | 172 |
4. Thiết minh tinh | 174 |
5. Lễ thành phục (lễ mặc đồ tang phục) | 175 |
6. Lễ chúc thực | 175 |
7. Lễ triều Tổ | 177 |
8. Triêu tịch điện | 178 |
9. Kèn giải | 178 |
10. Nằm đất | 178 |
11. Phúng điếu | 179 |
12. Chọn đất làm huyệt mộ | 180 |
IV. Lễ an táng | 181 |
1. Chuyển cữu và lễ yết Tổ | 181 |
2. Cáo thần đại lộ | 182 |
3. Phát dẫn | 182 |
4. Nghi trượng đám tang | 182 |
5. Lễ hạ huyệt | 183 |
V. Các nghi thức sau lễ an táng | 184 |
1. Tế thành phần | 184 |
2. Rước về | 185 |
3. Lễ phản khốc | 186 |
4. Tế ngu | 187 |
5. Ấp mộ và viếng mộ | 189 |
VI. Các lễ trong thời kỳ tang chế | 190 |
1. Cúng 7 ngày | 190 |
2. Làm chay Chung thất | 190 |
3. Cúng 100 ngày | 191 |
4. Giỗ đầu | 192 |
5. Giỗ hết | 192 |
6. Tê Đàm | 194 |
7. Rước linh vị vào chính điện (bàn thờ chính) | 195 |
8. Lễ trừ phục | 197 |
9. Lễ Vu lan | 197 |
10. Đốt mã | 198 |
11. Cải táng | 198 |
12. Ngày giỗ thưòng | 200 |
13. Hoá vàng | 203 |
VII. Một vài tục lệ lễ, giỗ khác | 203 |
1. Giỗ họ | 203 |
2. Giỗ hậu | 203 |
3. Lập thừa tự | 204 |
4. Của hương hoả | 205 |
5. Ngày giỗ của những người mất tíc | 205 |
6. Ngày giỗ của những hài nhi yểu vong | 205 |
7. Ngày giỗ của người theo đạo Thiên Chúa giáo | 206 |
8. Cách cúng giỗ của một số người theo Đạo phật | 206 |
VIII. Tang chế và tang phục | 207 |
A. Tang phục | 207 |
1. Đại tang | 207 |
2. Đại công | 208 |
3. Tiểu công | 208 |
4. Ty ma | 208 |
B. Tang chế | 208 |
1. Tang cao, tằng tổ | 208 |
2. Tang cha mẹ | 208 |
3. Tang chú, bác, cậu, mợ, cô, dì | 210 |
4. Tang những người bằng vai | 211 |
5. Tang về hàng con | 212 |
6. Tang về hàng cháu | 212 |
7. Tang cháu tằng | 212 |
8. Tang cháu huyền | 213 |
9. Người đàn bà xuất giá để tang họ nhà mình | 213 |
CHƯƠNG V: LỄ TỤC TRONG VIỆC XÂY CẤT NHÀ CỬA | |
I. Quan niệm về nhà cửa | 214 |
1. Kén đất và chọn hướng | 214 |
2. Vật liệu xây cất | 215 |
3. Kiến trúc nhà cửa | 217 |
4. Cổng ngõ | 217 |
II. Nghi thức trong việc xây cất nhà cửa | 218 |
1. Lễ động thổ | 218 |
2. Mượn tuổi làm nhà | 220 |
3. Lễ cất nóc | 221 |
4. Lễ nhập trạch (khánh thành) | 223 |
5. Ăn mừng nhà mới | 228 |
6. Lễ khai trương cửa hàng | 229 |
CHƯƠNG VI: TỤC THỜ CÚNG TRONG GIA ĐÌNH | |
I. Nghi thức thờ cúng | 232 |
1. Tục đốt hương | 232 |
2. Cầu cúng lễ | 232 |
3. Nghi thức cáo gia tiên | 233 |
4. Lễ tạ | 234 |
5. Văn khấn gia tiên | 234 |
6. Chăm sóc mộ phần Tổ tiên | 235 |
7. Đồ lễ cúng gia tiên | 237 |
8. Dâu rể lễ gia tiên | 238 |
9. Kiêng tên | 238 |
II. Bàn thờ gia tiên | 239 |
1. Bàn thò Tổ Tiên | 239 |
2. Trang trí bàn thờ Tổ Tiên | 242 |
3. Tự đăng | 246 |
4. Thần chủ | 246 |
5. Gia phả | 247 |
6. Hoành phi | 247 |
7. Câu đối | 248 |
8. Bàn thờ người mới qua đời | 249 |
9. Bàn thờ bà Cô ông Mãnh | 249 |
10.Các đồ tự khí | 250 |
III. Các vị thần thờ tại gia đình | 250 |
1. Thổ Công | 251 |
2. Thần tài | 254 |
3. Thánh sư (còn gọi là Tiên sư, Nghệ sư) | 256 |
4. Tiền chủ | 258 |
5. Đại vương Hành khiển | 258 |
6. Đức Thánh quan | 259 |
7. Thần hổ | 259 |
8. Sơn thần | 260 |
9. Mộc tinh | |
IV. Các nghi lễ thờ cúng khác | 261 |
1. Cầu siêu | 261 |
2. Bắc cầu giải oan | 261 |
3. Thò cúng Thần sao | 265 |
4. Dâng sao giải hạn | 266 |
5. Bảng xem tuổi để biết sao chiếu mạng | 286 |
6. Cúng ngày Sóc (mồng Một), ngày Vọng (ngày Rằm) | 286 |
7. Dâng hương tại gia | 289 |
Phụ lục: HÔN NHÂN CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM | |
1. Dân tộc Ba Na | 293 |
2. Dân tộc Bố y | 294 |
3. Dân tộc Brâu | 295 |
4. Dân tộc Bru - Vân kiều | 296 |
5. Dân tộc Chăm | 299 |
6. Dân Tộc Chơ Ro | 306 |
7. Dân tộc Chu Ru | 306 |
8. Dân tộc Chứt | 306 |
9. Dân tộc Co | 309 |
10.Dân tộc Cống | 309 |
11.Dân tộc Cơ Ho | 310 |
12. Dân tộc Cờ Lao | 310 |
13. Dân tộc Cơ Tu | 311 |
14. Dân tộc Dao | 314 |
15. Dân tộc Ê Đê | 319 |
16. Dân tộc Giarai | 321 |
17. Dân tộc Giáy | 323 |
18. Dân tộc Giẻ - Triêng | 323 |
19. Dân tộc Hà Nhì | 325 |
20. Dân tộc Hoa | 326 |
21. Dân tộc Hrê | 326 |
22. Dân tộc Kháng | 326 |
23. Dân tộc Kinh | 327 |
24. Dân tộc Khmer | 327 |
25. Dân tộc Khơ Mú | 330 |
26. Dân tộc La Chí | 330 |
27. Dân tộc La Ha | 330 |
28. Dân tộc La Hủ | 331 |
29. Dân tộc Lào | 331 |
30. Dân tộc Lô Tô | 332 |
31. Dân tộc Lự | 332 |
32. Dân tộc Mạ | 333 |
33. Dân tộc Mảng | 333 |
34. Dân tộc Mnông | 333 |
35. Dân tộc Mông (Mèo) | 334 |
36. Dân tộc Mường | 334 |
37. Dân tộc Ngái | 337 |
38. Dân tộc Nùng | 338 |
39. Dân tộc Ơ Đu | 341 |
40. Dân tộc Pà Thẻn | 342 |
41. Dân tộc Phù Lá | 342 |
42. Dân tộc Pu Péo | 342 |
43. Dân tộc Ra GLai | 343 |
44. Dân tộc Rơmăm | 343 |
45. Dân tộc Sán Chay | 344 |
46. Dân tộc Sán Dìu | 345 |
47. Dân tộc Si La | 348 |
48. Dân tộc Tà ôi | 348 |
49. Dân tộc Tày | 348 |
50. Dân tộc Thái | 350 |
51. Dân tộc Thổ | 354 |
52. Dân tộc Xinh Mun | 356 |
53. Dân tộc Xơ Đăng | 356 |
54. Dân tộc Xtiêng | 358 |