Phong tục và lễ nghi cổ truyền Việt Nam
Tác giả: Thẩm Định, Chỉnh Lý, Hòa Thượng Thích Thanh Duệ, Lê Thị Uyên, Nguyễn Bích Hằng
Ký hiệu tác giả: TH-D
DDC: 390.597 - Phong tục, lễ nghi, văn hóa dân gian Việt Nam
Ngôn ngữ: Việt
Số cuốn: 3

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 617BC0006507
Nhà xuất bản: Văn Hóa Thông Tin
Năm xuất bản: 2014
Khổ sách: 19
Số trang: 371
Kho sách: Kho A (Ban Triết)
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 617BC0006508
Nhà xuất bản: Văn Hóa Thông Tin
Năm xuất bản: 2014
Khổ sách: 19
Số trang: 371
Kho sách: Kho A (Ban Triết)
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 617BC0006509
Nhà xuất bản: Văn Hóa Thông Tin
Năm xuất bản: 2014
Khổ sách: 19
Số trang: 371
Kho sách: Kho B (Ban Thần)
Tình trạng: Hiện có
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
CHƯƠNG I: CÁC LỄ TIẾT TRONG NĂM  
 I. Tết Nguyên Đán 7
1. Đôi điều về tết Hà Nội và tết miền nam 12
2. Lễ tục trong ngày tết 24
3. Tục thờ cúng trong dịp tết 33
II. Các lễ tiết khác trong năm 43
1. Tết nguyên tiêu (lễ thượng nguyên) 43
2. Tiết lập xuân (lễ nghênh xuân) 46
3. Tết bánh trôi - bánh chay (tết hàn thực) 47
4. Tiết thanh minh 48
5. Tết mưa dông (lễ phật đản) 51
6. Tết mùng năm tháng năm (tết đoan ngọ) 52
7. Lễ ngâu (Lễ thất tịch) 55
8. Lễ xá tội vong nhân (tết trung nguyên) 56
9. Tết trung thu 61
10. Tết trùng dương (trùng cửu) 62
11. Tết cơm mới (tết hạ nguyên, thường tân) 63
12. Lễ trùng lập 65
13. Lạp tiết 66
14. Tết táo quân 66
III. Những phong tục cuối năm - chuẩn bị đón tết nguyên đán 68
1. Những phiên chợ tết 68
2. Thú chơi hoa quả ngày tết 70
3. Sửa soạn hoa quả ngày tết 72
4. Trang hoàng nhà cửa đón tết 73
5. Gửi lễ 74
6. Biếu tết 76
7. Đòi nợ cuối năm 77
8. Bữa tiệc tất niên 78
9. Sum họp gia đình ngày tết 79
10. Gói bánh giã giò 80
11. Trồng cây nêu 80
12. Thăm mộ gia tiên 82
13. Súc sắc súc sẻ 82
14. Lễ tiễn ông Vải 84
15. Lễ tất niên 85
CHƯƠNG II: LỄ TỤC VÒNG ĐỜI  
I. Thai nhi 87
1. Có tin mừng (có thai) 87
2. Kiêng khem trong thời kỳ mang thai 88
3. Thai giáo 89
4. Chuẩn bị sinh con 89
5. Đẻ khó 90
6. Tục chôn nhau thai 91
7. Con so về nhà mạ, con rạ về nhà chồng 92
8. Sự kiêng khem sau khi sinh 92
9. Đổ phong long 93
II. Sơ sinh 94
1. Đón trẻ sơ sinh 94
2. Cáo tiên tổ và thần linh 95
3. Đốt vía 95
4. Gọi trẻ bằng tên tục 95
5. Tục làm con nuôi 96
6. Cúng đầy tháng (cúng bà mục) 96
7. Trẻ đầy thang phải cạo trọc đầu 101
8. Trẻ khó nuôi 102
9.  Bán khoán 103
10. Đầy năm 107
11. Bỏ trẻ ở đường ở chợ 109
12. Cho trẻ uống tàn hương nước cúng 109
13. Áo dấu 110
14. Hớt vía 111
15. Những điều kiêng kỵ đối với trẻ sơ sinh 111
III. Thơ ấu 113
1. Đặt tên cho con 113
2. Con cầu tự 114
3. Tục đặt tên theo họ mẹ 115
4. Gọi lại tên 116
5. Vào họ 116
6. Vào ngõ, vào xóm, vào giáp, vào làng 116
7. Giáo nhi 117
8. Việc giáo nhi ngày nay 119
IV. Trưởng thành 120
1. Việc học hành 120
2. Lễ khai tâm 121
3. Việc học ngày nay 122
4. Chọn bạn cho con 123
5. Học nghề 124
6. Nghề nghiệp ở nước ta 128
V. Về già 134
1. Lên lão 134
2. Yếu lão 135
3. Cúng lục tuần 136
4. Thượng thọ 137
CHƯƠNG III: LỄ TỤC TRONG HÔN NHÂN ( TỤC CƯỚI HỎI) 138
I. Giá thú 138
II. Vai trò của cha mẹ trong hôn nhân 140
III. Bà mối 142
IV. Hôn lễ 143
1. Hôn lễ theo sáu lễ cổ 144
2. Hôn lễ biến cả 151
V. Một vài tục lệ khác trong cưới xin 151
1. Cưới chạy tang 152
2. Ở rể 153
3. Tái giá 154
4. Vấn đề đa thê 155
5. Vợ cả vợ lẽ 155
6. Hôn nhân vô hiệu lực 158
CHƯƠNG IV. LỄ TỤC TRONG VIỆC TANG MA 158
I. Lâm chung 158
1. Chuẩn bị ngày chết 159
2. Giờ hấp hối 161
II. Chuẩn bị tang lễ 166
1. Chủ tang, chủ phụ 166
2. Người lập hộ lễ 166
3. Cáo phó 167
4. Trị quan 167
5. Đồ bổ khuyết 168
6. Vải liệm 169
III. Tiến hành tang lễ 169
1. Lễ phạt mộc 169
2. Lễ nhập quan 170
3. Thiết linh sàng, linh toạ 172
4. Thiết minh tinh 174
5. Lễ thành phục (lễ mặc đồ tang phục) 175
6. Lễ chúc thực 175
7. Lễ triều Tổ 177
8. Triêu tịch điện 178
9. Kèn giải 178
10. Nằm đất 178
11. Phúng điếu 179
12. Chọn đất làm huyệt mộ 180
IV. Lễ an táng 181
1. Chuyển cữu và lễ yết Tổ 181
2. Cáo thần đại lộ 182
3. Phát dẫn 182
4. Nghi trượng đám tang 182
5. Lễ hạ huyệt 183
V. Các nghi thức sau lễ an táng 184
1. Tế thành phần 184
2. Rước về 185
3. Lễ phản khốc 186
4. Tế ngu 187
5. Ấp mộ và viếng mộ 189
VI. Các lễ trong thời kỳ tang chế 190
1. Cúng 7 ngày 190
2. Làm chay Chung thất 190
3. Cúng 100 ngày 191
4. Giỗ đầu 192
5. Giỗ hết 192
6. Tê Đàm 194
7. Rước linh vị vào chính điện (bàn thờ chính) 195
8. Lễ trừ phục 197
9. Lễ Vu lan 197
10. Đốt mã 198
11. Cải táng 198
12. Ngày giỗ thưòng 200
13. Hoá vàng 203
VII. Một vài tục lệ lễ, giỗ khác 203
1. Giỗ họ 203
2. Giỗ hậu 203
3. Lập thừa tự 204
4. Của hương hoả 205
5. Ngày giỗ của những người mất tíc 205
6. Ngày giỗ của những hài nhi yểu vong 205
7. Ngày giỗ của người theo đạo Thiên Chúa giáo 206
8. Cách cúng giỗ của một số người theo Đạo phật 206
VIII. Tang chế và tang phục 207
A. Tang phục 207
1. Đại tang 207
2. Đại công 208
3. Tiểu công 208
4. Ty ma 208
B. Tang chế 208
1. Tang cao, tằng tổ 208
2. Tang cha mẹ 208
3. Tang chú, bác, cậu, mợ, cô, dì 210
4. Tang những người bằng vai 211
5. Tang về hàng con 212
6. Tang về hàng cháu 212
7. Tang cháu tằng 212
8. Tang cháu huyền 213
9. Người đàn bà xuất giá để tang họ nhà mình 213
CHƯƠNG V: LỄ TỤC TRONG VIỆC XÂY CẤT NHÀ CỬA  
I. Quan niệm về nhà cửa 214
1. Kén đất và chọn hướng 214
2. Vật liệu xây cất 215
3. Kiến trúc nhà cửa 217
4. Cổng ngõ 217
II. Nghi thức trong việc xây cất nhà cửa  218
1. Lễ động thổ 218
2. Mượn tuổi làm nhà 220
3. Lễ cất nóc 221
4. Lễ nhập trạch (khánh thành) 223
5. Ăn mừng nhà mới 228
6. Lễ khai trương cửa hàng 229
CHƯƠNG VI: TỤC THỜ CÚNG TRONG GIA ĐÌNH  
I. Nghi thức thờ cúng 232
1. Tục đốt hương 232
2. Cầu cúng lễ 232
3. Nghi thức cáo gia tiên 233
4. Lễ tạ 234
5. Văn khấn gia tiên 234
6. Chăm sóc mộ phần Tổ tiên 235
7. Đồ lễ cúng gia tiên 237
8. Dâu rể lễ gia tiên 238
9. Kiêng tên 238
II. Bàn thờ gia tiên 239
1. Bàn thò Tổ Tiên 239
2. Trang trí bàn thờ Tổ Tiên 242
3. Tự đăng 246
4. Thần chủ 246
5. Gia phả 247
6. Hoành phi 247
7. Câu đối 248
8. Bàn thờ người mới qua đời 249
9. Bàn thờ bà Cô ông Mãnh 249
10.Các đồ tự khí 250
III. Các vị thần thờ tại gia đình 250
1. Thổ Công 251
2. Thần tài 254
3. Thánh sư (còn gọi là Tiên sư, Nghệ sư)  256
4. Tiền chủ 258
5. Đại vương Hành khiển 258
6. Đức Thánh quan 259
7. Thần hổ 259
8. Sơn thần 260
9. Mộc tinh  
IV. Các nghi lễ thờ cúng khác 261
1. Cầu siêu 261
2. Bắc cầu giải oan 261
3. Thò cúng Thần sao 265
4. Dâng sao giải hạn 266
5. Bảng xem tuổi để biết sao chiếu mạng 286
6. Cúng ngày Sóc (mồng Một), ngày Vọng (ngày Rằm) 286
7. Dâng hương tại gia 289
Phụ lục: HÔN NHÂN CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM  
1. Dân tộc Ba Na 293
2. Dân tộc Bố y 294
3. Dân tộc Brâu 295
4. Dân tộc Bru - Vân kiều 296
5. Dân tộc Chăm 299
6. Dân Tộc Chơ Ro 306
7. Dân tộc Chu Ru 306
8. Dân tộc Chứt 306
9. Dân tộc Co 309
10.Dân tộc Cống 309
11.Dân tộc Cơ Ho 310
12. Dân tộc Cờ Lao 310
13. Dân tộc Cơ Tu 311
14. Dân tộc Dao 314
15. Dân tộc Ê Đê 319
16. Dân tộc Giarai 321
17. Dân tộc Giáy 323
18. Dân tộc Giẻ - Triêng 323
19. Dân tộc Hà Nhì 325
20. Dân tộc Hoa 326
21. Dân tộc Hrê 326
22. Dân tộc Kháng 326
23. Dân tộc Kinh 327
24. Dân tộc Khmer 327
25. Dân tộc Khơ Mú 330
26. Dân tộc La Chí 330
27. Dân tộc La Ha 330
28. Dân tộc La Hủ 331
29. Dân tộc Lào 331
30. Dân tộc Lô Tô 332
31. Dân tộc Lự 332
32. Dân tộc Mạ 333
33. Dân tộc Mảng 333
34. Dân tộc Mnông 333
35. Dân tộc Mông (Mèo) 334
36. Dân tộc Mường 334
37. Dân tộc Ngái 337
38. Dân tộc Nùng 338
39. Dân tộc Ơ Đu 341
40. Dân tộc Pà Thẻn 342
41. Dân tộc Phù Lá 342
42. Dân tộc Pu Péo 342
43. Dân tộc Ra GLai 343
44. Dân tộc Rơmăm 343
45. Dân tộc Sán Chay 344
46. Dân tộc Sán Dìu 345
47. Dân tộc Si La 348
48. Dân tộc Tà ôi 348
49. Dân tộc Tày 348
50. Dân tộc Thái 350
51. Dân tộc Thổ 354
52. Dân tộc Xinh Mun 356
53. Dân tộc Xơ Đăng 356
54. Dân tộc Xtiêng 358