Phong tục Việt Nam xưa và nay: Tang lễ, hôn lễ, thờ thần | |
Tác giả: | Bùi Ngọc Mai |
Ký hiệu tác giả: |
BU-M |
DDC: | 390.597 - Phong tục, lễ nghi, văn hóa dân gian Việt Nam |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
LỜI CÙNG BẠN ĐỌC | 3 |
(PHẦN A) | 5 |
I. Tang lễ | 7 |
- Lúc lâm chung | 7 |
- Khâm liệm | 8 |
1. Tiểu liệm | 9 |
2. Đại liệm | 9 |
3. Khâm liệm | 9 |
4. Tạ quan | 9 |
5. Giờ liệm | 9 |
- Nhập quan | 10 |
- Đặt linh sàng linh tọa | 11 |
- Lễ thành phục | 11 |
- Triêu tịch điện | 12 |
- Nhạc tang | 12 |
- Chuyển linh cữu | 13 |
- Phát dẫn | 13 |
- Nghi trượng trên đường đưa tang | 14 |
- Trú điện | 14 |
- Hạ huyệt | 15 |
- Khóc lạy | 15 |
- Tế ngu | 16 |
- Tuần chung thất | 16 |
- Tuần tốt khốc (khấp) | 17 |
- Tiểu tường | 17 |
- Đại tường | 17 |
- Kỵ nhật | 18 |
II. Hôn nhân | 18 |
- Lễ xem mặt | 19 |
- Lễ ăn hỏi | 19 |
- Lễ nạp tài | 20 |
- Lễ rước dâu | 21 |
- Lễ lại mặt | 22 |
III. Thờ thần | 22 |
- Thượng đẳng thần | 22 |
- Trung đẳng thần | 23 |
- Hạ đẳng thần | 23 |
- Đình, miếu, đền | 24 |
- Đồ phụng sự (đồ thờ) | 25 |
- Người thủ từ | 25 |
IV. Việc tế tự | 26 |
1.Lễ sóc vọng | 26 |
2.Các tuần tiết | 26 |
3.Tế kỳ phúc | 27 |
(PHẦN B) | 33 |
Vài nét lịch sử về hôn lễ nước nhà | 35 |
A. Nghi thức hôn lễ xưa và nay tại Việt Nam | 44 |
+ Lễ Chạm ngõ hay lễ xem mặt | 46 |
+ Lễ ăn hỏi (có văn khấn) | 47 |
+ Lễ dẫn cưới | 49 |
+ Lễ rước dâu | 50 |
+ Lễ lại mặt (có văn khấn) | 54 |
+ Lễ tế tơ hồng (có văn tế) | 55 |
Nghi thức lễ cưới | 57 |
1. Mời khách tại nhà riêng | 58 |
2. Mời khách tại nhà hàng | 58 |
B. Nghi thức hôn lễ xưa và nay tại Trung Quốc | 63 |
C.Hình thức hôn lễ cử hành theo lối mới | 68 |
TẾ LỄ | 69 |
- Ý nghĩa việc tế lễ | 91 |
- Nghi thức một buổi tế thần | 93 |
TANG LỄ | 98 |
- Bài tựa sách Thọ Mai Gia Lễ (dịch) | 98 |
- Thọ Mai Gia Lễ | 100 |
- Lúc lâm chung (phép chiêu hồn, kết hồn bạch) | 100 |
- Lập người chủ tang và chủ phụ | 101 |
- Sửa quan tài | 102 |
- Mộc dục | 102 |
- Phạm hàm | 103 |
- Lễ nhập liệm | 106 |
- Thiết linh sàng, linh tọa (có cáo văn) | 107 |
- Thiết minh tinh | 110 |
Lễ Thành phục | 111 |
- Chế thôi phục (áo tang) | 112 |
- Thành phục, nghi thức (có văn tế) | 114 |
- Lễ Đại (có văn tế) | 115 |
- Tế sóc vọng (có văn tế hay khấn) | 116 |
- Có việc tang mà hiếu tử ở nơi xa | 117 |
- Tiếp tân khách khi có tang | 117 |
- Lễ rước linh cữu lên xe đòn (có văn tế) | 118 |
- Thứ tự trước khi phát dẫn xe tang | 119 |
- Nghi tiết trú điện giữa đường (có văn tế) | 120 |
- Nghi tiết tế Hậu thổ (có văn tế) | 122 |
- Lễ đề chủ (có văn tế) | 124 |
- Nghi tiết lễ thành phần (có văn tế) | 126 |
- Nghi tiết tế phản khốc (có văn tế) | 128 |
- Nghi tiết ngu tế | 129 |
- Nghi tiết tế ngu cả 3 kỳ | 129 |
- Lễ tốt khốc (có văn tế) | 133 |
- Nghi tiết đại, tiểu đường (giỗ đầu và giỗ hết, có văn tế) | 135 |
- Lễ trừ phục (có văn khấn hay tế) | 137 |
PHỤ LỤC | 142 |
- Tang lễ theo Phật giáo | 142 |
Tang phục | 144 |
1. Hàng cao tổ, tằng tổ và hiền tổ | 144 |
2. Hàng phụ mẫu | 145 |
3. Tang phục đồng hàng | 146 |
4. Tang phục hàng con | 147 |
5. Tang phục hàng cháu | 148 |
6. Tang phục hàng chắt | 149 |
7. Tang phục hàng chút | 149 |
8. Tang phục hàng tông nhân | 149 |
9. Tang báo phục | 150 |
10. Tang đảng phục họ mẹ | 150 |
11. Tang đảng phục họ nhà chồng | 151 |
12. Tang đảng phục họ nhà vợ | 154 |
13. Con gái xuất giá để tạng họ nhà mình | 154 |
14. Thường phục | 156 |
15. Con nuôi để tang bên cha mẹ nuôi | 156 |
16. Con nuôi để tang bên cha mẹ và họ mình | 157 |
17. Bạn bè để tang nhau | 157 |
Cây gia tộc | 158 |
Lời tựa | 158 |
Cội nguồn gia tộc | 164 |