Lịch sử triết học Tây phương | |
Tác giả: | Lê Tôn Nghiêm |
Ký hiệu tác giả: |
LE-N |
DDC: | 109.022 - Hợp tuyển lịch sử triết học Tây phương |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | T2 |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Chương I: TRIẾT HỌC HI LẠP | 3 |
PLATON | 17 |
Sáng tác | 21 |
* Phương pháp trình bày tư tưởng Platon | 33 |
A. Tri thức luận | 43 |
B. Học thuyết các lý tưởng hay biện chứng pháp | 68 |
c. Bản chất của những lý tưởng theo nội dung | 116 |
e. Chung quanh giai đoạn khủng hoảng | 133 |
C. Thiên nhiên hay vật lý | 184 |
D. Luân lý và Chihns trị học | 195 |
ARISTOTE | 208 |
Tiểu sử | 211 |
Sáng tác | 215 |
A. Tri thức và khoa học | 233 |
B. Thiên nhiên hay Vật lý học | 275 |
C. Sinh vật học | 314 |
D. Tâm lý học | 320 |
Đ. Siêu hình học hay đệ nhất triết học | 334 |
E. Luân lý và chính trị học | 367 |
Chương II.TRIẾT HỌC THƯỢNG CỔ SAU ARISTOTE | 379 |
TRƯỜNG PHÁI KHOÁI CẢM | 387 |
EPICURE | 387 |
A. Luận lý học | 421 |
C. Luân lý học | 434 |
TRƯỜNG PHÁI HOÀI NGHI | 439 |
A. Hàn lâm viện trung cổ và tân thời | 442 |
B. Hoài nghi thuyết của Pyrrhon d'Elis | 445 |
TRƯỜNG PHÁI PLATONISME MỚI | 449 |
A. Giai đoạn chuẩn bị cho trường phái Platonisme mới | 451 |
B. Các triết gia Platoniciens mới | 461 |
PLOTIN | 464 |
C. Học thuyết Plotin | 470 |
D. Những triết gia trường phái Platonisme mới về cuối | 503 |
TRIẾT HỌC THỜI TRUNG CỔ | 509 |
THỜI KÝ PHÔI THAI | 516 |
AUGUSTIN | 525 |
đ. Lịch sử thế giới | 560 |
------ BOÈCE------------------ | 563 |
DENYS L'AREOPAGITE | 571 |
Chương II. TRIẾT HỌC KINH VIỆN | 586 |
KINH VIỆN PHÔI THAI | 589 |
SCOT ERIGENE | 590 |
b. Công việc phân chia thiên nhiên | 595 |
ANSELME DE CANTORBERY | 601 |
DUY DANH VỚI DUY THỰC | 627 |
Duy thực: ROSCELIN | 633 |
DUY KHÁI NIỆM: PIERRE ABÉLARD | 639 |
TRƯỜNG PHÁI CHARTRES | 650 |
KINH VIỆN HỌC CỰC THỊNH | 654 |
Ảnh hưởng quyết liệt của triết học ARISTOTE | 663 |
ALBERT LE GRAND | 665 |
Lý thuyết | 665 |
THOMAS D' AQUIN | 672 |
c. Tri thức luận | 680 |
d. Siêu hình học và hữu thể đích thực | 692 |
g. Thiên Chúa - một hiện hữu tối cao hay tác động thuần túy | 707 |
i. Những nguyên tắc cảu hữu thể | 727 |
B. Công cuộc tạo hóa | 732 |
D. Luận lý học | 748 |
Đ. Tổng kết | 751 |
KINH VIỆN SUY TÀN | 752 |
ROGER BACON | 754 |
DUNS SCOTUS | 758 |
Lý thuyết | 760 |
e. Giống nhau và khác nhau | 778 |
GUILLAUME D'OCCAM | 792 |
B. Luân lý | 800 |
C. Siêu hình thần học | 803 |