Lịch sử triết học Tây phương
Tác giả: Lê Tôn Nghiêm
Ký hiệu tác giả: LE-N
DDC: 189 - Triết học Phương Tây Thượng Cổ và Trung Cổ
Ngôn ngữ: Việt
Tập - số: T2
Số cuốn: 1

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 617BC0003910
Nhà xuất bản: Lưu hành nội bộ
Năm xuất bản: 1974
Khổ sách: 21
Số trang: 812
Kho sách: Ban Triết
Tình trạng: Hiện có
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Phần I: TRIẾT HỌC THỜI THƯỢNG CỔ  
Chương I: TRIẾT HỌC HI LẠP 3
PLATON VỚI TRUYỀN THỐNG 17
Tiểu sử 17
Sáng tác 21
♦ Chính văn và mạo văn 22 
   1. Những đối thoại nhỏ 24 
   2. Những đối thoại thời đứng tuổi 29 
   3. Những đối thoại tuổi già 32 
♦ Phương pháp trình bày tư tưởng Platon 33
A. Tri thức luận 43
a. Tri thức không phải là một tác động cảm giác 48 
b. Tri thức cũng không phải một ý kiến 58 
c. Tri thức cũng không phải một ý kiến ý kiến đúng có kiểm chứng 63 
d. Tri thức phải căn cứ trên thực tại hay hữu thể là cái gì luôn luôn trường tồn 64 
B. Học thuyết các lý tưởng hay biện chứng pháp 68
a. Bản chất của những lý tưởng theo nguyên ngữ 98 
b. Biện chứng pháp và những lý tưởng 106 
c. Bản chất của những lý tưởng theo nội dung 116 
d. Ý nghĩa về sự phân đôi thành hai thế giới 121 
đ. Liên quan giữa duy thực và duy niệm trong học thuyết những lý tưởng 126 
e. Chung quanh giai đoạn khủng hoảng 133 
C. Thiên nhiên hay vật lý 184
a. Lý thuyết vũ trụ 185 
b. Lý thuyết linh hồn 189 
c. Lý thuyết về thần 191 
D. Luân lý và chính trị học 195
a. Quan điểm tiêu cực về luân lý 195 
b. Công chính và xã hội 199 
c. Tổ chức cộng đồng trong quyển Republique 201 
d. Sự sa đoạ của cộng đồng lý tưởng 206 
ARISTOTE 208
Tiểu sử 211
Sáng tác 215
A. Tri thức và khoa học 233
a. Phê bình học thuyết lý tưởng của Platon 235 
b. Bản chất và nguồn gốc tri thức 242 
c. Luận lý học 246 
   1. Những hạn từ 249 
   2. Mệnh đề hay phán quyết 263 
   3. Tam đoạn luận 270 
B. Thiên nhiên hay vật lý học 275
a. Thiên nhiên tính 278
b. Ba nguyên lý: thể chất, khiếm khuyết và mô thức 280
c. Bốn nguyên nhân 284
d. Sự biến thái hay di dịch: tiềm thể và hiển thể 286
đ. Những vấn đề liên quan đến sự nghiên cứu sự biến thái 293
e. Đệ nhất động cơ 307
g. Thiên văn học 310
C. Sinh vật học 314
a. Cây thang các sinh vật 316
b. Sự truyền sinh 318
D. Tâm lý học 320
a. Định nghĩa hay sự liên quan giữa hồn và xác 322
b. Những chức vụ của linh hồn 323
Đ. Siêu hình học hay đệ nhất triết học 334
a. Vấn đề hữu thể 339
b. Vấn đề bản thể 347
c. Vấn đề thần minh 359
E. Luân lý và chính trị học 367
a. Cá nhân 367
b. Cộng đồng hay chính trị học 375
Chương II.TRIẾT HỌC THƯỢNG CỔ SAU ARISTOTE 379
TRƯỜNG PHÁI KHOÁI CẢM 387
EPICURE 387
Tiểu sử 388
Sáng tác 392
A. Tri thức luận 394
a. Những cảm giác 397
b. Những tiền cảm 400
c. Những cảm tình 402
B. Thiên nhiên học 403
C. Luân lý học 409
TRƯỜNG PHÁI KHẮC KỶ 413
Tiểu sử 415
Sáng tác 419
A. Luận lý học 421
B. Thiên nhiên học 428
a. Lý tính sinh hoá 429
b. Lửa sáng tạo 430
c. Lý tính đại đồng 431
d. Vạn vật đồng hoà hiệp 431
đ. Định mệnh 432
e. Thiên hựu 433
g. Đồng bói toán 433
C. Luân lý học 434
a. Khuynh hướng 434
b. Định luật thiên nhiên và lý tưởng nhân bản 435
c. Sự thiện tối cao và nhân đức 437
TRƯỜNG PHÁI HOÀI NGHI 439
A. Hàn lâm viện trung cổ và tân thời 442
Arcécilas 442
Carnéade 443
B. Hoài nghi thuyết của Pyrrhon d'Elis 445
TRƯỜNG PHÁI PLATONISME MỚI 449
A. Giai đoạn chuẩn bị cho trường phái Platonisme mới 451
a. Khuynh hướng pythagorisme mới 451
b. Philon d'Alexandria 453
c. Plutarque de Chéronée 459
B. Các triết gia Platoniciens mới 461
PLOTIN 464
Tiểu sử 464
Sáng tác 466
Những ảnh hưởng trên Plotin 468
C. Học thuyết Plotin 470
a. Trong nguyên tắc 474
    Đơn nhất 474
b. Ba trình độ hữu thể: Sự sản xuất 483
   1. Tinh thần 485
   2. Linh hồn 489
   3. Vật chất 491
   4. Những thể xác 491
   5. Diễn xuất và hồi phục 498
D. Những triết gia trường phái Platonisme mới về cuối 503
a. Porphyre 503
b. Jamblique 505
c. Proclus 506
Phần II: TRIẾT HỌC THỜI TRUNG CỔ 509
Chương I: TRIẾT HỌC CÁC GIÁO PHỤ 515
THỜI KỲ PHÔI THAI 516
AUGUSTIN 525
Tiểu sử 525
Sáng tác 527
Học thuyết Augustin 528
a. Từ cuộc sống phóng đãng và triết lý đến Kitô giáo 530
b. Lý tính và tín ngưỡng 533
   1. Cảm giác và trí tưởng tượng 540
   2. Lý tính và khải thị 542
c. Thiên Chúa và Christ 545
d. Con người và tự do 548
   1. Siêu hình học về một kinh nghệm nội tâm 549
   2. Nền tảng vững chắc bất khuất của Ngã 550
   3. Phân tích thời gian 552
   4. Tự do 554
đ. Lịch sử thế giới 560
BOECE 563
Tiểu sử 563
Sáng tác 565
Tinh thần triết lý của Boèce 566
DENYS L'AREOPAGITE 571
Sáng tác 573
Học thuyết Denys 573
a. Con đường tiêu cực tiến tới Thiên Chúa 574
b. Thiên Chúa và vũ trụ 580
c. Đẳng cấp trong vũ trụ 583
d. Vũ trụ "hồi phục" về Thiên Chúa 585
Chương II. TRIẾT HỌC KINH VIỆN 586
KINH VIỆN PHÔI THAI 589
SCOT ERIGENE 590
Tiểu sử 590
Sáng tác 591
Lý thuyết 592
a. Triết học và thần học 595
b. Công việc phân chia thiên nhiên 595
ANSELME DE CANTORBERY 601
Tiểu sử và sáng tác 601
Lý thuyết 601
a. Đức tin và lý trí 602
b. Chứng lý hữu thể luận và sự hiện hữu của Thiên Chúa 606
c. Thần học của St. Anselme 622
d. Phương pháp 623
đ. Thiên Chúa như sự thiện cao cả tuyệt đối 625
DUY DANH VỚI SUY THỰC 627
Duy danh: ROSCELIN 633
Duy thực: St. ANSELME VÀ GUILLAUME DE CHAMPEAUX 635
Duy khái niệm: PIERRE ABÉLARD 639
Lý thuyết 641
a. Luận lý và tri thức luận 641
b. Thần học tự nhiên 645
c. Luận lý 648
TRƯỜNG PHÁI CHARTRES 650
TRƯỜNG PHÁI HUYỀN HỌC 652
KINH VIỆN HỌC CỰC THỊNH 654
ẢNH HƯỞNG SƠ KHỞI CỦA TRIẾT HỌC ARISTOTE 654
ẢNH HUOGWR QUYẾT LIỆT CỦA TRIẾT HỌC ARISTOTE 663
ALBERT LE GRAND 663
Tiểu sử 664
Sáng tác 665
Lý thuyết 665
a. Khoa học 665
b. Triết học 668
c. Nền tảng hữu thể 670
d. Phổ biến niệm 671
đ. Bản thể của linh hồn 671
THOMAS D' AQUIN 672
Tiểu sử 672
Sáng tác 675
A. Lý thuyết 676
a. Lập trường lý thuyết nói chung 676
b. Đức tin và tri thức suy lý 677
c. Tri thức luận 680
   1. Hình thức sơ khởi của tri thức 681
   2. Quan điểm chủ trì 681
   3. Quan điểm đối tượng 684
   4. Sự đồng tính giữa chỉ trì và đối tượng 686
   5. Ảnh niệm khả giác 687
   6. Ý niệm khả tri 687
   7. Hiện hữu ý hướng tính 690
   8. Khái niệm 690
   9. Vấn đề chân lý 691
d. Siêu hình học và hữu thể đích thực 692
đ. Lý thuyết hữu thể học cổ điển 692
e. Lý thuyết hữu thể Thomas d'Aquin 699
g. Thiên Chúa - một hiện hữu tối cao hay tác động thuần túy 707
   1. Con đường thứ nhất 711
   2. Con đường thứ hai 712
   3. Con đường thứ ba 712
   4. Con đường thứ bốn 713
   5. Con đường thứ năm 713
h. Những đặc tính của hữu thể 723
i. Những nguyên tắc của hữu thể 727
B. Công cuộc tạo hóa 732
C. Con người và những hành động của con người 743
D. Luận lý học 748
Đ. Tổng kết 751
KINH VIỆN SUY TÀN 752
ROGER BACON 754
Lý thuyết 755
DUNS SCOTUS 758
Tiểu sử 758
Sáng tác 760
Lý thuyết 760
a. Tri thức và đức tin 760
b. Ưu thế của ý chí 763
c. Ý niệm cá tính 770
d. Tác động tri thức 773
đ. Nhất nghĩa tính với ý niệm hữu thể 777
e. Giống nhau và khác nhau 778
GUILLAUME D'OCCAM 792
Tiểu sử 792
Sáng tác 795
A. Lý thuyết 796
Tri thức 797
B. Luân lý 800
C. Siêu hình thần học 803