
Lịch sử triết học Tây phương | |
Tác giả: | Lê Tôn Nghiêm |
Ký hiệu tác giả: |
LE-N |
DDC: | 189 - Triết học Phương Tây Thượng Cổ và Trung Cổ |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | T2 |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Phần I: TRIẾT HỌC THỜI THƯỢNG CỔ | |
Chương I: TRIẾT HỌC HI LẠP | 3 |
PLATON VỚI TRUYỀN THỐNG | 17 |
Tiểu sử | 17 |
Sáng tác | 21 |
♦ Chính văn và mạo văn | 22 |
1. Những đối thoại nhỏ | 24 |
2. Những đối thoại thời đứng tuổi | 29 |
3. Những đối thoại tuổi già | 32 |
♦ Phương pháp trình bày tư tưởng Platon | 33 |
A. Tri thức luận | 43 |
a. Tri thức không phải là một tác động cảm giác | 48 |
b. Tri thức cũng không phải một ý kiến | 58 |
c. Tri thức cũng không phải một ý kiến ý kiến đúng có kiểm chứng | 63 |
d. Tri thức phải căn cứ trên thực tại hay hữu thể là cái gì luôn luôn trường tồn | 64 |
B. Học thuyết các lý tưởng hay biện chứng pháp | 68 |
a. Bản chất của những lý tưởng theo nguyên ngữ | 98 |
b. Biện chứng pháp và những lý tưởng | 106 |
c. Bản chất của những lý tưởng theo nội dung | 116 |
d. Ý nghĩa về sự phân đôi thành hai thế giới | 121 |
đ. Liên quan giữa duy thực và duy niệm trong học thuyết những lý tưởng | 126 |
e. Chung quanh giai đoạn khủng hoảng | 133 |
C. Thiên nhiên hay vật lý | 184 |
a. Lý thuyết vũ trụ | 185 |
b. Lý thuyết linh hồn | 189 |
c. Lý thuyết về thần | 191 |
D. Luân lý và chính trị học | 195 |
a. Quan điểm tiêu cực về luân lý | 195 |
b. Công chính và xã hội | 199 |
c. Tổ chức cộng đồng trong quyển Republique | 201 |
d. Sự sa đoạ của cộng đồng lý tưởng | 206 |
ARISTOTE | 208 |
Tiểu sử | 211 |
Sáng tác | 215 |
A. Tri thức và khoa học | 233 |
a. Phê bình học thuyết lý tưởng của Platon | 235 |
b. Bản chất và nguồn gốc tri thức | 242 |
c. Luận lý học | 246 |
1. Những hạn từ | 249 |
2. Mệnh đề hay phán quyết | 263 |
3. Tam đoạn luận | 270 |
B. Thiên nhiên hay vật lý học | 275 |
a. Thiên nhiên tính | 278 |
b. Ba nguyên lý: thể chất, khiếm khuyết và mô thức | 280 |
c. Bốn nguyên nhân | 284 |
d. Sự biến thái hay di dịch: tiềm thể và hiển thể | 286 |
đ. Những vấn đề liên quan đến sự nghiên cứu sự biến thái | 293 |
e. Đệ nhất động cơ | 307 |
g. Thiên văn học | 310 |
C. Sinh vật học | 314 |
a. Cây thang các sinh vật | 316 |
b. Sự truyền sinh | 318 |
D. Tâm lý học | 320 |
a. Định nghĩa hay sự liên quan giữa hồn và xác | 322 |
b. Những chức vụ của linh hồn | 323 |
Đ. Siêu hình học hay đệ nhất triết học | 334 |
a. Vấn đề hữu thể | 339 |
b. Vấn đề bản thể | 347 |
c. Vấn đề thần minh | 359 |
E. Luân lý và chính trị học | 367 |
a. Cá nhân | 367 |
b. Cộng đồng hay chính trị học | 375 |
Chương II.TRIẾT HỌC THƯỢNG CỔ SAU ARISTOTE | 379 |
TRƯỜNG PHÁI KHOÁI CẢM | 387 |
EPICURE | 387 |
Tiểu sử | 388 |
Sáng tác | 392 |
A. Tri thức luận | 394 |
a. Những cảm giác | 397 |
b. Những tiền cảm | 400 |
c. Những cảm tình | 402 |
B. Thiên nhiên học | 403 |
C. Luân lý học | 409 |
TRƯỜNG PHÁI KHẮC KỶ | 413 |
Tiểu sử | 415 |
Sáng tác | 419 |
A. Luận lý học | 421 |
B. Thiên nhiên học | 428 |
a. Lý tính sinh hoá | 429 |
b. Lửa sáng tạo | 430 |
c. Lý tính đại đồng | 431 |
d. Vạn vật đồng hoà hiệp | 431 |
đ. Định mệnh | 432 |
e. Thiên hựu | 433 |
g. Đồng bói toán | 433 |
C. Luân lý học | 434 |
a. Khuynh hướng | 434 |
b. Định luật thiên nhiên và lý tưởng nhân bản | 435 |
c. Sự thiện tối cao và nhân đức | 437 |
TRƯỜNG PHÁI HOÀI NGHI | 439 |
A. Hàn lâm viện trung cổ và tân thời | 442 |
Arcécilas | 442 |
Carnéade | 443 |
B. Hoài nghi thuyết của Pyrrhon d'Elis | 445 |
TRƯỜNG PHÁI PLATONISME MỚI | 449 |
A. Giai đoạn chuẩn bị cho trường phái Platonisme mới | 451 |
a. Khuynh hướng pythagorisme mới | 451 |
b. Philon d'Alexandria | 453 |
c. Plutarque de Chéronée | 459 |
B. Các triết gia Platoniciens mới | 461 |
PLOTIN | 464 |
Tiểu sử | 464 |
Sáng tác | 466 |
Những ảnh hưởng trên Plotin | 468 |
C. Học thuyết Plotin | 470 |
a. Trong nguyên tắc | 474 |
Đơn nhất | 474 |
b. Ba trình độ hữu thể: Sự sản xuất | 483 |
1. Tinh thần | 485 |
2. Linh hồn | 489 |
3. Vật chất | 491 |
4. Những thể xác | 491 |
5. Diễn xuất và hồi phục | 498 |
D. Những triết gia trường phái Platonisme mới về cuối | 503 |
a. Porphyre | 503 |
b. Jamblique | 505 |
c. Proclus | 506 |
Phần II: TRIẾT HỌC THỜI TRUNG CỔ | 509 |
Chương I: TRIẾT HỌC CÁC GIÁO PHỤ | 515 |
THỜI KỲ PHÔI THAI | 516 |
AUGUSTIN | 525 |
Tiểu sử | 525 |
Sáng tác | 527 |
Học thuyết Augustin | 528 |
a. Từ cuộc sống phóng đãng và triết lý đến Kitô giáo | 530 |
b. Lý tính và tín ngưỡng | 533 |
1. Cảm giác và trí tưởng tượng | 540 |
2. Lý tính và khải thị | 542 |
c. Thiên Chúa và Christ | 545 |
d. Con người và tự do | 548 |
1. Siêu hình học về một kinh nghệm nội tâm | 549 |
2. Nền tảng vững chắc bất khuất của Ngã | 550 |
3. Phân tích thời gian | 552 |
4. Tự do | 554 |
đ. Lịch sử thế giới | 560 |
BOECE | 563 |
Tiểu sử | 563 |
Sáng tác | 565 |
Tinh thần triết lý của Boèce | 566 |
DENYS L'AREOPAGITE | 571 |
Sáng tác | 573 |
Học thuyết Denys | 573 |
a. Con đường tiêu cực tiến tới Thiên Chúa | 574 |
b. Thiên Chúa và vũ trụ | 580 |
c. Đẳng cấp trong vũ trụ | 583 |
d. Vũ trụ "hồi phục" về Thiên Chúa | 585 |
Chương II. TRIẾT HỌC KINH VIỆN | 586 |
KINH VIỆN PHÔI THAI | 589 |
SCOT ERIGENE | 590 |
Tiểu sử | 590 |
Sáng tác | 591 |
Lý thuyết | 592 |
a. Triết học và thần học | 595 |
b. Công việc phân chia thiên nhiên | 595 |
ANSELME DE CANTORBERY | 601 |
Tiểu sử và sáng tác | 601 |
Lý thuyết | 601 |
a. Đức tin và lý trí | 602 |
b. Chứng lý hữu thể luận và sự hiện hữu của Thiên Chúa | 606 |
c. Thần học của St. Anselme | 622 |
d. Phương pháp | 623 |
đ. Thiên Chúa như sự thiện cao cả tuyệt đối | 625 |
DUY DANH VỚI SUY THỰC | 627 |
Duy danh: ROSCELIN | 633 |
Duy thực: St. ANSELME VÀ GUILLAUME DE CHAMPEAUX | 635 |
Duy khái niệm: PIERRE ABÉLARD | 639 |
Lý thuyết | 641 |
a. Luận lý và tri thức luận | 641 |
b. Thần học tự nhiên | 645 |
c. Luận lý | 648 |
TRƯỜNG PHÁI CHARTRES | 650 |
TRƯỜNG PHÁI HUYỀN HỌC | 652 |
KINH VIỆN HỌC CỰC THỊNH | 654 |
ẢNH HƯỞNG SƠ KHỞI CỦA TRIẾT HỌC ARISTOTE | 654 |
ẢNH HUOGWR QUYẾT LIỆT CỦA TRIẾT HỌC ARISTOTE | 663 |
ALBERT LE GRAND | 663 |
Tiểu sử | 664 |
Sáng tác | 665 |
Lý thuyết | 665 |
a. Khoa học | 665 |
b. Triết học | 668 |
c. Nền tảng hữu thể | 670 |
d. Phổ biến niệm | 671 |
đ. Bản thể của linh hồn | 671 |
THOMAS D' AQUIN | 672 |
Tiểu sử | 672 |
Sáng tác | 675 |
A. Lý thuyết | 676 |
a. Lập trường lý thuyết nói chung | 676 |
b. Đức tin và tri thức suy lý | 677 |
c. Tri thức luận | 680 |
1. Hình thức sơ khởi của tri thức | 681 |
2. Quan điểm chủ trì | 681 |
3. Quan điểm đối tượng | 684 |
4. Sự đồng tính giữa chỉ trì và đối tượng | 686 |
5. Ảnh niệm khả giác | 687 |
6. Ý niệm khả tri | 687 |
7. Hiện hữu ý hướng tính | 690 |
8. Khái niệm | 690 |
9. Vấn đề chân lý | 691 |
d. Siêu hình học và hữu thể đích thực | 692 |
đ. Lý thuyết hữu thể học cổ điển | 692 |
e. Lý thuyết hữu thể Thomas d'Aquin | 699 |
g. Thiên Chúa - một hiện hữu tối cao hay tác động thuần túy | 707 |
1. Con đường thứ nhất | 711 |
2. Con đường thứ hai | 712 |
3. Con đường thứ ba | 712 |
4. Con đường thứ bốn | 713 |
5. Con đường thứ năm | 713 |
h. Những đặc tính của hữu thể | 723 |
i. Những nguyên tắc của hữu thể | 727 |
B. Công cuộc tạo hóa | 732 |
C. Con người và những hành động của con người | 743 |
D. Luận lý học | 748 |
Đ. Tổng kết | 751 |
KINH VIỆN SUY TÀN | 752 |
ROGER BACON | 754 |
Lý thuyết | 755 |
DUNS SCOTUS | 758 |
Tiểu sử | 758 |
Sáng tác | 760 |
Lý thuyết | 760 |
a. Tri thức và đức tin | 760 |
b. Ưu thế của ý chí | 763 |
c. Ý niệm cá tính | 770 |
d. Tác động tri thức | 773 |
đ. Nhất nghĩa tính với ý niệm hữu thể | 777 |
e. Giống nhau và khác nhau | 778 |
GUILLAUME D'OCCAM | 792 |
Tiểu sử | 792 |
Sáng tác | 795 |
A. Lý thuyết | 796 |
Tri thức | 797 |
B. Luân lý | 800 |
C. Siêu hình thần học | 803 |

