Lịch sử triết học | |
Tác giả: | Vô danh |
Ký hiệu tác giả: |
VO-D |
DDC: | 109.02 - Hợp tuyển lịch sử triết học |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 6 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Dẫn vào Triết học | 1 |
NỀN TRIẾT HỌC HY LẠP | 8 |
Những giả định của triết học Hy Lạp | 9 |
Các nhà ngụy biện và Socrate | 11 |
Platon | 17 |
Aristote | 33 |
Lý tưởng về người hiền triết | 55 |
Tân Platon thuyết | 58 |
KITÔ GIÁO | 61 |
Kitô giáo và triết lý | 62 |
Thánh Augustinô | 64 |
TRIẾT HỌC TRUNG CỔ | 73 |
Kinh viện | 74 |
Những chủ đề lớn của thời trung cổ | 77 |
CÁC TRIẾT GIA THỜI TRUNG CỔ | 73 |
Thánh Anselmô | 88 |
Thánh Bonaventura | 91 |
Thánh Thôma | 93 |
TRIẾT HỌC CẬN ĐẠI | 101 |
Khởi sự của nền triết học cận đại | 103 |
Nicôla Cusanus | 103 |
Triết học duy tâm thế kỷ 17 | 107 |
Descartes | 107 |
Việc hình thành thời kỳ cận đại | 125 |
Chủ nghĩa duy tâm Đức | 136 |
Kant | 136 |
Vấn đề triết học Kant | 153 |
Hegel | 162 |
Chủ nghĩa thực chứng của Comte (1798-1857) | 177 |
Trở về với siêu hình học truyền thống | 183 |
Gratry (1805-1872) | 183 |
TRIẾT HỌC HIỆN ĐẠI | 187 |
PHẦN 1: Triết học từ thời duy thực chứng cho tới thời kỳ phân tich | 187 |
Chương I: Triết lý về sự sống | 189 |
Shopenhauer (1788-1860) | 189 |
Nietzsche (1844-1890) | 189 |
Nietzsche, Ông tổ triết lý sự sống vô thần | 191 |
Miguel de Unamano (1864-1936) | 216 |
Chương 2: Chủ nghĩa thực dụng | 220 |
Charles sanders Peirce (1839-1914) | 221 |
Wiliam James (1842-1910) | 224 |
Chương 3: Chủ nghĩa duy vật, khoa học, lịch sử và biện chứng | 229 |
A. Chủ nghĩa duy vật khoa học | 229 |
B. Chủ nghĩa duy vật lịch sử | 233 |
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng | 239 |
Chương 4: Tân Kinh Viện | 244 |
A. Tân kinh viện tiền Thômit | 245 |
B. Tân kinh viện Thômit | 245 |
Chương 5: Hiện tượng học | 263 |
Hussert, ông tổ của văn chương triết lý hiện tượng học | 263 |
PHẦN II: Thời đại hậu - thực dân | 286 |
Chương 1: Triết lý hành động | 288 |
1. Hồng y John Henry Newman | 290 |
2. Maurice Blendel | 295 |
Chương 2: Chủ nghĩa hiện sinh | 303 |
Jaspers: Hiện sinh và siêu việt | 307 |
Martin Heidegger (sinh 1889) | 346 |
Chương 3: Triết học thiêng liêng hiện đại | 361 |
A. Triết học tinh thần tại Pháp | 361 |
Louis Lavelle (1883-1951) | 362 |
B. Triết học thiêng liêng tại Ý | 367 |
A. Benadette Croce (1883-1952) | 367 |
B. Giavanni Gentile (1875-1944) | 371 |
1. Armondo Carlina (1878-1939) | 376 |
2. Aygusti Guzzo (sinh 1894) | 378 |
3. Felice Battaglia (sinh 1902) | 380 |
4. Michele Federico (sinh 1908) | 383 |
5. Luigi Stefanini (1891-1956) | 385 |