| Thần học Karl Rahner | |
| Tác giả: | Karl Rahner |
| Ký hiệu tác giả: |
RA-K |
| Dịch giả: | Lm. Phaolô Nguyễn Luật Khoa, OFM |
| DDC: | 230.092 - Các thần học gia |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| DẪN NHẬP | 5 |
| CHƯƠNG I: Chìa khóa mới trong Thần Học | 13 |
| 1. Tính ưu việt của Kinh Nghiệm | 17 |
| 2. Kinh nghiệm siêu việt | 19 |
| 3. Thời điểm triết lý: Phản hồi về kinh nghiệm chung của con người | 21 |
| 4. Thời điểm thần học: suy tư về đức tin sống động | 26 |
| 5. Thần học ân sủng: Hiện sinh siêu nhiên | 30 |
| Chương II: Bắt đầu với con người | 35 |
| 1. Ý nghĩa về con người | 38 |
| 2. Siêu việt và tri thức | 39 |
| 3. Tự do và trách nhiệm | 43 |
| 4. Cứu rỗi: Siêu việt và lịch sử | 48 |
| 5. Con người lệ thuộc | 51 |
| 6. Những câu hỏi thảo luận | 52 |
| Chương III: Bên trong Mầu nhiệm thánh | 55 |
| 1. Cụm từ "Thiên Chúa" | 55 |
| 2. Tri thức về Thiên Chúa | 59 |
| a. Tiền ghi chú: Kinh nghiệm và Thiên Chúa | 59 |
| b. Ý nghĩa và bối cảnh | 61 |
| c. Chủ quan tính của con người là chuyển động hướng về bối cảnh vô hạn | 63 |
| d. Mầu nhiệm thánh là bối cảnh của thực tại | 67 |
| 3. Một Thiên Chúa cá vị | 70 |
| 4. Sự lệ thuộc và tụ trị của tạo vật | 75 |
| 5. Những câu hỏi thảo luận | 78 |
| Chương IV: Những Mối Quan Hệ Của Tự Do | 81 |
| 1. Lịch sử: Cứu rỗi hay không cứu rỗi | 82 |
| 2. Tự do có trách nhiệm | 83 |
| 3. Tự do có mụch đích | 86 |
| 4. Khả năng tối tăm của tự do | 87 |
| 5. Thế lưỡng nan giả tạo | 89 |
| 6. Chân trời tự do | 91 |
| 7. Sức mạnh tội lỗi | 94 |
| 8. Cứu độ qua cộng đoàn | 97 |
| 9. Câu hỏi gợi ý | 98 |
| Chương V: Lời Mời Gọi Ân Sủng | 101 |
| 1. Thiên Chúa tự hiến chính bản thân đêr cứu rỗi con người | 102 |
| 2. Con người đáp trả | 107 |
| 3. Tính phổ quát và tự do của ân sủng | 110 |
| 4. Câu hỏi gợi ý | 114 |
| Chương VI: Lịch Sử Ân Sủng | 117 |
| 1. Lịch sử ân sủng trong lịch sử trái đất | 119 |
| 2. Lịch sử tôn giáo | 124 |
| 3. Thiên Chúa Trong Lịch Sử | 128 |
| 4. Lịch Sử trong Đức Kitô | 130 |
| 5. Ngôn Từ ân sủng | 132 |
| 6. Tương lai của lịch sử và ân sủng | 134 |
| 7. Câu hỏi gợi ý | 136 |
| Chương VII: Khám phá Đức Giêsu Kitô: Chúng ta cùng chia sẻ một lịch sử | 139 |
| 1. Kitô học lịch sử và bản chất | 141 |
| 2. Cấu trúc nền tảng trong cuộc đời Đức Giêsu | 143 |
| 3. Sự sống lại: Từ sự chết đến sự sống | 145 |
| 4. Con đường lịch sử; Con đường của chúng ta ngày nay | 148 |
| 5. Những hàm ý thêm của Kitô học | 151 |
| 6. Câu hỏi gợi ý | 155 |
| Chương VIII: Mong Chờ Đức Giêsu Kitô: Giải Thích về niềm hy vọng của chúng ta | 159 |
| 1. Những câu hỏi dẫn đến Kitô học siêu việt | 161 |
| 2. Hy vọng và lịch sử | 164 |
| 3. Con người Đức Kitô | 168 |
| 4. Đức Kitô: Ngôi Lời nhập thể | 172 |
| 5. Câu hỏi gợi ý | 176 |
| Chương IX: Trở Nên Kitô Chung Với Nhau | 179 |
| 1. Mục Đích của Giáo Hội | 181 |
| 2. Mục đích của Rahner | 183 |
| a. Nguồn gốc Giáo Hội | 185 |
| b. Hiệp nhất và đa dạng trong Tân Ước | 188 |
| c. Ngoài Giáo Hội Không có Kitô Giáo | 190 |
| d. Thuộc về một Giáo Hội đặc thù | 191 |
| 3. Kinh Thánh, Chức vụ giảng dạy và cá nhân | 195 |
| 4. Câu hỏi gợi ý | 200 |
| Chương X: Niềm hy vọng cho nhân loại: Cánh chung học của Karl | 203 |
| 1. Dẫn nhập vào cánh chung học của Rahner | 205 |
| 2. Giải thích các công bố cánh chung | 207 |
| 3. Niềm hy vọng cho cá nhân | 211 |
| 4. Niềm hy vọng cho nhân loại và cho trái đất | 215 |
| 5. Thái độ người Kitô và Giáo Hội mang tính cánh chung | 217 |
| 6. Câu hỏi gợi ý | 220 |
| Chương XI: Đạo Đức của Đức Tin | 223 |
| 1. Thách đố với nguyên tắc sống: sự phức tạp mới của đạo đức | 224 |
| 2. Nguyên tắc sống của luật tự nhiên | 226 |
| 3. Rahner duyệt lại luật tự nhiên | 228 |
| 4. Lý tưởng đạo đức nền tảng: Một tình yêu cho Thiên Chúa và tha nhân | 232 |
| 5. Đức Giêsu Kitô: Nguồn lý tưởng nền tảng của đạo đức | 238 |
| 6. Câu hỏi gợi ý để thảo luận | 242 |