LỜI GIỚI THIỆU |
9 |
TỰA |
13 |
PHÂN MỤC |
16 |
LỜI MỞ ĐẦU |
19 |
CHƯƠNG MỘT: Tiểu sử và nguồn gốc Lễ Thành Hầu Nguyễn Hữu Cảnh |
23 |
1. Tên thật, năm sinh, quê quán, gia đình của Lễ Thành Hầu Nguyễn Hữu Cảnh |
24 |
2. Nguồn gốc Nguyễn Tộc |
27 |
3. Phả hệ dòng Nguyễn Hữu |
31 |
Nguyễn phân tranh (1558-1672) |
43 |
5. Truyền ngôn về phần mộ dòng Nguyễn Hữu ở Quảng Bình |
46 |
CHƯƠNG HAI: Quê hương và con người Lễ Thành Hầu Nguyễn Hữu Cảnh |
51 |
Thuận Hóa và Quảng Bình |
52 |
2. Xác định nơi sinh của Lễ Thành Hầu Nguyễn Hữu Cảnh |
53 |
nếp nhà họ Nguyễn |
59 |
cùng việc xử sự với Champa (Chiêm Thành) |
65 |
1. Nước Champa sau thời cực thịnh xuyên qua sự giao hiếu với nhà Đại Việt |
66 |
2. Lễ Thành Hầu Nguyễn Hữu Cảnh với công cuộc bình định an dân ở đất Cha |
68 |
Thần Nguyễn Hữu Cảnh đối với sắc tộc |
70 |
4. Thống suất Nguyễn Hữu Cảnh về lại Bình Khương Dinh |
70 |
CHƯƠNG BỐN: Lễ Thành Hầu Nguyễn Hữu Cảnh kinh lược xứ Đồng Nai |
73 |
1. Nguyên thủy vùng Đồng Nai |
74 |
2. Đời sống lẻ tẻ của các sắc dân tại vùng ác địa Đồng Nai ở đầu XVII |
79 |
a. Người Khơ Me (Chân Lạp) |
80 |
b. Người Chăm (Champa, Chiêm Thành) |
80 |
c. Người man (Đàng Thổ) |
80 |
d. Người Kinh (Đại Việt) |
82 |
e. Người Tầu (Trung Hoa) |
84 |
3. Lễ Thành Hầu Nguyễn Hữu Cảnh với chính sách kinh lược xứ Đồng Nai |
87 |
Lễ Thành Hầu Nguyễn Hữu Cảnh |
91 |
5. Đất Đồng Nai, Gia định và sự phát triển của Đại Việt ở xứ Đàng Trong |
93 |
CHƯƠNG NĂM: Lễ Thành Hầu Nguyễn Hữu Cảnh bình định Chân Lạp |
101 |
1. Nội tình nước Chân Lạp |
102 |
2. Vua Chân Lạp gây hấn |
103 |
3. Thống xuất Nguyễn Hữu Cảnh với vấn đề Chân Lạp |
108 |
4. Chính sách an dân hóa đồng sắc tộc vùng đồng bằng Cửu Long |
109 |
5. Lễ Thành Hầu ngã bệnh, mất đột ngột trên đường công vụ trở về |
110 |
về Cù Lao Phố, Đồng Nai (Biên Hòa) |
112 |
qua các triều đại thể chế từ 1700 - 1993 |
115 |
công thần Lễ Thành Hầu Nguyễn Hữu Cảnh |
125 |
Minh Hương - Chợ Lớn, Nam Vang |
126 |
Cảnh ở mọi nơi |
178 |
Lễ Thành Hầu Nguyễn Hữu Cảnh |
183 |
(từ Cần Lao Phố, Rạch Gầm, Đà Nẵng đến Quảng Bình |
199 |
Lời bạt |
215 |
(Thân phụ của Lễ Thành Hầu Nguyễn Hữu Cảnh) |
217 |
(Bào huynh của Lễ Thành Hầu Nguyễn Hữu Cảnh) |
237 |
Nguyễn Hữu Cảnh (tại các vùng miền Đông và miền Tây Nam Bộ) |
281 |
4. Tài liệu Hán văn minh chứng: |
307 |