Hàng Giáo sĩ Bắc Kỳ thế kỷ 17 và 18 | |
Nguyên tác: | Documents Sur Le Clergé Tonkinois Aux XVII et XVIII Siècles |
Tác giả: | Gm. Néez |
Ký hiệu tác giả: |
NEE |
DDC: | 275.97 - Công giáo tại Việt Nam |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Lời tựa | 5 |
Đức Giám Mục Néez | 16 |
Nguồn gốc hàng Giáo sĩ Bản xứ ở Bắc Kỳ | 27 |
1. Lm Gioan Huê | 35 |
2. Lm Bênêdictô Hiên | 38 |
3. Lm Mattino Mat | 45 |
4. Lm Giacobe Chiêu | 47 |
5. Lm Philipphê Chiêu | 50 |
6. Lm AnTôn Quế | 52 |
7. Lm Simon Kiên | 55 |
8. Lm Leon Trụ | 62 |
9. Lm Vitô Tri | 70 |
Truyền chức | 87 |
10. Lm Philipphê Trà | 88 |
11. Lm Dom Hảo | 91 |
12. Lm Phanxico Thuy | 95 |
13. Lm Micae Hợp Truyền chức | 103 |
14. Lm Tađêô Ly Thanh | 104 |
15. Lm Dom Quang | 106 |
16. Lm Fêlixê Tân | 107 |
17. Lm Melchior Liêu | 115 |
18. 19. Lm Paulinôvà Lu-y | 127 |
Truyền chức | 137 |
20. Lm Đôminicô Trạch | 129 |
21. Lm Bênêđitô Sự | 133 |
Truyền chức | 137 |
22. Lm Gioan Tuyên | 138 |
23. Lm Antôn Năng | 139 |
24. Lm Titô Bổn | 145 |
25. Lm Giuse Phước | 149 |
26. Lm Piô Mi-Du | 168 |
Truyền chức | 171 |
27. Lm Giuse Huấn | 172 |
28. Lm Gioan Hậu | 176 |
Truyền chức | 178 |
29. Lm Antôn Chi | 179 |
30. Lm Bênêđitô Uyên | 186 |
31. Lm Tôma Mi | 188 |
Truyền chức | 194 |
32. Lm Matô Toan | 195 |
33. Lm Phaolô Bang | 204 |
Truyền chức | 207 |
34. Lm Vitô Thu | 208 |
35. Lm Tôma Đông | 216 |
36. Lm Inhaxiô Hoan | 219 |
37. Lm Vitô Bang | 221 |
38. Lm Anrê Thông | 223 |
39. Lm Phanxicô Liêm | 226 |
40. Lm Giuse Chất | 228 |
41. Lm Simêon Triêm | 230 |
42. Lm Banabê Lợi | 234 |
43. Lm Phaolô Kiêng | 236 |
44. Lm Phaolô Tri | 239 |
45. Lm Giacôbê Chiêu | 249 |
46. Lm Phêrô Lang | 252 |
47. Lm Đôminicô Lang | 255 |
48. Lm Gioan Quy | 258 |
49. Lm Quintô Dao | 261 |
50. Lm Vitô Tao | 263 |
51. Lm Antôn Hiên | 268 |
52. Lm Phêrô Kiên | 268 |
53. Lm Matcô Nhuận | 270 |
Tình trạng giáo Phận Tây Bắc Kỳ năm 1751 | 273 |