| Kho tàng lễ hội cổ truyền Việt Nam | |
| Tác giả: | Nhiều tác giả |
| Ký hiệu tác giả: |
NHI |
| DDC: | 390.597 - Phong tục, lễ nghi, văn hóa dân gian Việt Nam |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Lời giới thiệu | 9 |
| Cùng bạn đọc | 11 |
| Tổng quan về kho tàng lễ hội cổ truyền Việt Nam - Nguyễn Chí Bền | 15 |
| Ảnh lễ hội | 51 |
| 1. Tết văn hóa và văn hóa Tết - Trần Quốc Vượng | 85 |
| 2. Lễ hội cầu an bản mường - Quỳnh Chi | 101 |
| 3. Lễ hội cúng rừng - Vàng Thung Chúng | 107 |
| 4. Hội Đoọc Moong người Mường ở xã Phong Phú - Nguyễn Hữu Thức | 114 |
| 5. Lễ hội gầu tào - Mã A Lềnh, Lý Seo Chúng | 117 |
| 6. Hội hát sắc bùa ở người Mường - Vũ Hoa | 123 |
| 7. Hội hoa ban - Thạch Phương, Lê Trung Vũ | 136 |
| 8. Lễ hội K'Hô - IGià - Igià Xuân Mai - Giàng Xuấn Mùi | 141 |
| 9. Lễ hội xuân đình Làng Giàng - Quang Huynh | 150 |
| 10. Lễ hội lập tịch - Lê Hồng Lý | 155 |
| 11. Hội múa lông công vùng Tu Lý - Nguyễn Hữu Thức | 164 |
| 12. Lễ hội lượn hai - I Ly | 172 |
| 13. Lễ tết mồng một tháng bảy - Vàng Thung Chúng | 179 |
| 14. Hội mừng mùa măng mọc - Song Phạm | 188 |
| 15. Hội mừng nhà mới - Thạch Phương, Lê Trung Vũ | 190 |
| 16. Hội múa sư tử - Lã Văn Lô | 196 |
| 17. Hội Róng Poọc - Sấn Cháng | 198 |
| 18. Hội xuống đồng - Trần Hữu Sơn | 205 |
| 19. Hội đình làng An Cố - Phạm Minh Đức, Phạm Thị Nết, Phạm Thị Lan | 221 |
| 20. Hội đền An Dương Vương - Võ Hoàng Lan | 225 |
| 21. Lễ hội đền Ba Xã - Vũ Đức Cường | 233 |
| 22. Lễ hội đền Bà Tấm - Lê Hồng Lý | 235 |
| 23. Hội thả diều ở Bá Giang - Minh Nhương | 241 |
| 24. Hội Bạch Hạc - Toan Ánh | 246 |
| 25. Lễ hội làng Bạch Trữ - Nguyễn Ngọc Thanh | 252 |
| 26. Hội làng Bạt Trung và tục thi nấu cơm cần - Nguyễn Thanh | 258 |
| 27. Lễ hội đền Bắc Lệ - Võ Hoàng Lan | 262 |
| 28. Lễ hội chùa Bi - Lê Ngọc Canh | 267 |
| 29. Hội đình đền Bổng Điền - Nguyễn Thanh | 274 |
| 30. Lễ hội đền Cờn - Yến Ly | 277 |
| 31. Lễ hội đền Cuông - Trần Minh Siêu | 280 |
| 32. Rước bánh vía ở hội Bình Đà - Lê Trung Vũ | 286 |
| 33. Chùa và hội Bối Khê - Trần Lâm Biền | 290 |
| 34. Lễ hội làng Canh Hoạch - Nguyễn Hữu Thức | 298 |
| 35. Lễ hội đền Côn Giang - Lý Linh Hoàng | 306 |
| 36. Hội đền Chèm - Minh Thắng | 308 |
| 37. Lễ hội chọi trâu ở Đồ Sơn - Song Phạm | 313 |
| 38. Lễ hội đền Chiêu Trưng - Thảo Nguyên | 323 |
| 39. Hội chợ làng Chuông - Phượng Vũ | 328 |
| 40. Hội đền Chử Đồng Tử - Nguyễn Minh San, Nguyễn Chí Bền | 334 |
| 41. Lễ hội Chử Xá - Đỗ Lan Phương | 347 |
| 42. Hội đền hóa Dạ Trạch - Nguyễn Chí Bền, Nguyễn Minh San | 358 |
| 43. Hội chùa Dâu - Lê Trung Vũ | 367 |
| 44. Lễ hội làng Diềm - Nguyễn Minh Hoàng, Đặng Mai Hồng | 373 |
| 45. Hội Dô - Kiều Thu Hoạch | 377 |
| 46. Hội tế cá Dương Xá - Phạm Minh Đức, Phạm Thị Nết, Phạm Thị Lan | 381 |
| 47. Hội làng Đa Sĩ - Lê Ngọc Canh | 385 |
| 48. Hội làng Đăm - Lê Hồng Lý | 390 |
| 49. Lễ hội Đào Xá - Bùi Xuân Đính | 402 |
| 50. Hội làng Đình Bảng - Lê Văn Kỳ | 408 |
| 51. Hội đình trên sông - Lê Ngọc Canh | 419 |
| 52. Lễ hội đền Đông Bộ Đầu - Nguyễn Hữu Thức | 425 |
| 53. Hội làng Đông Linh - Nguyễn Thanh | 431 |
| 54. Hội làng Đông Quang - Toan Ánh | 435 |
| 55. Hội đền tướng quân Đoàn Thượng - Toan Ánh | 440 |
| 56. Lễ hội đền Đồng Bằng - Bùi Ngọc Dũng | 443 |
| 57. Hội Đồng Kỵ - Toan Ánh, Nguyễn Thu Minh | 452 |
| 58. Hội đền Đồng Nhân - Hà My | 459 |
| 59. Lễ hội Đồng Xâm - Phạm Minh Đức, Phạm Thị Nết, Phạm Thị Lan | 464 |
| 60. Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân - Minh Nhương | 474 |
| 61. Hội làng Động Phí - Nguyễn Hữu Thức | 477 |
| 62. Hội Giá - Nguyễn Chí Bền | 483 |
| 63. Sự tích và trò diễn đêm hội Giã La - Yên Giang | 492 |
| 64. Hội rước thành hoàng tổng Hà Hổi - Chu Huy | 497 |
| 65. Lễ hội đền Hả - Nguyễn Minh Hoàng | 502 |
| 66. Hội đền Hạ Lôi - Hà My | 505 |
| 67. Hội làng Hạ Thái - Phạm Vũ Dũng | 512 |
| 68. Lễ hội đền Hát Môn - Nguyễn Hoàng | 522 |
| 69. Hội hát chèo Tàu - Nguyễn Xuân Kính | 528 |
| 70. Hội đền Hét - Nguyễn Thanh | 539 |
| 71. Lễ hội làng Hiền Quan - Nguyễn Minh Hoàng | 543 |
| 72. Hội chiếu Hới - Phạm Minh Đức, Phạm Thị Nết, Phạm Thị Lan | 549 |
| 73. Hội đền Hùng - Lê Hồng Lý | 552 |
| 74. Lễ hội đền Hùng Lô - Kim Chung | 561 |
| 75. Hội chùa Hương - Nguyễn Hữu Thức, Lê Trung Vũ | 564 |
| 76. Hội chùa Keo - Phạm Minh Đức, Phạm Thị Nết, Phạm Thị Lan | 580 |
| 77. Hội kéo chữ - Phạm Minh Đức, Phạm Thị Nết, Phạm Thị Lan | 588 |
| 78. Hội đền Kiếp Bạc - Hải Yến | 592 |
| 79. Hội làng Khê Hồi và trò thủy chiến cửa đình - Chu Huy | 598 |
| 80. Hội làng Khê Thượng - Lê Hồng Lý | 602 |
| 81. Hội làng La Phù - Trần Thị Huệ | 607 |
| 82. Hội làng Lại Trì - Nguyễn Thanh | 624 |
| 83. Hội Láng - Nguyễn Vinh Phúc | 628 |
| 84. Hội đánh cá Láng Thờ - Dương Văn Thâm | 640 |
| 85. Hội Lạng - Hoàng Thị Nhung | 649 |
| 86. Hội đền vua Lê - Thạch Phương, Lê Trung Vũ | 654 |
| 87. Hội làng Lệ Mật - Hằng Mai | 658 |
| 88. Lễ hội Lim - Ngọc Lưu Ly | 663 |
| 89. Hội làng Liên Bạt - Hưng Minh | 670 |
| 90. Hội vật võ Liễu Đôi - Lê Kỳ | 675 |
| 91. Lễ hội làng Linh Đàm - Nguyễn Hữu Thức | 687 |
| 92. Đền Lộ - truyền thuyết và lễ hội - Nguyễn Minh San | 693 |
| 93. Hội làng Lộng Khê - Phạm Minh Đức, Phạm Thị Nết, Phạm Thị Lan | 703 |
| 94. Hội Lơ - Phạm Minh Đức, Phạm Thị Nết, Phạm Thị Lan | 707 |
| 95. Lễ hội làng Lương Quy - Yến Ly | 710 |
| 96. Hội làng Mai Động - Văn Nghệ | 718 |
| 97. Lễ hội đền Măng Sơn- Minh Hưng | 722 |
| 98. Hội đánh cá làng Me- Kiều Thu Hoạch | 725 |
| 99. Hội trình nghề làng Miên - Phạm Minh Đức | 727 |
| 100. Lễ hội làng Miêng Hạ - Hào Mĩ | 731 |
| 101. Rước lốt hổ - trò diễn cổ ờ xã Minh Cường - Nguyễn Hữu Thức | 735 |
| 102. Hội mở mặt - Nguyễn Hồng Hà | 739 |
| 103. Hội thả diều phướn Phật ở chùa Nả - Nguyễn Hữu Thức | 744 |
| 104. Lễ hội làng Ninh Hiệp - Nguyễn Thị Hương Liên | 750 |
| 105. Hội Niệm Thượng - Toan Ánh | 757 |
| 106. Hội đình Ngũ Giáp - Nguyễn Hữu Thức | 761 |
| 107. Lễ hội đền Nghè- Trương Nguyễn | 766 |
| 108. Hội rước vua giả (Hội Nhội) - Nguyễn Vinh Phúc | 771 |
| 109. Hội đua thuyền làng Nhượng Bạn - Võ Quang Trọng | 783 |
| 110. Hội rước nước Phả Lại - Trần Quốc Thịnh | 788 |
| 111. Hội Phù Đổng - Nguyễn Văn Huyên | 793 |
| 112. Hội đền Phù ủng - Thạch Phương, Lê trung Vũ | 809 |
| 113. Hội đền Quan lớn tuần tranh - Toan Ánh | 819 |
| 114. Hội Quang Lang - Trần Thanh Phượng | 822 |
| 115. Hội làng Quảng Bá - Nam Hà | 829 |
| 116. Những lễ hội ở Quảng Ninh - Điền Nam, Trần Nhuận minh | 832 |
| 117. Hội hát giậm làng Quyển Sơn - Nguyễn Hữu Thu | 835 |
| 118. Lễ hội đền Rầm - Võ Hoàng Lan | 846 |
| 119. Hội sáo đền - Phạm Minh Đức | 859 |
| 120. Lễ hội đình Sấm - Nguyễn Thùy Liên, Châu Giáng | 864 |
| 121. Lễ hội làng Sơn Đồng- Yên Giang | 870 |
| 122. Lễ hội làng Sơn Vi - Dương Huy Thiện | 875 |
| 123. Hội chùa Tam Sơn - Bùi Xuân Đính | 881 |
| 124. Lễ hội tắm ngựa - Trần Quang Minh, Dương Huy Thiện | 893 |
| 125. Chùa Tây Phương với lễ hội - Trần Lâm Biền | 898 |
| 126. Hội thả chim câu - Từ Sơn | 905 |
| 127. Hội lễ quanh vùng núi đất Thanh Liêm, Hà Nam - Nguyễn Tế Nhị, Hoàng Vũ | 911 |
| 128. Hội chùa Thầy - Lê Hồng Lý | 921 |
| 129. Lễ hội đinh Thổ Hà - Nguyễn Hường | 928 |
| 130. Hội Thổ Tang - Toan Ánh | 931 |
| 131. Hội làng Thị Cầu - Toan Ánh | 937 |
| 132. Lễ hội làng Thượng Liệt - Lê Sĩ Giáo, Đỗ Thanh Thủy | 944 |
| 133. Hội đền Tiên La - Phạm Minh Đức, Phạm | 956 |
| 134. Hội xuân làng Tống Vũ - Nguyễn Thanh | |
| 136. Hội thi pháo đất làng Tuộc- Nguyễn Thanh | 963 |
| 137. Hội đền thờ ông Lê Phụng Hiểu - Toan Ánh | 967 |
| 138. Lễ hội làng Trà cổ - Bùi Văn Vượng | 966 |
| 139. Lễ hội làng Trám - Vũ Hồng Thuật | 981 |
| 140. Lễ hội chùa Trăm Gian - Chu Quang Trứ | 988 |
| 141. Hội Triều Khúc - Lê Trung Vũ | 994 |
| 142. Hội Trường Yên và cố đô Hoa Lư - Lê Hồng Lý | 999 |
| 143. Hội xã Tự Nhiên - Nguyễn Nhị Hà | 1008 |
| 144. Hội đền Và - Nguyễn Hức Thức | 1017 |
| 145. Hội Vạn Niên - Toan Ánh | 1027 |
| 146. Hội Văn Trưng - Toan Ánh | 1029 |
| 147. Lễ hội Vân Sa - Nguyễn Hữu Thức | 1035 |
| 148. Lễ hội Tuân tòng sự tích làng Vọng Lỗ - Nguyễn Thanh | 1041 |
| 149. Lễ hội làng Vũ Lao - Nguyễn Văn Huyên , Dương Huy Thiện | 1047 |
| 150. Hội làng Vũ Lăng - Nguyễn Minh Đức…. | 1055 |
| 151. Hội làng Vũ Nghị và tục thi đan nong- Nguyễn Thanh | 1058 |
| 152. Hội vật làng Yên Nội - Nguyễn Hữu Thức | 1060 |
| 153. Lễ hội Yên Thế - Nguyễn Đức Nông | 1066 |
| C. Vùng duyên hải Trung Bộ | |
| 154. Lễ hội chuyển mùa - Ngô Văn Doanh | 1073 |
| 155. Hội Dinh Thầy -Toan Ánh | 1086 |
| 156. Lễ hội đầm ở Loan - Nam Phong, Nguyễn Bình | 1090 |
| 157. Hội đổ giàn - Thạch Phương, Lê Trung Vũ | 1093 |
| 158. Lễ hội đua thuyền - Nguyễn Ngọc Thạch | 1096 |
| 159. Hội xuân chợ Gò - Thạch Phương, Lê Trung Vũ | 1101 |
| 160. Hội chợ xuân Gia Lạc - Tôn Thất Bình | 1104 |
| 161. Lễ hội điện Hòn Chén Thạch Phương, Lê Trung Vũ | 1109 |
| 162. Lễ hội Long Chu ở Hội An - Nguyễn Đức Minh | 1115 |
| 163. Lễ hội đình làng Lý Hải - Nguyễn Ngọc Thách | 1121 |
| 164. Lễ hội Mbăng Ka Tê - Thạch Phương, Lê Trung Vũ | 1128 |
| 165. Lễ hội chùa Ông - Nguyễn Ngọc Trạch | 1133 |
| 166. Hội Phò Trạch - Tôn Thất Bình | 1139 |
| 167. Một số lễ hội của đồng bào các dân tộc ít người ở Quảng Ngãi - Nguyễn Ngọc Trạch | 1159 |
| 168. Lê Roya Idil Adha - Thạch Phương - Lê Trung Vũ | 1166 |
| 169. Lễ hội ra quân đánh bắt ở Sa - Nguyễn Ngọc Trạch | 1169 |
| 170. Hội Tây Sơn - Thạch Phương - Lê Trung Vũ | 1172 |
| 171. Lễ hội làng Thái Dương Hạ - Tôn Thất Bình | 1176 |
| 172. Lễ hội Tháp Bà - Thạch Phương - Lê Trung Vũ | 1182 |
| 173. Lễ hội làng Thượng Phước - Tôn Thất Bình | 1193 |
| D. Vùng Tây Nguyên | |
| 174. Lễ ăn cơm mới - Thạch Phương - Lê Trung Vũ | 1197 |
| 175. Lễ bỏ mả của người Bana Konkơdeh - Ngô Văn Doanh | 1200 |
| 176. Lễ bỏ mả của người Gia Rai Mthur - Ngô Văn Doanh | 1205 |
| 177. Lễ hội bỏ nhà mồ - Phạm Hồng Thu | 1210 |
| 178. Lễ hội dâng trâu - Ily | 1217 |
| 179. Hội đua voi - Thạch Phương - Lê Trung Vũ | 1228 |
| 180. Lễ hội Kơ Pan - Trung Vũ | 1232 |
| 181. Lễ lớn khôn - Thạch Phương - Lê Trung Vũ | 1240 |
| E. Vùng Nam Bộ | |
| 182. Lễ hội Bà chúa Xứ - TrẦn Văn Đông | 1247 |
| 183. Lễ hội chùa Bà - Thạch Phương - Lê Trung Vũ | 1255 |
| 184. Lễ hội chùa Bà, thị xã Thủ Dầu Một - Hồ Tường | 1263 |
| 185. Lễ hội chùa Ông - Thạch Phương - Lê Trung Vũ | 1269 |
| 186. Hội chùa Ông Bổn - Hoa Hạ | 1274 |
| 187. Lễ hội chùa Ngọc Hoàng - Hồ Tường | 1278 |
| 188. Lễ hội Dinh Cô - Huỳnh Tới | 1281 |
| 189. Lễ Đônta của người Khơme - Thạch Anh | 1285 |
| 190. Lễ hội đình làng ởBến Tre - Nguyễn Chí Bền | 1288 |
| 191. Lễ hội giỗ tổ giới hát bội và cải lương ở Nam Bộ - Hồ Tường | 1305 |
| 192. Lễ hội giỗ tổ nghề kim hoàn - Hồ Tường | 1308 |
| 193. Lễ Kỹ Yên ởđình Châu Phú - Nguyễn Thị Minh Hoa | 1311 |
| 194. Lễ hội miếu Ông Địa - Hồ Tường | 1315 |
| 195. Lễ hội Lăng Ông - Thạch Phương, Lê Trung Vũ | 1318 |
| 196. Lễ hội Ok Om Bok - Thạch Phương, Lê Trung Vũ | 1323 |
| 197. Lễ hội rằm tháng bảy - Hồ Tường | 1328 |
| 198. Lễ vào năm mới của người Khơme - I Ly | 1334 |
| 199. Lễ hội vía bà ở Côn Đảo - Hồ Tường | 1339 |
| 200. Lễ hội' vía bà ở Thạnh An - Hồ Tường | 1342 |
| 201.Lễ hội vía Linh Sơn Thánh Mẫu - Hồ Tường | 1346 |
| 202.Lễ cúng Yang của người Ch’ro - Phan Đình Dũng | 1352 |
| G. Các lễ hội thờ cá voi | |
| Về loài cá à quá trình thiêng hóa- Nguyễn Chí Bền | 1361 |
| 203. Lễ hội xã Xuân Hội - Lê Trung Vũ | 1367 |
| 204. Hội làng Hà- Tôn Thất Bình | 1373 |
| 205. Lễ hội ở làng An Bằng - Tôn Thất Bình | 1375 |
| 206. Lễ hội đám tang cá ông voi làng Phú Tân - Tôn Thất Bình | 1377 |
| 207. Lễ hội ở Hội An - Nguyễn Đức Minh | 1382 |
| 208. Lễ hội làng Đông Yên - Nguyễn Ngọc Trạch | 1388 |
| 209. Lễ hội cầu ngư ở Khánh Hòa - Nguyễn Tứ Hải | 1395 |
| 210. Lễ hội ở Cần Giờ - Hồ Tường | 1399 |
| 211. Hội Vàm Láng - Toan Ánh | 1402 |
| 212. Lễ hội ở Bến Tre - Nguyễn Chí Bền | 1405 |
| - Những công trình suy tầm nghiên cứu về lễ hội cổ truyền Việt Nam | 1412 |
| - Mục lục tiếng Việt | 1424 |
| - Mục lục tiếng Anh | 1434 |