| Phần thứ nhất: PHONG TỤC TẬP QUÁN VIỆT NAM |
7 |
| Mục 1: Phong tục liên quan đến cưới hỏi |
7 |
| 223. Lục Lễ là gì? |
7 |
| 224. Nam nữ thụ thụ bất thân nghĩa là gì? |
7 |
| 225. Mối lái là gì? |
8 |
| 226. Lễ vấn danh có ý nghĩa gì? |
10 |
| 227. Lấy vợ kén tông, lấy chồng kén giống có đúng không? Có cần thiết không? |
11 |
| 228. Người trong cùng họ có lấy nhau được không? |
12 |
| 229. Sự tích tơ hồng là gì? |
13 |
| 230.T ục thách cưới hay dở ra sao? |
14 |
| 231. Bánh su sê hay bánh phu thê? |
15 |
| 232. Tiền nạp theo (hay treo) là gì? |
15 |
| 233. Cô dâu trước khi về nhà chồng phải có những thủ tục, động tác gì? |
16 |
| 234. Thủ tục và ý nghĩa của lễ xin dâu? |
17 |
| 235. Mẹ chồng làm gì khi con dâu bắt đầu về nhà? |
18 |
| 236. Tại sao mẹ cô dâu kiêng không đi đưa dâu? |
19 |
| 237. Tại sao trong gói quà mẹ cho con gái trước giờ vu quy có một chiếc trâm hay bảy chiếc kim? |
20 |
| 238. Tại sao phải có phù dâu? |
23 |
| 239. Lễ lại mặt có ý nghĩa gì? |
24 |
| 240. Tại sao nạ dòng không lấy được trai tơ? |
25 |
| 241. Quan hệ vợ cả vợ lẽ ra sao? |
25 |
| Mục 2: Phong tục sinh dưỡng và an sinh |
27 |
| 242. Tại sao có tục xin quần áo cũ cho trẻ sơ sinh? |
27 |
| 243. Vì sao con so về nhà mạ, con rạ về nhà chồng? |
27 |
| 244. Tại sao khi mới đẻ chưa đặt tên chính? |
28 |
| 245. Làm lễ yết cáo tổ tiên xin đặt tên cho con vào sổ họ như thế nào? |
30 |
| 246. Có mấy loại con nuôi? |
31 |
| Mục 3: Giao thiệp |
34 |
| 247. Xưng hô thế nào cho đúng? |
34 |
| 248. Vợ chồng xưng hô với nhau thế nào? |
36 |
| 249. Phải chăng "Lời chào cao hơn mâm cỗ"? |
37 |
| 250. Nhập gia vấn húy là gì? |
38 |
| 251. Ai váy lạy ai? |
38 |
| 252. Đạo thầy trò là gì? |
40 |
| 253. Miếng trầu là đầu câu chuyện có ý nghĩa gì? |
42 |
| 254. Xuất xứ của tục nhuộm răng và cách nhuộm răng? |
44 |
| 255. Tại sao gọi là tóc thề? |
45 |
| 256. Mầu sắc với truyền thống văn hóa dân tộc có quan hệ như thế nào? |
46 |
| 257. Vì sao có tục bán mở hàng? Bán mở hàng thế nào cho đắt khách? |
47 |
| Mục 4: Khao, yến, thờ cúng, mừng thọ |
50 |
| 258. Tục khao lão là gì? |
50 |
| 259. Yến lão là gì? |
51 |
| 260. Quan hệ giữa họ hàng và làng xã như thế nào? |
53 |
| 261. Ruộng hương hỏa có ý nghĩa gì? |
54 |
| 262. Vai trò tộc trưởng xưa và nay khác nhau như thế nào? |
55 |
| 263. Bàn thờ vọng là gì? |
55 |
| 264. Cách lập bàn thờ vọng? |
57 |
| 265. Hợp tự là gì? Tại sao phải hợp tự? |
57 |
| 266. Gia phả là gia bảo có đúng không? |
59 |
| 267. Gia phả hoàn chỉnh có những mục gì? |
60 |
| 268. Cho biết vài nét về Tục thờ Thành hoàng? |
61 |
| 269. Lễ cúng giỗ vào ngày nào? |
63 |
| 270. Mấy đời tống giỗ? |
64 |
| 271. Trường hợp chết yểu có cúng giỗ không? |
65 |
| Mục 5: Lễ tang |
66 |
| 272. Thọ mai gia lễ là gia lễ nước ta hay Trung Quốc? |
66 |
| 273. Ba cha tám mẹ là những ai? |
66 |
| 274. Chúc thư là gì? |
67 |
| 275. Cư tang là gì? |
68 |
| 276. Vì sao có tục mũ gai đai chuối và chống gậy? |
69 |
| 277. Năm hạng tang phục (ngũ phục) là gì? |
70 |
| 278. Cha mẹ có để tang con không? |
75 |
| 279. Tại sao có tục kiêng không để cha mẹ đưa tang con? |
75 |
| 280. Lễ cưới đã chuẩn bị sẵn vấp phải lễ tang, giải quyết như thế nào? |
76 |
| 281. Thái độ người dự đám tang nên như thế nào? |
77 |
| 282. Đi đường gặp đám tang nên như thế nào? |
78 |
| 283. Người sắp chết có những dấu hiệu gì báo trước? |
78 |
| 284. Trong những giờ phút thân nhân hấp hối, người nhà cần làm gì? |
79 |
| 285. Sau khi thân nhân mất, gia đình cần làm những gì? |
79 |
| 286. Tại sao có thủ tục hú hồn trước khi nhập quan? |
82 |
| 287. Trường hợp chết đã cứng lạnh, người co rúm không bỏ lọt áo quan thì làm thế nào? |
82 |
| 288.Người xưa dùng những vật gì lót vào áo quan? |
83 |
| 289. Tại sao trước khi khâm niệm nhập quan có tục đưa người chết nằm xuống chiếc chiếu giải dưới đất? |
83 |
| 290. Sau lễ thành phục, trước lễ an táng phải làm gì? |
83 |
| 291. Những người điều hành công việc trong lễ tang? |
85 |
| 292. Lễ an táng tiến hành như thế nào? |
86 |
| 293. Hơi lạnh ở xác chết, cách phòng? |
87 |
| 294. Những tục lệ cần giữ khi quàng xác? |
89 |
| 295. Hiện tượng quỷ nhập tràng |
90 |
| 296. Lễ ba ngày (lễ tế ngu) tính từ sau khi mất hay sau khi chôn cất? |
91 |
| 297. Tại sao có lễ cúng cơm trong 100 ngày? |
92 |
| 298. Làm lễ chung thất (49 ngày) và tốt khốc (100 ngày) có phải chọn ngày không? |
93 |
| 299. Lễ nào là lễ trọng? |
94 |
| 300. Khi hết tang làm lễ trừ phục (đàm tế) như thế nào? |
95 |
| 301. Vì sao có tục đốt vàng mã? |
95 |
| 302. Chiêu hồn nạp táng là gì? |
96 |
| 303. Hình nhân thế mạng là gì? |
97 |
| 304. Tại sao phải cải táng? Những trường hợp nào không nên cải táng? |
98 |
| 305. Thiên táng là gì? |
99 |
| 306. Đất dưỡng thi là gì? |
99 |
| 307. Tại sao kiêng không đắp mộ trong vòng tang? |
100 |
| 308. Taij sao khi cải táng phải cất mộ ban đêm hoặc sáng sớm khi mặt trời chưa mọc, hoặc nếu làm ban ngày thì phải có lán che? |
100 |
| 309. Ma trơi hay ma chơi? |
101 |
| 310. Cho biết vài nét về lễ "tỏn cộ" của người Thái đen Tây Bắc? |
102 |
| Mục 6: Giỗ tết tế lễ |
105 |
| 311. Tết Nguyên đán có từ bao giờ ? |
105 |
| 312. Ngày Tết có những phong tục gì? |
106 |
| 313. Cho biết vài nét về văn hóa bàn thờ gia tiên? |
109 |
| 314. Vì sao có tục ăn kiêng hót rác đổ đi trong ba ngày tết? |
111 |
| 315. Tại sao cúng giao thừa ngoài trời? |
111 |
| ... |