Danh thắng, di tích và lễ hội truyền thống Việt Nam | |
Phụ đề: | Sách phục vụ tìm hiểu truyền thống và tham quan du lịch |
Tác giả: | Lưu Minh Trị |
Ký hiệu tác giả: |
LU-T |
DDC: | 390.597 - Phong tục, lễ nghi, văn hóa dân gian Việt Nam |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | T2 |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Lời giới thiệu | |
Mở đầu | |
Danh thắng - di tích - Lễ hội truyền thống | |
TỈNH THÁI NGUYÊN | |
A/ Danh thắng - Di tích lịch sử - văn hóa | 17 |
1. Hồ núi Cốc | 20 |
2. Di tích - danh thắng hang Phượng Hoàng, suối Mỏ Gà | 22 |
3. Đền Đuổm | 23 |
4. Khu di tích người nguyên thủy ở Thần Sa | 25 |
5. ATK Định Hóa - thủ đô kháng chiến chống Pháp | 27 |
6. Đình Phương Độ | 30 |
7. Khu di tích núi Văn, núi Võ | 31 |
8. Chùa Hang | 31 |
9. Bảo tàng văn hóa các dân tộc Việt Nam | 32 |
B/ Lễ hội truyền thống | 34 |
1. Hội đền Đuổm | 34 |
2. Hội Hích | 36 |
3. Lễ hội chùa hang | 36 |
4. Hội làng Cơm Hòm | 36 |
TỈNH YÊN BÁI | |
A/ Danh thắng, di tích lịch sử - văn hóa | 39 |
1. Hồ Thác Bà | 39 |
2. Chùa Tháp Hắc Y | 41 |
3. Khu di tích Căng và đồn Nghĩa Lộ | 41 |
4. Đền Đông Cuông | 43 |
5. Đền Gia Quốc Công | 43 |
6. Chùa Bách Lẫm | 44 |
7. Đền Tuần Quán | 44 |
8. Khu di tích mộ Nguyễn Thái Học | 44 |
9. Suối Giàng | 45 |
B/ Lễ hội truyền thống | 46 |
1. Lễ hội Đông Cuông | 46 |
2. Tết nhảy (Nhiàng Chầm Đao) | 47 |
TỈNH TUYÊN QUANG | |
A/ Danh thắng, di tích lịch sử - văn hóa | 48 |
1. Khu di tích Tân Trào | 48 |
2. Di tích lán Nà Lừa | 52 |
3. Di tích ATK Kim Quan và di tích lịch sử Kim Bình | 53 |
4. Hang Bòng | 54 |
5. Thành cổ nhà Mạc | 54 |
6. Rừng nguyên sinh Na Hang | 55 |
7. Suối khoáng Mỹ Lâm | 55 |
8. Di tích lịch sử Đá Bàn | 55 |
9. Di tích đền Hạ | 55 |
B/ Lễ hội truyền thống | 56 |
1. Lễ hội bản Giếng Tanh | 56 |
2. Lễ hội quá tang của người Dao | 56 |
TỈNH LÀO CAI | |
A/ Danh thắng, di tích lịch sử - văn hóa | 59 |
1. Núi Phan xi Phăng - một bảo tàng thiên nhiên kỳ vĩ | 59 |
2. Suối, thác Cốc San | 61 |
3. Danh thắng động Mường Vi - quà tặng của tạo hóa | 62 |
4. Đền Bảo Hạ - "Thần Vệ Quốc" ở cửa ải Lào Cai | 65 |
5. Đền Thượng | 67 |
6. Đền Mẫu | 69 |
7. Dinh thự cổ trên cao nguyên trắng | 69 |
8. Sapa | 71 |
9. Bãi đá chạm khắc cổ Sapa - văn tự của một nền văn minh cổ đại ở nước ta | 72 |
10. Núi Hàm rồng | 77 |
11. Thác Bạc | 78 |
12. Cầu Mây | 78 |
13. Hang Động Tả Phìn | 78 |
14. Nước khoáng Tắc Kô | 80 |
15. Chợ phiên Bắc Hà | 80 |
16. Chợ Sa Pa | 81 |
17. Khu căn cứ cách mạng Cam Đường | 81 |
B/ Lễ hội truyền thống | 83 |
1. Hội chơi núi mùa xuân | 83 |
2. Hội Lồng tồng của người Tày (huyện Văn Bàn,huyện Bắc hà) | 86 |
3. Hội Xuống đồng (dân tộc Giáy, Phù Lá) | 86 |
4. Lễ hội Lập tịch (người Dao) | 87 |
5. Lễ hội đền làng Lão Nhai (tên mới là Lào Cai) | 87 |
TỈNH HÀ GIANG | |
A/ Danh thắng, di tích lịch sử - văn hóa | 92 |
1. Thị xã Hà Giang | 92 |
2. Suối Tiên | 92 |
3. Hang Phượng Thiện | 93 |
4. Hang Chui | 93 |
5. Động Tiên | 93 |
6. Động Én | 93 |
7. Đồng Văn - "Cổng Trời" | 94 |
8. Núi Đôi Quản Bạ | 95 |
9. Khu nhà Vương | 97 |
10. Khu di tích khảo cổ học Đồi thông | 99 |
11. Chợ tình Khâu vai | 99 |
B/ Lễ hội truyền thống | 101 |
1. Lễ hội mùa xuân | 101 |
2. Lễ mừng nhà mới (dân tộc Lô Lô) | 102 |
TỈNH LAI CHÂU | |
A/ Danh thắng, di tích lịch sử - văn hóa | 104 |
1. Động Bình Lư | 104 |
2. Động Tiên | 106 |
3. Suối khoáng nóng | 106 |
4. Cao nguyên Sìn Hồ | 106 |
5. Bia Lê Lợi | 106 |
B/ Lễ hội truyền thống | 107 |
1. Lễ Hạn Khuống | 107 |
2. Một số lễ hội khác của các dân tộc Thái | 108 |
3. Lễ hội Khăng Khúa của dân tộc H'mông | 108 |
4. Lễ hội Đông Mương (cấm Mường) | 108 |
5. Lễ hội Tủ Cải của dân tộc Dao | 108 |
6. Lễ Plạ Khớ Thú của dân tộc Si la | 109 |
TỈNH ĐIỆN BIÊN | |
A/ Danh thắng, di tích lịch sử - văn hóa | 112 |
1. Đèo Pha Đin | 112 |
2. Hồ Pa Khoang | 112 |
3. Hang Thẩm Báng | 114 |
4. Điện Biên Phủ | 114 |
5. Quần thể di tích Điện Biên Phủ | 116 |
6. Di tích bia Lê Lợi | 127 |
7. Tháp Mường Luân | 130 |
8. Di tích thành Bản Phủ | 131 |
9. Đền Giá Đại Vương | 133 |
10. Di tích Noọng Nhai | 133 |
B/ Lễ hội truyền thông | 134 |
1. Lễ hội Hoàng Công Chất | 134 |
2. Lễ hội “Xên Bản, Xên Mường” | 135 |
3. Lễ hội “Xên bang Lẩu Nó” | 135 |
4. Lễ hội ”Xe Pang Ẳ” | 135 |
5. Lễ hội “Kh Láng Khùa” (dân tộc H’mông) | 135 |
6.Lễ cơm mới (dân tộc Khơ Mú) | 136 |
7. Lễ kỷ niệm chiến thắng Điện Biên Phủ | 136 |
TỈNH SƠN LA | |
A/ Danh thắng, di tích lịch | 140 |
1. Cao nguyên Mộc Châu | 140 |
2. Thị xã Sơn La | 141 |
3. Chùa Chiền Viện | 142 |
4. Hang Thẩm Tét Toòng | 142 |
5. Hang Thẩm Ké | 143 |
6. Suối nước nóng Bản Mòng | 144 |
7. Bản Hìn | 144 |
8. Huyện Yên Châu | 144 |
9. Di tích nhà tù Sơn La | 144 |
10. Di tích kiến trúc cổ tháp Mường Và | 146 |
11. Di tích Văn bia Quế Lâm Ngự Chế | 147 |
12. Hang Dơi | 148 |
B/ Lễ hội truyền thống | 149 |
1. Hội mừng mùa măng mọc ở Tây Bắc | 149 |
2. Hội Hoa ban | 151 |
3. Trò tung còn tìm bạn, tìm duyên (Dân tộc Tày) | 152 |
4. Hội Pang - cẩu Nó (Dân tộc Khơ Mú, Xinh | 153 |
TỈNH HOÀ BÌNH | |
A/ Danh thắng, di tích lịch sử - vãn hoá | 156 |
1. Sông Đà | 156 |
2. Hồ Hoà Bình | 158 |
3. Di tích hang Khoài | 160 |
4. Di tích hang Láng | 161 |
5. Hang Muối | 162 |
6. Hang Trại | 163 |
7. Khu mộ cổ Đống Thếch | 164 |
8. Hang Đồng Nội - bức hoạ một vạn năm | 165 |
9. Chùa Tiên - động Phú Lão | 167 |
10. Bia Lê Lợi | 168 |
11. Di tích đền Thác Bờ | 170 |
12. Hang Bụt | 171 |
13. Di tích hang Chùa và chùa Hang | 172 |
14. Động hang Luồn | 174 |
15. Động Tiên Phi | 175 |
16. Động Mãn Nguyện | 176 |
17. Hang Nước và động Thiên Tôn | 177 |
18. Động đá Bạc | 179 |
19. Động Hoa Tiên | 179 |
20. Động Mường Chiềng | 180 |
21. Bản dân tộc Mường | 181 |
22. Thung lũng Mai Châu | 183 |
23. Bản Lác (Thung lũng Mai Châu) | 185 |
24. Suối nước nóng Kim Bôi | 186 |
25. Đài kỷ niệm anh hùng Cù Chính Lan đánh xe tăng trên đường số 6 | 186 |
B/ Lễ hội truyền thống | 187 |
1. Hội Xéc Vùa (hội cồng chiêng) | 187 |
2. Hội Đoọc Moong người Mường ở xã Phong Phú (Tân Lạc, Hoà Binh) | 188 |
3. Hội Xên bản, Xên Mường (dân tộc Thái) | 189 |
4. Hội cầu Mưa (Dân tộc Thái) | 190 |
5. Hội cầu phúc bản Mường | 190 |
6. Hội Chùa kè | 191 |
TỈNH HÀ TÂY | |
A/ Danh thắng, di tích lịch sử - vãn hoá | 195 |
1. Động Hương Tích | 195 |
2. Khu du lịch Ba Vì | 197 |
3. Làng Việt cổ Đường Lâm | 199 |
4. Khu du lịch Đồng Mô | 202 |
5. Khu du lịch Ao Vua | 202 |
6. Khu du lịch Thác Đa | 204 |
7. Khu du lịch Khoang Xanh - Suối Tiên | 205 |
8. Hồ Quan Sơn | 206 |
9. Thành cổ Sơn Tây | 207 |
10. Chùa Tây Phương | 208 |
11. Chùa Thầy | 210 |
12. Đình Tây Đằng | 212 |
13. Đền Đức Thánh cả | 214 |
14. Chùa Đậu | 215 |
15. Chùa Mía | 216 |
16. Chùa Trăm Gian | 216 |
17. Chùa Trầm | 218 |
18. Đốn Và | 219 |
19. Đình làng Tự Nhiên và bãi cát Nàng Tiên | 220 |
20. Đình Nội - Đình Ngoại | 222 |
21. Đền Trưng Vương (đền Hát Môn) | 224 |
22. Đền thờ Nguyễn Trãi | 226 |
B/ Lễ Hội truyền thông | 228 |
1. Hội Chùa Hương | 228 |
2. Hội làng Khê Thượng | 229 |
3. Lễ hội chùa Trăm Gian | 230 |
4. Hội chợ làng Chuông | 231 |
5. Hội làng Đa Sĩ | 233 |
6. Hội đền Và | 234 |
7. Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân | 235 |
8. Lễ hội làng Sơn Đồng | 237 |
9. Lễ hội chùa Thầy | 238 |
10. Hội chùa Tây Phương | 239 |
11. Hội Bình Đà | 240 |
12. Lễ hội Hát Môn | 241 |
13. Hội Chử Đồng Tử ở làng Tự Nhiên | 242 |
TỈNH HÀ NAM | |
A/ Danh thắng, di tích lịch sử - văn hoá | 247 |
1. Danh thắng Kẽm Trống | 247 |
2. Hang Luồn - Ao Dong | 248 |
3. Ngũ Động Sơn | 248 |
4. Chùa Đọi Sơn | 250 |
5. Chùa Bà Đanh và Núi Ngọc | 251 |
6. Đền Trần Thương và dấu tích kho lương thòi Trần | 253 |
7. Từ đường Nguyễn Khuyến | 256 |
B.Lễ Hội truyền thống | 258 |
1. Lễ hội quanh vùng núi đất Thanh Liêm | 258 |
2. Hội vật võ Liễu Đôi | 259 |
3. Hội chùa Đọi Sơn | 260 |
4. Lễ hội đền Trúc (Hội Quyển Sơn) | 261 |
5. Lễ hội đền Trần Thương | 261 |
6. Hội làng Duy Hải | 262 |
TỈNH NAM ĐỊNH | |
A/ Danh thắng, di tích lịch sử - văn hoá | 265 |
1. Bãi biển Thịnh Long | 265 |
2. Khu bảo tồn thiên nhiên Giao | 266 |
3. Làng hoa Vị Khê | 266 |
4. Nhà thờ gỗ Ninh Cường | 268 |
5. Di tích cung điện thời Trần ở làng Tức Mặc | 269 |
6. Chùa Phổ Minh | 270 |
7.Chùa Cổ Lễ | 270 |
8. Khu di tích Phủ Giày | 272 |
9. Chùa Keo Hành Thiện | 274 |
10. Chùa Vọng Cung | 276 |
B/ Lễ Hội truyền thống | 277 |
1. Hội Phủ Giày | 278 |
2. Hội chùa Bi | 280 |
3. Hội đền Bảo Lộc | 281 |
4. Lễ Hội chùa Cổ | 282 |
5. Hội Keo Hành Thiện | 282 |
TỈNH THÁI BÌNH | |
A/ Danh thắng, di tích lịch sử - vãn hoá | 285 |
1. Bãi biển Đồng Châu | 285 |
2. Làng vườn Bách Thuận | 286 |
3. Chùa Keo | 288 |
4. Đền Tiên La | 290 |
5. Cụm di tích lưu niệm danh nhân Lê Quý Đôn | 292 |
6. Làng chạm bạc Đồng Xâm | 294 |
7. Chùa Đoan Túc | 295 |
8. Đình Cố Trai | 297 |
9. Khu lưu niệm Nguyễn Đức cảnh | 299 |
B/ Lễ Hội truyền thông | 301 |
1. Hội Chùa Keo | 301 |
2. Hội đền Hét | 302 |
3. Hội làng Dương Xá | 304 |
4. Hội đền Đồng Xâm | 305 |
5. Hội đền Tiên La | 306 |
6. Hội làng An cố | 306 |
7. Hội làng Bạt Trung và tục thi nấu cơm cần | 308 |
TỈNH NINH BÌNH | |
A/ Danh thắng, di tích lịch sử - văn hoá | 312 |
1. Hồ Đồng Chương | 312 |
2. Động Địch Lộng | 313 |
3. Bích Động | 315 |
4. Động Hoa Sơn | 316 |
5. Tam Cốc | 317 |
6. Động Vân Trình | 318 |
7. Động Tiên | 321 |
8. Núi Ngọc Mỹ Nhân | 322 |
9. Núi Non Nước | 322 |
10. Đèo Tam Điệp | 322 |
11. Vườn quốc gia Cúc Phương | 323 |
12. Cố đô Hoa Lư | 329 |
13. Nhà thờ đá Phát Diệm | 331 |
14. Đền Thái Vy | 332 |
15. Chùa Bích Động | 334 |
B/ Lễ Hội truyền thông | 334 |
1. Lễ hội Trường Yên | 337 |
2. Lễ hội Yên Cư | 337 |
TỈNH THANH HOÁ | |
A/ Danh thắng, di tích lịch sử - vân hoá | 341 |
1. Sông Mã | 341 |
2. Đền Sòng Sơn | 342 |
3. Thắng tích Hàn Sơn | 344 |
4. Độnq Từ Thức | 348 |
5. Đền Lý Thường Kiệt (Đền Thái úy) | 350 |
6. Đinh Gia Miêu và lăng miếu Triệu Tường | 351 |
7. Di tích văn hoá Đông Sơn | 355 |
8. Di tích văn hoá Hoa Lộc | 356 |
9. Đền và lăng Bà Triệu | 358 |
10. Bãi biển sầm Sơn | 360 |
11. Đền Độc Cước, đền Cô Tiên | 361 |
12. Vườn quốc gia Bến En | 363 |
13. Suối cá Cẩm Lương | 364 |
14. Thắng tích đồi Tô - suối Rùa | 367 |
15. Cửa Hà - vùng sơn kỳ thuỷ tú | 368 |
16. Di tích Lê Văn Hưu | 370 |
17. Động Hồ Công | 373 |
18. Khu di tích danh thắng Phố Cát | 375 |
19. Thắng cảnh Biện Sơn | 377 |
20. Hang Con Moong | 379 |
21. Di tích Đa Bút | 380 |
22. Động Kim Sơn | 381 |
23. Tiên Sơn - cõi tiên trong lòng đá | 383 |
24. Chiến khu Ngọc Trạo | 385 |
25. Thành Tây Đô (Thành nhà Hồ) | 386 |
26. Đền thờ thượng tướng quân Trần Khát Chân | 388 |
27. Chùa Tường Vân | 392 |
28. Khu di tích lịch sử Lam Kinh | 394 |
29. Đền thờ và những dấu tích thời thơ ấu của anh hùng dân tộc Lê Hoàn | 396 |
30. Đền Đồng cổ | 399 |
31. Di tích và danh thắng Na Sơn - Động Phủ | 402 |
32. Biện Thượng - quê hương Tống Duy Tân,một vùng di tích danh thắng | 405 |
33. Di tích lăng Quận Mãn | 406 |
34. Chùa Sùng Nghiêm Diên Thánh | 408 |
35. Chùa Cam Lộ | 410 |
36. Chùa Thạch Tuyền | 411 |
37. Hàm Rồng kỳ tú, Hàm Rồng anh hùng | 412 |
38. Bảng Môn Đình | 416 |
39. Làng Giàng - trấn thành xưa, quê hương Dương Đình | 420 |
44. Di tích từ đường họ Lê Duy | 424 |
41. Hòn Vọng Phu | 425 |
42. Phủ Trịnh, Nghè Vẹt trên đất Bồng Thượng | 426 |
43. Căn cứ Ba Đình | 432 |
44. Bố Vệ miếu (Thái miếu) | 434 |
45. Đền Quốc Mẫu và đĩnh Nghĩa Hương | 437 |
B/ Lễ hội truyền thống | 439 |
1. Hội đền vua Lê | 439 |
2. Lễ hội đền thờ ông Lê Phụng Hiểu (đền Dương Sơn) 442 | 442 |
3. Lễ hội đền Sòng | 446 |
4. Hội Phú Điền (hội đền Bà Triệu) | 446 |
5. Hội Bôn | 448 |
6. Sự tích dưa hấu và lễ hội Mai An Tiêm | 450 |
7. Hội đền Tép | 451 |
8. Hội rước thọ Tất Tác | 452 |
TỈNH NGHỆ AN | |
A/ Danh thắng, di tích lịch sử - văn hoá | 456 |
1. Khu du lịch biển cửa Lò | 456 |
2. Khu bảo tồn thiên nhiên | 459 |
3. Thác Khe Kẽm | 460 |
4. Thác Xao Va | 460 |
5. Hang Thẩm Ổm | 460 |
6. Quê hương Chủ tịch Hồ | 461 |
7. Tượng đài Bác Hồ và quảng trường Hồ Chí Minh | 466 |
8. Khu du lịch núi Quyết | 467 |
9. Đền thờ vua họ Mai trên | 469 |
10. Đền Cuông | 471 |
11. Đình Hoành Sơn | 472 |
12. Đền Hồng Sơn | 473 |
13. Chùa Sư Nữ (chùa cầu Linh) | 473 |
14. Di tích khảo cổ học Làng Vạc | 474 |
15. Chùa An Quốc | 480 |
16. Bảo tàng Xô viết Nghệ Tĩnh | 480 |
17. Chợ vùng biên Nậm Cắn | 481 |
B/ Lễ hội truyền thống | 481 |
1. Lễ hội đền Cuông | 481 |
2. Lễ hội đền Cuông | 482 |
3. Lễ hội đền Cuông | 482 |
4. Lễ hội đền Cuông | 484 |
5. Lễ hội đền Cuông | 484 |
6. Lễ hội đền Cuông | 484 |
TỈNH HÀ TĨNH | |
A/ Danh thắng, di tích lịch sử - văn | 488 |
1. Sông Lam - núi Hồng | 488 |
2. Sông Lạ - núi Tùng | 491 |
3. Đèo Ngang - Hoành Sơn Quan | 493 |
4. Khu bảo tồn thiên nhiên Vụ Quang | 495 |
5. Hồ Kẻ Gỗ | 497 |
6. Bãi biển Xuân Thành | 499 |
7. Bãi biển Thiên cầm | 500 |
8. Bãi biển Thạch Hải | 501 |
9. Di tích chùa Hương | 502 |
10. Khu lưu niệm đại thi hào Nguyễn Du | 504 |
11. Khu lưu niệm Trần Phú | 506 |
12. Di tích lịch sử Ngã ba Đồng Lộc | 508 |
13. Di tích lưu niệm Hải Thượng Lãn Ông — Lê Hữu Trác | 510 |
14. Đền Chiêu Trưng Lê Khôi | 512 |
15. Chùa Chân Tiên | 514 |
16. Võ Miếu Hà Tĩnh | 515 |
17. Đền chợ Củi | 516 |
18. Đền Chế Thắng phu nhân | 518 |
19. Chùa Am | 519 |
20. Di tích lưu niệm Nguyễn Công Trứ | 521 |
21. Khu lưu niệm Hà Huy Tập | 522 |
22. Tượng đài Xô viết Nghệ Tĩnh | 523 |
23. Mộ Phan Đình Phùng | 524 |
24. Làng nghề Trường Xuân | 525 |
25. Làng mộc Thái Yên | 527 |
B/ Lễ hội truyền thống | 528 |
1 . Lễ chùa Hương Tích | 528 |
2 . Lễ hội đền Chiêu Trưng | 529 |
3. Lễ đền Bích Châu | 531 |
4. Hội đua thuyền | 531 |
5. Lễ Xuân Điển | 532 |
6. Lễ hạ thuỷ | 532 |
7. Hội đua thuyền làng Nhượng Bạn | 532 |
TỈNH QUẢNG BÌNH | |
A. Danh thắng, di tích lịch sử - vân hoá | 537 |
1. Đèo Ngang | 537 |
2. Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng | 539 |
3. Khu danh thắng Lý Hoà | 541 |
4. Thành Đồng Hới | 542 |
5. Cửa biển Nhật Lệ | 542 |
6. Di tích Luỹ Thầy | . 545 |
7. Làng biển cảnh Dương | 547 |
8. Quảng Bình Quan | 548 |
9. Chùa Kim Phong | 549 |
10. Chùa Hoàng Phúc | 550 |
11. Suối nước khoáng Bang | 550 |
12. Đình Lý Hoà | 550 |
B/ Lễ hội truyến thông | 551 |
1. Lễ hội cầu Ngư | 551 |
2. Hò khoan Lệ Thuỷ | 552 |
3. Hội trải Quảng Bình | 553 |
A. Danh thắng, di tích lịch sử - vãn hoá | 556 |
1. Cửa Tùng | 556 |
2. Đôi bờ Hiền Lương | 558 |
3. Khu danh thắng Đa Krông | 561 |
4. Rú Lịnh | 561 |
5. Cửa khẩu Lao Bảo | 561 |
6. Suối nước nóng Tân Tâm | 562 |
7. Khe Sanh | 562 |
8. Hàng rào điện tử Mac Namara | 563 |
9. Thành cổ Quảng Trị | 564 |
10. Làng địa đạo Vĩnh Mốc | 567 |
11. Khe Hó - điểm xuất phát đầu tiên của đường mòn Hồ Chí Minh (đường 559) | 570 |
12. Nghĩa trang liệt sĩ Trường Sơn | 572 |
13. Chùa Sắc Tứ | 573 |
14. Vương cung thánh đường La Vang | 574 |
B/ Lễ hội truyển thống | 574 |
1. Hội làng Thượng Phước | 575 |
2. Hội Cướp cù | 576 |
3. Lễ hội La Vang | 576 |
TỈNH THỪA THIÊN - HUẾ | |
A/ Danh thắng, di tích lịch sử - vân hoá | 583 |
1. Sông Hương | 583 |
2. Núi Ngự Bình | 585 |
3. Cầu Tràng Tiền | 586 |
4. Đồi Vọng Cảnh | 587 |
5. Chợ Đông Ba | 587 |
6. Nhà vườn | 588 |
7. Bãi biển Thuận An | 588 |
8. Rừng quốc gia Bạch Mã | 589 |
9. Bãi tắm Lăng Cô | 590 |
10. Bãi biển cảnh Dương | 591 |
11. Suối Voi | 591 |
12. Suối nước khoáng Mỹ An | 591 |
13. Kinh thành Huế | 592 |
14. Chín “Ông" súng | 596 |
15. Quốc Tử Giám | 597 |
16. Hồ Tịnh Tâm | 599 |
17. Đàn Xã Tắc | 601 |
18. Tàng Thơ Viện (Bảo tàng Mỹ thuật cung đình Huế) 602 | |
19. Ngọ Môn | 605 |
20. Cửa Hiển Nhân | 606 |
21. Điện Thái Hoà | 607 |
22. Thái Miếu | 609 |
23. Triệu Miếu | 611 |
24. Thế Miếu | 611 |
25. Hiển Lâm Các | 613 |
26. Cửu Đỉnh | 614 |
27. Điện Phụng Tiên | 617 |
28. Điện Cần Chánh | 618 |
29. Cung Thất | 619 |
30. Phu Văn Lâu | 619 |
31. Văn Miếu | 621 |
32. Đàn Nam Giao | 622 |
33. Hổ Quyền | 625 |
34. Cung An Định | 627 |
35. Điện Hòn Chén | 629 |
36. Chùa Thiên Mụ | 631 |
37. Chùa Diệu Đế | 632 |
38. Chùa Từ Đàm | 633 |
39. Chùa Thuyền Tôn | 635 |
40. Chùa Thánh Duyên | 636 |
41. Chùa Từ Hiếu | 637 |
42. Chùa Tây Thiên | 638 |
43. Chùa Báo Quốc | 640 |
44. Chùa Sắc Tứ Vạn Phước | 641 |
45. Chùa Sắc Tứ Tường Vân | 641 |
46. Chùa Ba La Mật | 642 |
47. Lăng tẩm các vua triều Nguyễn | 643 |
• Lăng Gia Long (Thiên Thọ lăng) | 644 |
• Lăng Minh Mạng (Hiếu lăng) | 645 |
• Lăng Thiệu Trị (Xương ¡ăng) | 646 |
• Lăng Tự Đức (Khiêm lăng) | 647 |
• Lăng Dục Đức (An lăng) | 649 |
• Lăng Đồng Khánh (Tư lăng) | 650 |
• Lăng Khải Định (ứng lăng) | 651 |
48. Phân viện bảo tàng Hồ Chí Minh | 652 |
49. Nhà lưu niệm Bác Hồ tại làng Dương Nỗ | 653 |
50. A Lưới | 655 |
B/ Lễ hội truyền thống | 655 |
1. Hội chợ xuân Gia Lạc | 655 |
2. Lễ hội tưởng niệm vị tổ sư nghề đỉêu khắc | 656 |
3. Hội vật làng Sình | 657 |
4. Lễ hội cầu ngư ở Thuận An | 658 |
5. Hội đua trải | 659 |
6. Lễ Thu Tế làng Thanh cần | 660 |
7. Lễ hội cầu an theo mùa vụ | 660 |
8. Lễ hội điện Hòn Chén | 661 |
9. Lễ giỗ tổ nghề kim hoàn | 662 |
10. Hội thả diều truyền thống | 664 |
11. Lễ Phật Đản ở Huế | 665 |
12. Lễ hội cầu ngư làng An Bằng | 666 |
13. Lễ hội làng Thanh Phước | 667 |
14. Hội đua ghe truyền thống tỉnh Thừa Thiên - Huế | 668 |
15. Lễ tế Đông chí làng Phù Bài | 669 |
16. Lễ tế tổ ngành ca nhạc Huế | 670 |
LỄ HỘI ở VIỆT NAM TRONG NĂM | 673 |
THÔNG TIN CẦN BIẾT (Cho tham quan du lịch) 693 TÀI UỆU THAM KHẢO | 720 |