| Danh thắng, di tích và lễ hội truyền thống Việt Nam | |
| Phụ đề: | Sách phục vụ tìm hiểu truyền thống và tham quan du lịch |
| Tác giả: | Lưu Minh Trị |
| Ký hiệu tác giả: |
LU-T |
| DDC: | 390.597 - Phong tục, lễ nghi, văn hóa dân gian Việt Nam |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Tập - số: | T2 |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Lời giới thiệu | |
| Mở đầu | |
| Danh thắng - di tích - Lễ hội truyền thống | |
| TỈNH THÁI NGUYÊN | |
| A/ Danh thắng - Di tích lịch sử - văn hóa | 17 |
| 1. Hồ núi Cốc | 20 |
| 2. Di tích - danh thắng hang Phượng Hoàng, suối Mỏ Gà | 22 |
| 3. Đền Đuổm | 23 |
| 4. Khu di tích người nguyên thủy ở Thần Sa | 25 |
| 5. ATK Định Hóa - thủ đô kháng chiến chống Pháp | 27 |
| 6. Đình Phương Độ | 30 |
| 7. Khu di tích núi Văn, núi Võ | 31 |
| 8. Chùa Hang | 31 |
| 9. Bảo tàng văn hóa các dân tộc Việt Nam | 32 |
| B/ Lễ hội truyền thống | 34 |
| 1. Hội đền Đuổm | 34 |
| 2. Hội Hích | 36 |
| 3. Lễ hội chùa hang | 36 |
| 4. Hội làng Cơm Hòm | 36 |
| TỈNH YÊN BÁI | |
| A/ Danh thắng, di tích lịch sử - văn hóa | 39 |
| 1. Hồ Thác Bà | 39 |
| 2. Chùa Tháp Hắc Y | 41 |
| 3. Khu di tích Căng và đồn Nghĩa Lộ | 41 |
| 4. Đền Đông Cuông | 43 |
| 5. Đền Gia Quốc Công | 43 |
| 6. Chùa Bách Lẫm | 44 |
| 7. Đền Tuần Quán | 44 |
| 8. Khu di tích mộ Nguyễn Thái Học | 44 |
| 9. Suối Giàng | 45 |
| B/ Lễ hội truyền thống | 46 |
| 1. Lễ hội Đông Cuông | 46 |
| 2. Tết nhảy (Nhiàng Chầm Đao) | 47 |
| TỈNH TUYÊN QUANG | |
| A/ Danh thắng, di tích lịch sử - văn hóa | 48 |
| 1. Khu di tích Tân Trào | 48 |
| 2. Di tích lán Nà Lừa | 52 |
| 3. Di tích ATK Kim Quan và di tích lịch sử Kim Bình | 53 |
| 4. Hang Bòng | 54 |
| 5. Thành cổ nhà Mạc | 54 |
| 6. Rừng nguyên sinh Na Hang | 55 |
| 7. Suối khoáng Mỹ Lâm | 55 |
| 8. Di tích lịch sử Đá Bàn | 55 |
| 9. Di tích đền Hạ | 55 |
| B/ Lễ hội truyền thống | 56 |
| 1. Lễ hội bản Giếng Tanh | 56 |
| 2. Lễ hội quá tang của người Dao | 56 |
| TỈNH LÀO CAI | |
| A/ Danh thắng, di tích lịch sử - văn hóa | 59 |
| 1. Núi Phan xi Phăng - một bảo tàng thiên nhiên kỳ vĩ | 59 |
| 2. Suối, thác Cốc San | 61 |
| 3. Danh thắng động Mường Vi - quà tặng của tạo hóa | 62 |
| 4. Đền Bảo Hạ - "Thần Vệ Quốc" ở cửa ải Lào Cai | 65 |
| 5. Đền Thượng | 67 |
| 6. Đền Mẫu | 69 |
| 7. Dinh thự cổ trên cao nguyên trắng | 69 |
| 8. Sapa | 71 |
| 9. Bãi đá chạm khắc cổ Sapa - văn tự của một nền văn minh cổ đại ở nước ta | 72 |
| 10. Núi Hàm rồng | 77 |
| 11. Thác Bạc | 78 |
| 12. Cầu Mây | 78 |
| 13. Hang Động Tả Phìn | 78 |
| 14. Nước khoáng Tắc Kô | 80 |
| 15. Chợ phiên Bắc Hà | 80 |
| 16. Chợ Sa Pa | 81 |
| 17. Khu căn cứ cách mạng Cam Đường | 81 |
| B/ Lễ hội truyền thống | 83 |
| 1. Hội chơi núi mùa xuân | 83 |
| 2. Hội Lồng tồng của người Tày (huyện Văn Bàn,huyện Bắc hà) | 86 |
| 3. Hội Xuống đồng (dân tộc Giáy, Phù Lá) | 86 |
| 4. Lễ hội Lập tịch (người Dao) | 87 |
| 5. Lễ hội đền làng Lão Nhai (tên mới là Lào Cai) | 87 |
| TỈNH HÀ GIANG | |
| A/ Danh thắng, di tích lịch sử - văn hóa | 92 |
| 1. Thị xã Hà Giang | 92 |
| 2. Suối Tiên | 92 |
| 3. Hang Phượng Thiện | 93 |
| 4. Hang Chui | 93 |
| 5. Động Tiên | 93 |
| 6. Động Én | 93 |
| 7. Đồng Văn - "Cổng Trời" | 94 |
| 8. Núi Đôi Quản Bạ | 95 |
| 9. Khu nhà Vương | 97 |
| 10. Khu di tích khảo cổ học Đồi thông | 99 |
| 11. Chợ tình Khâu vai | 99 |
| B/ Lễ hội truyền thống | 101 |
| 1. Lễ hội mùa xuân | 101 |
| 2. Lễ mừng nhà mới (dân tộc Lô Lô) | 102 |
| TỈNH LAI CHÂU | |
| A/ Danh thắng, di tích lịch sử - văn hóa | 104 |
| 1. Động Bình Lư | 104 |
| 2. Động Tiên | 106 |
| 3. Suối khoáng nóng | 106 |
| 4. Cao nguyên Sìn Hồ | 106 |
| 5. Bia Lê Lợi | 106 |
| B/ Lễ hội truyền thống | 107 |
| 1. Lễ Hạn Khuống | 107 |
| 2. Một số lễ hội khác của các dân tộc Thái | 108 |
| 3. Lễ hội Khăng Khúa của dân tộc H'mông | 108 |
| 4. Lễ hội Đông Mương (cấm Mường) | 108 |
| 5. Lễ hội Tủ Cải của dân tộc Dao | 108 |
| 6. Lễ Plạ Khớ Thú của dân tộc Si la | 109 |
| TỈNH ĐIỆN BIÊN | |
| A/ Danh thắng, di tích lịch sử - văn hóa | 112 |
| 1. Đèo Pha Đin | 112 |
| 2. Hồ Pa Khoang | 112 |
| 3. Hang Thẩm Báng | 114 |
| 4. Điện Biên Phủ | 114 |
| 5. Quần thể di tích Điện Biên Phủ | 116 |
| 6. Di tích bia Lê Lợi | 127 |
| 7. Tháp Mường Luân | 130 |
| 8. Di tích thành Bản Phủ | 131 |
| 9. Đền Giá Đại Vương | 133 |
| 10. Di tích Noọng Nhai | 133 |
| B/ Lễ hội truyền thông | 134 |
| 1. Lễ hội Hoàng Công Chất | 134 |
| 2. Lễ hội “Xên Bản, Xên Mường” | 135 |
| 3. Lễ hội “Xên bang Lẩu Nó” | 135 |
| 4. Lễ hội ”Xe Pang Ẳ” | 135 |
| 5. Lễ hội “Kh Láng Khùa” (dân tộc H’mông) | 135 |
| 6.Lễ cơm mới (dân tộc Khơ Mú) | 136 |
| 7. Lễ kỷ niệm chiến thắng Điện Biên Phủ | 136 |
| TỈNH SƠN LA | |
| A/ Danh thắng, di tích lịch | 140 |
| 1. Cao nguyên Mộc Châu | 140 |
| 2. Thị xã Sơn La | 141 |
| 3. Chùa Chiền Viện | 142 |
| 4. Hang Thẩm Tét Toòng | 142 |
| 5. Hang Thẩm Ké | 143 |
| 6. Suối nước nóng Bản Mòng | 144 |
| 7. Bản Hìn | 144 |
| 8. Huyện Yên Châu | 144 |
| 9. Di tích nhà tù Sơn La | 144 |
| 10. Di tích kiến trúc cổ tháp Mường Và | 146 |
| 11. Di tích Văn bia Quế Lâm Ngự Chế | 147 |
| 12. Hang Dơi | 148 |
| B/ Lễ hội truyền thống | 149 |
| 1. Hội mừng mùa măng mọc ở Tây Bắc | 149 |
| 2. Hội Hoa ban | 151 |
| 3. Trò tung còn tìm bạn, tìm duyên (Dân tộc Tày) | 152 |
| 4. Hội Pang - cẩu Nó (Dân tộc Khơ Mú, Xinh | 153 |
| TỈNH HOÀ BÌNH | |
| A/ Danh thắng, di tích lịch sử - vãn hoá | 156 |
| 1. Sông Đà | 156 |
| 2. Hồ Hoà Bình | 158 |
| 3. Di tích hang Khoài | 160 |
| 4. Di tích hang Láng | 161 |
| 5. Hang Muối | 162 |
| 6. Hang Trại | 163 |
| 7. Khu mộ cổ Đống Thếch | 164 |
| 8. Hang Đồng Nội - bức hoạ một vạn năm | 165 |
| 9. Chùa Tiên - động Phú Lão | 167 |
| 10. Bia Lê Lợi | 168 |
| 11. Di tích đền Thác Bờ | 170 |
| 12. Hang Bụt | 171 |
| 13. Di tích hang Chùa và chùa Hang | 172 |
| 14. Động hang Luồn | 174 |
| 15. Động Tiên Phi | 175 |
| 16. Động Mãn Nguyện | 176 |
| 17. Hang Nước và động Thiên Tôn | 177 |
| 18. Động đá Bạc | 179 |
| 19. Động Hoa Tiên | 179 |
| 20. Động Mường Chiềng | 180 |
| 21. Bản dân tộc Mường | 181 |
| 22. Thung lũng Mai Châu | 183 |
| 23. Bản Lác (Thung lũng Mai Châu) | 185 |
| 24. Suối nước nóng Kim Bôi | 186 |
| 25. Đài kỷ niệm anh hùng Cù Chính Lan đánh xe tăng trên đường số 6 | 186 |
| B/ Lễ hội truyền thống | 187 |
| 1. Hội Xéc Vùa (hội cồng chiêng) | 187 |
| 2. Hội Đoọc Moong người Mường ở xã Phong Phú (Tân Lạc, Hoà Binh) | 188 |
| 3. Hội Xên bản, Xên Mường (dân tộc Thái) | 189 |
| 4. Hội cầu Mưa (Dân tộc Thái) | 190 |
| 5. Hội cầu phúc bản Mường | 190 |
| 6. Hội Chùa kè | 191 |
| TỈNH HÀ TÂY | |
| A/ Danh thắng, di tích lịch sử - vãn hoá | 195 |
| 1. Động Hương Tích | 195 |
| 2. Khu du lịch Ba Vì | 197 |
| 3. Làng Việt cổ Đường Lâm | 199 |
| 4. Khu du lịch Đồng Mô | 202 |
| 5. Khu du lịch Ao Vua | 202 |
| 6. Khu du lịch Thác Đa | 204 |
| 7. Khu du lịch Khoang Xanh - Suối Tiên | 205 |
| 8. Hồ Quan Sơn | 206 |
| 9. Thành cổ Sơn Tây | 207 |
| 10. Chùa Tây Phương | 208 |
| 11. Chùa Thầy | 210 |
| 12. Đình Tây Đằng | 212 |
| 13. Đền Đức Thánh cả | 214 |
| 14. Chùa Đậu | 215 |
| 15. Chùa Mía | 216 |
| 16. Chùa Trăm Gian | 216 |
| 17. Chùa Trầm | 218 |
| 18. Đốn Và | 219 |
| 19. Đình làng Tự Nhiên và bãi cát Nàng Tiên | 220 |
| 20. Đình Nội - Đình Ngoại | 222 |
| 21. Đền Trưng Vương (đền Hát Môn) | 224 |
| 22. Đền thờ Nguyễn Trãi | 226 |
| B/ Lễ Hội truyền thông | 228 |
| 1. Hội Chùa Hương | 228 |
| 2. Hội làng Khê Thượng | 229 |
| 3. Lễ hội chùa Trăm Gian | 230 |
| 4. Hội chợ làng Chuông | 231 |
| 5. Hội làng Đa Sĩ | 233 |
| 6. Hội đền Và | 234 |
| 7. Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân | 235 |
| 8. Lễ hội làng Sơn Đồng | 237 |
| 9. Lễ hội chùa Thầy | 238 |
| 10. Hội chùa Tây Phương | 239 |
| 11. Hội Bình Đà | 240 |
| 12. Lễ hội Hát Môn | 241 |
| 13. Hội Chử Đồng Tử ở làng Tự Nhiên | 242 |
| TỈNH HÀ NAM | |
| A/ Danh thắng, di tích lịch sử - văn hoá | 247 |
| 1. Danh thắng Kẽm Trống | 247 |
| 2. Hang Luồn - Ao Dong | 248 |
| 3. Ngũ Động Sơn | 248 |
| 4. Chùa Đọi Sơn | 250 |
| 5. Chùa Bà Đanh và Núi Ngọc | 251 |
| 6. Đền Trần Thương và dấu tích kho lương thòi Trần | 253 |
| 7. Từ đường Nguyễn Khuyến | 256 |
| B.Lễ Hội truyền thống | 258 |
| 1. Lễ hội quanh vùng núi đất Thanh Liêm | 258 |
| 2. Hội vật võ Liễu Đôi | 259 |
| 3. Hội chùa Đọi Sơn | 260 |
| 4. Lễ hội đền Trúc (Hội Quyển Sơn) | 261 |
| 5. Lễ hội đền Trần Thương | 261 |
| 6. Hội làng Duy Hải | 262 |
| TỈNH NAM ĐỊNH | |
| A/ Danh thắng, di tích lịch sử - văn hoá | 265 |
| 1. Bãi biển Thịnh Long | 265 |
| 2. Khu bảo tồn thiên nhiên Giao | 266 |
| 3. Làng hoa Vị Khê | 266 |
| 4. Nhà thờ gỗ Ninh Cường | 268 |
| 5. Di tích cung điện thời Trần ở làng Tức Mặc | 269 |
| 6. Chùa Phổ Minh | 270 |
| 7.Chùa Cổ Lễ | 270 |
| 8. Khu di tích Phủ Giày | 272 |
| 9. Chùa Keo Hành Thiện | 274 |
| 10. Chùa Vọng Cung | 276 |
| B/ Lễ Hội truyền thống | 277 |
| 1. Hội Phủ Giày | 278 |
| 2. Hội chùa Bi | 280 |
| 3. Hội đền Bảo Lộc | 281 |
| 4. Lễ Hội chùa Cổ | 282 |
| 5. Hội Keo Hành Thiện | 282 |
| TỈNH THÁI BÌNH | |
| A/ Danh thắng, di tích lịch sử - vãn hoá | 285 |
| 1. Bãi biển Đồng Châu | 285 |
| 2. Làng vườn Bách Thuận | 286 |
| 3. Chùa Keo | 288 |
| 4. Đền Tiên La | 290 |
| 5. Cụm di tích lưu niệm danh nhân Lê Quý Đôn | 292 |
| 6. Làng chạm bạc Đồng Xâm | 294 |
| 7. Chùa Đoan Túc | 295 |
| 8. Đình Cố Trai | 297 |
| 9. Khu lưu niệm Nguyễn Đức cảnh | 299 |
| B/ Lễ Hội truyền thông | 301 |
| 1. Hội Chùa Keo | 301 |
| 2. Hội đền Hét | 302 |
| 3. Hội làng Dương Xá | 304 |
| 4. Hội đền Đồng Xâm | 305 |
| 5. Hội đền Tiên La | 306 |
| 6. Hội làng An cố | 306 |
| 7. Hội làng Bạt Trung và tục thi nấu cơm cần | 308 |
| TỈNH NINH BÌNH | |
| A/ Danh thắng, di tích lịch sử - văn hoá | 312 |
| 1. Hồ Đồng Chương | 312 |
| 2. Động Địch Lộng | 313 |
| 3. Bích Động | 315 |
| 4. Động Hoa Sơn | 316 |
| 5. Tam Cốc | 317 |
| 6. Động Vân Trình | 318 |
| 7. Động Tiên | 321 |
| 8. Núi Ngọc Mỹ Nhân | 322 |
| 9. Núi Non Nước | 322 |
| 10. Đèo Tam Điệp | 322 |
| 11. Vườn quốc gia Cúc Phương | 323 |
| 12. Cố đô Hoa Lư | 329 |
| 13. Nhà thờ đá Phát Diệm | 331 |
| 14. Đền Thái Vy | 332 |
| 15. Chùa Bích Động | 334 |
| B/ Lễ Hội truyền thông | 334 |
| 1. Lễ hội Trường Yên | 337 |
| 2. Lễ hội Yên Cư | 337 |
| TỈNH THANH HOÁ | |
| A/ Danh thắng, di tích lịch sử - vân hoá | 341 |
| 1. Sông Mã | 341 |
| 2. Đền Sòng Sơn | 342 |
| 3. Thắng tích Hàn Sơn | 344 |
| 4. Độnq Từ Thức | 348 |
| 5. Đền Lý Thường Kiệt (Đền Thái úy) | 350 |
| 6. Đinh Gia Miêu và lăng miếu Triệu Tường | 351 |
| 7. Di tích văn hoá Đông Sơn | 355 |
| 8. Di tích văn hoá Hoa Lộc | 356 |
| 9. Đền và lăng Bà Triệu | 358 |
| 10. Bãi biển sầm Sơn | 360 |
| 11. Đền Độc Cước, đền Cô Tiên | 361 |
| 12. Vườn quốc gia Bến En | 363 |
| 13. Suối cá Cẩm Lương | 364 |
| 14. Thắng tích đồi Tô - suối Rùa | 367 |
| 15. Cửa Hà - vùng sơn kỳ thuỷ tú | 368 |
| 16. Di tích Lê Văn Hưu | 370 |
| 17. Động Hồ Công | 373 |
| 18. Khu di tích danh thắng Phố Cát | 375 |
| 19. Thắng cảnh Biện Sơn | 377 |
| 20. Hang Con Moong | 379 |
| 21. Di tích Đa Bút | 380 |
| 22. Động Kim Sơn | 381 |
| 23. Tiên Sơn - cõi tiên trong lòng đá | 383 |
| 24. Chiến khu Ngọc Trạo | 385 |
| 25. Thành Tây Đô (Thành nhà Hồ) | 386 |
| 26. Đền thờ thượng tướng quân Trần Khát Chân | 388 |
| 27. Chùa Tường Vân | 392 |
| 28. Khu di tích lịch sử Lam Kinh | 394 |
| 29. Đền thờ và những dấu tích thời thơ ấu của anh hùng dân tộc Lê Hoàn | 396 |
| 30. Đền Đồng cổ | 399 |
| 31. Di tích và danh thắng Na Sơn - Động Phủ | 402 |
| 32. Biện Thượng - quê hương Tống Duy Tân,một vùng di tích danh thắng | 405 |
| 33. Di tích lăng Quận Mãn | 406 |
| 34. Chùa Sùng Nghiêm Diên Thánh | 408 |
| 35. Chùa Cam Lộ | 410 |
| 36. Chùa Thạch Tuyền | 411 |
| 37. Hàm Rồng kỳ tú, Hàm Rồng anh hùng | 412 |
| 38. Bảng Môn Đình | 416 |
| 39. Làng Giàng - trấn thành xưa, quê hương Dương Đình | 420 |
| 44. Di tích từ đường họ Lê Duy | 424 |
| 41. Hòn Vọng Phu | 425 |
| 42. Phủ Trịnh, Nghè Vẹt trên đất Bồng Thượng | 426 |
| 43. Căn cứ Ba Đình | 432 |
| 44. Bố Vệ miếu (Thái miếu) | 434 |
| 45. Đền Quốc Mẫu và đĩnh Nghĩa Hương | 437 |
| B/ Lễ hội truyền thống | 439 |
| 1. Hội đền vua Lê | 439 |
| 2. Lễ hội đền thờ ông Lê Phụng Hiểu (đền Dương Sơn) 442 | 442 |
| 3. Lễ hội đền Sòng | 446 |
| 4. Hội Phú Điền (hội đền Bà Triệu) | 446 |
| 5. Hội Bôn | 448 |
| 6. Sự tích dưa hấu và lễ hội Mai An Tiêm | 450 |
| 7. Hội đền Tép | 451 |
| 8. Hội rước thọ Tất Tác | 452 |
| TỈNH NGHỆ AN | |
| A/ Danh thắng, di tích lịch sử - văn hoá | 456 |
| 1. Khu du lịch biển cửa Lò | 456 |
| 2. Khu bảo tồn thiên nhiên | 459 |
| 3. Thác Khe Kẽm | 460 |
| 4. Thác Xao Va | 460 |
| 5. Hang Thẩm Ổm | 460 |
| 6. Quê hương Chủ tịch Hồ | 461 |
| 7. Tượng đài Bác Hồ và quảng trường Hồ Chí Minh | 466 |
| 8. Khu du lịch núi Quyết | 467 |
| 9. Đền thờ vua họ Mai trên | 469 |
| 10. Đền Cuông | 471 |
| 11. Đình Hoành Sơn | 472 |
| 12. Đền Hồng Sơn | 473 |
| 13. Chùa Sư Nữ (chùa cầu Linh) | 473 |
| 14. Di tích khảo cổ học Làng Vạc | 474 |
| 15. Chùa An Quốc | 480 |
| 16. Bảo tàng Xô viết Nghệ Tĩnh | 480 |
| 17. Chợ vùng biên Nậm Cắn | 481 |
| B/ Lễ hội truyền thống | 481 |
| 1. Lễ hội đền Cuông | 481 |
| 2. Lễ hội đền Cuông | 482 |
| 3. Lễ hội đền Cuông | 482 |
| 4. Lễ hội đền Cuông | 484 |
| 5. Lễ hội đền Cuông | 484 |
| 6. Lễ hội đền Cuông | 484 |
| TỈNH HÀ TĨNH | |
| A/ Danh thắng, di tích lịch sử - văn | 488 |
| 1. Sông Lam - núi Hồng | 488 |
| 2. Sông Lạ - núi Tùng | 491 |
| 3. Đèo Ngang - Hoành Sơn Quan | 493 |
| 4. Khu bảo tồn thiên nhiên Vụ Quang | 495 |
| 5. Hồ Kẻ Gỗ | 497 |
| 6. Bãi biển Xuân Thành | 499 |
| 7. Bãi biển Thiên cầm | 500 |
| 8. Bãi biển Thạch Hải | 501 |
| 9. Di tích chùa Hương | 502 |
| 10. Khu lưu niệm đại thi hào Nguyễn Du | 504 |
| 11. Khu lưu niệm Trần Phú | 506 |
| 12. Di tích lịch sử Ngã ba Đồng Lộc | 508 |
| 13. Di tích lưu niệm Hải Thượng Lãn Ông — Lê Hữu Trác | 510 |
| 14. Đền Chiêu Trưng Lê Khôi | 512 |
| 15. Chùa Chân Tiên | 514 |
| 16. Võ Miếu Hà Tĩnh | 515 |
| 17. Đền chợ Củi | 516 |
| 18. Đền Chế Thắng phu nhân | 518 |
| 19. Chùa Am | 519 |
| 20. Di tích lưu niệm Nguyễn Công Trứ | 521 |
| 21. Khu lưu niệm Hà Huy Tập | 522 |
| 22. Tượng đài Xô viết Nghệ Tĩnh | 523 |
| 23. Mộ Phan Đình Phùng | 524 |
| 24. Làng nghề Trường Xuân | 525 |
| 25. Làng mộc Thái Yên | 527 |
| B/ Lễ hội truyền thống | 528 |
| 1 . Lễ chùa Hương Tích | 528 |
| 2 . Lễ hội đền Chiêu Trưng | 529 |
| 3. Lễ đền Bích Châu | 531 |
| 4. Hội đua thuyền | 531 |
| 5. Lễ Xuân Điển | 532 |
| 6. Lễ hạ thuỷ | 532 |
| 7. Hội đua thuyền làng Nhượng Bạn | 532 |
| TỈNH QUẢNG BÌNH | |
| A. Danh thắng, di tích lịch sử - vân hoá | 537 |
| 1. Đèo Ngang | 537 |
| 2. Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng | 539 |
| 3. Khu danh thắng Lý Hoà | 541 |
| 4. Thành Đồng Hới | 542 |
| 5. Cửa biển Nhật Lệ | 542 |
| 6. Di tích Luỹ Thầy | . 545 |
| 7. Làng biển cảnh Dương | 547 |
| 8. Quảng Bình Quan | 548 |
| 9. Chùa Kim Phong | 549 |
| 10. Chùa Hoàng Phúc | 550 |
| 11. Suối nước khoáng Bang | 550 |
| 12. Đình Lý Hoà | 550 |
| B/ Lễ hội truyến thông | 551 |
| 1. Lễ hội cầu Ngư | 551 |
| 2. Hò khoan Lệ Thuỷ | 552 |
| 3. Hội trải Quảng Bình | 553 |
| A. Danh thắng, di tích lịch sử - vãn hoá | 556 |
| 1. Cửa Tùng | 556 |
| 2. Đôi bờ Hiền Lương | 558 |
| 3. Khu danh thắng Đa Krông | 561 |
| 4. Rú Lịnh | 561 |
| 5. Cửa khẩu Lao Bảo | 561 |
| 6. Suối nước nóng Tân Tâm | 562 |
| 7. Khe Sanh | 562 |
| 8. Hàng rào điện tử Mac Namara | 563 |
| 9. Thành cổ Quảng Trị | 564 |
| 10. Làng địa đạo Vĩnh Mốc | 567 |
| 11. Khe Hó - điểm xuất phát đầu tiên của đường mòn Hồ Chí Minh (đường 559) | 570 |
| 12. Nghĩa trang liệt sĩ Trường Sơn | 572 |
| 13. Chùa Sắc Tứ | 573 |
| 14. Vương cung thánh đường La Vang | 574 |
| B/ Lễ hội truyển thống | 574 |
| 1. Hội làng Thượng Phước | 575 |
| 2. Hội Cướp cù | 576 |
| 3. Lễ hội La Vang | 576 |
| TỈNH THỪA THIÊN - HUẾ | |
| A/ Danh thắng, di tích lịch sử - vân hoá | 583 |
| 1. Sông Hương | 583 |
| 2. Núi Ngự Bình | 585 |
| 3. Cầu Tràng Tiền | 586 |
| 4. Đồi Vọng Cảnh | 587 |
| 5. Chợ Đông Ba | 587 |
| 6. Nhà vườn | 588 |
| 7. Bãi biển Thuận An | 588 |
| 8. Rừng quốc gia Bạch Mã | 589 |
| 9. Bãi tắm Lăng Cô | 590 |
| 10. Bãi biển cảnh Dương | 591 |
| 11. Suối Voi | 591 |
| 12. Suối nước khoáng Mỹ An | 591 |
| 13. Kinh thành Huế | 592 |
| 14. Chín “Ông" súng | 596 |
| 15. Quốc Tử Giám | 597 |
| 16. Hồ Tịnh Tâm | 599 |
| 17. Đàn Xã Tắc | 601 |
| 18. Tàng Thơ Viện (Bảo tàng Mỹ thuật cung đình Huế) 602 | |
| 19. Ngọ Môn | 605 |
| 20. Cửa Hiển Nhân | 606 |
| 21. Điện Thái Hoà | 607 |
| 22. Thái Miếu | 609 |
| 23. Triệu Miếu | 611 |
| 24. Thế Miếu | 611 |
| 25. Hiển Lâm Các | 613 |
| 26. Cửu Đỉnh | 614 |
| 27. Điện Phụng Tiên | 617 |
| 28. Điện Cần Chánh | 618 |
| 29. Cung Thất | 619 |
| 30. Phu Văn Lâu | 619 |
| 31. Văn Miếu | 621 |
| 32. Đàn Nam Giao | 622 |
| 33. Hổ Quyền | 625 |
| 34. Cung An Định | 627 |
| 35. Điện Hòn Chén | 629 |
| 36. Chùa Thiên Mụ | 631 |
| 37. Chùa Diệu Đế | 632 |
| 38. Chùa Từ Đàm | 633 |
| 39. Chùa Thuyền Tôn | 635 |
| 40. Chùa Thánh Duyên | 636 |
| 41. Chùa Từ Hiếu | 637 |
| 42. Chùa Tây Thiên | 638 |
| 43. Chùa Báo Quốc | 640 |
| 44. Chùa Sắc Tứ Vạn Phước | 641 |
| 45. Chùa Sắc Tứ Tường Vân | 641 |
| 46. Chùa Ba La Mật | 642 |
| 47. Lăng tẩm các vua triều Nguyễn | 643 |
| • Lăng Gia Long (Thiên Thọ lăng) | 644 |
| • Lăng Minh Mạng (Hiếu lăng) | 645 |
| • Lăng Thiệu Trị (Xương ¡ăng) | 646 |
| • Lăng Tự Đức (Khiêm lăng) | 647 |
| • Lăng Dục Đức (An lăng) | 649 |
| • Lăng Đồng Khánh (Tư lăng) | 650 |
| • Lăng Khải Định (ứng lăng) | 651 |
| 48. Phân viện bảo tàng Hồ Chí Minh | 652 |
| 49. Nhà lưu niệm Bác Hồ tại làng Dương Nỗ | 653 |
| 50. A Lưới | 655 |
| B/ Lễ hội truyền thống | 655 |
| 1. Hội chợ xuân Gia Lạc | 655 |
| 2. Lễ hội tưởng niệm vị tổ sư nghề đỉêu khắc | 656 |
| 3. Hội vật làng Sình | 657 |
| 4. Lễ hội cầu ngư ở Thuận An | 658 |
| 5. Hội đua trải | 659 |
| 6. Lễ Thu Tế làng Thanh cần | 660 |
| 7. Lễ hội cầu an theo mùa vụ | 660 |
| 8. Lễ hội điện Hòn Chén | 661 |
| 9. Lễ giỗ tổ nghề kim hoàn | 662 |
| 10. Hội thả diều truyền thống | 664 |
| 11. Lễ Phật Đản ở Huế | 665 |
| 12. Lễ hội cầu ngư làng An Bằng | 666 |
| 13. Lễ hội làng Thanh Phước | 667 |
| 14. Hội đua ghe truyền thống tỉnh Thừa Thiên - Huế | 668 |
| 15. Lễ tế Đông chí làng Phù Bài | 669 |
| 16. Lễ tế tổ ngành ca nhạc Huế | 670 |
| LỄ HỘI ở VIỆT NAM TRONG NĂM | 673 |
| THÔNG TIN CẦN BIẾT (Cho tham quan du lịch) 693 TÀI UỆU THAM KHẢO | 720 |